Ngày:26/4/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
49689 MAI ĐỨC NAM 10/8/1946 25/3/1975 Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
49690 NGUYỄN HÀ NAM 15/3/1946 1966 Xã Thiệu Hưng, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
49691 NGUYỄN HỮU NAM 12/6/1945 13/9/1974 Thôn Yên Ninh, xã Nga Yên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Thi công Cơ giới Thanh Hóa
49692 VŨ TIẾN NAM 3/2/1952 23/1/1975 Xã Hùng Sơn, huỵên Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Nhà máy Đại tu máy kéo Hà Nội
49693 VŨ VĂN NAM 30/10/1948 10/12/1974 Thôn Trịnh Nga, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đội máy Kéo Thạch Thành - Công ty Cơ giới Nông nghiệp Thanh Hóa
49694 LÊ NGỌC NĂM 6/1/1942 29/3/1972 Xóm Mỹ Thanh, xã Thọ Phú, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đội chiếu bóng 218 huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
49695 LÊ THỊ NĂM 1/3/1953 0/8/1974 Thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 - Cục Quản lý đường Bộ - Bộ GTVT
49696 NGUYỄN HỒNG NĂM 22/12/1945 26/6/1973 Xóm Phượng Đình, xã Hoàng Anh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
49697 NGUYỄN THẾ NĂM 20/10/1949 0/4/1974 HTX Đại Long, xã Hoằng Thanh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải Đường Sông 208 - Cục Vận tải đường Sông Hải Phòng
49698 NGUYỄN VĂN NĂM 20/3/1955 1/1/1975 Xóm Hồng Phong, xã Thuận Lộc, huỵên Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Bưu điện K27 - Tổng cục Bưu điện
49699 LÊ QUANG NĂNG 15/9/1950 26/4/1975 Xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ty Bưu điện tỉnh Thanh Hóa
49700 VƯƠNG HUY NĂNG 1954 3/3/1973 Xã Quảng Long, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49701 NGUYỄN XUÂN NẪM 28/6/1938 1/8/1974 HTX Quang Trung, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Sao Vàng tỉnh Thanh Hóa
49702 TỐNG THỊ THU NÊ 5/8/1948 3/9/1969 Thôn Thái Dương, xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
49703 LÊ VĂN NÊN 1953 20/2/1973 Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49704 LÊ THỊ NỀN 12/10/1952 17/6/1974 Thôn Minh Châu, xã Thiệu Châu, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đại đội 299 - Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
49705 NGUYỄN TRỌNG NIÊM 5/10/1949 20/4/1975 Xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Bưu điện Thanh Hóa
49706 HOÀNG THANH NIỆM 10/4/1952 15/3/1974 Xóm Thắng Sơn, xã Đông Hưng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Kho Kim khí Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội
49707 TẠ QUANG NIỆM 12/10/1940 26/3/1973 Thôn Xuân Quan, xã Thành Công, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp 3 Yên Định I, Thanh Hoá
49708 ĐỖ HỒNG NIÊN 15/5/1945 5/4/1945 Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Đoàn Điều tra 1 tỉnh Nghệ An
49709 NGUYỄN TRỌNG NIÊN 8/11/1955 28/12/1973 Xóm Đình, Hợp tác xã Hoàng Sơn, xã Hải An, huyện Tĩnh Gia,Thanh Hóa Trường Công nhân Xây dựng cơ bản Đồng Giao tỉnh Ninh Bình
49710 THIỀU QUANG NIÊN 15/9/1945 16/1/1974 Xóm Xuân Lưu, xã Đông Xuân, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đội Chiếu bóng 411 - Quốc doanh chiếu bóng Thanh Hóa
49711 NHƯ MINH NIẾT 5/4/1940 3/1/1974 Xóm Hà Đông, xã Hoằng Cát, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Công ty Vật tư Lâm sản tỉnh Hòa Bình
49712 ĐÀO DUY NINH 15/5/1950 9/1/1974 Thôn Cẩm Trướng, xã Định Công, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
49713 ĐINH THỊ NINH 16/2/1951 8/2/1971 Thôn Bình Lâm, xã Hà Lâm, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sỹ Thanh hóa
49714 HOÀNG VĂN NINH 16/8/1951 12/12/1974 Hợp tác xã Quyết Tâm, xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Đội máy Kéo Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
49715 LÊ THỊ NINH 2/2/1949 3/9/1969 Thôn Đồng Chí, xã Thiện Minh, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
49716 LÊ VĂN NINH 20/8/1933 14/12/1972 Xóm Đông Mỹ, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, Thanh Hoá - Tổng cục Lâm nghiệp
49717 NGUYỄN THỊ HẢI NINH 1/2/1950 3/6/1973 Xóm Tiến Thịnh, xã Đông Hương, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Bệnh viện thị xã Thanh Hoá - Bộ Y tế
49718 PHÓ ĐỨC NINH Thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa
49719 HỒ THANH NÌNH 1949 13/3/1973 Xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49720 TRƯƠNG VĂN NÒI 15/2/1945 24/2/1972 Hợp tác xã Khang Ninh, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
49721 PHẠM THỊ NỘI 9/7/1952 5/5/1975 Xã Ngọc Khê, huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa Chi điếm Ngân hàng huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa
49722 LÊ THÀNH NỘI 15/5/1951 1/11/1974 Xóm Ninh Ước, xã Quảng Ninh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Lâm nghiệp huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
49723 ĐỖ VĂN NÔNG 1/5/1952 23/7/1973 Thôn Trí Cường, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Công trường 1 - Công ty Xây lắp - Bộ Cơ khí và Luyện kim
49724 NGUYỄN QUANG NÔNG 2/8/1954 28/2/1974 Thôn Lam Vỹ, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Mỏ đá Quảng Nạp, Đông Sơn, Thanh Hóa
49725 NGUYỄN VĂN NÔNG 25/5/1950 12/5/1975 Xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Vụ Thống kê Cân đối Kinh tế quốc dân - Tổng cục Thống kê
49726 TRẦN VĂN NÔNG 2/1/1954 9/5/1975 Số 15, ngõ Phan Bội Châu, phố Hàn Thuyên, tiểu khu Ba Đình, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam Thông tấn xã
49727 LÊ ĐỨC NỤ 19/12/1941 12/6/1973 Thôn Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp 2 xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá
49728 TRẦN THỊ NỤ 20/10/1953 17/12/1974 Thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Cục I - Bộ Y tế Hà Nội
49729 ĐINH XUÂN NGA 11/2/1944 28/3/1974 Hợp tác xã Hùng Kỳ, xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
49730 HOÀNG THỊ HỒNG NGA 25/2/1947 23/11/1968 Thôn Kiến Hưng, xã Thiệu Hưng, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung cấp Dược - Hưng Yên
49731 NGUYỄN THỊ NGA 6/8/1953 29/12/1974 Xóm 7, xã Vĩnh Khang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường 105B
49732 TRẦN VĂN NGA 2/9/1943 12/6/1973 Thôn Tư Phú, xã Công Liêm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp 2 xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
49733 VÕ THỊ NGA 2/11/1946 10/12/1969 Số nhà 96, phố Đinh Công Tráng, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông Cấp II xã Trạch Mỹ Lọc, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây
49734 DOÃN THỊ NGÀ 25/2/1950 25/4/1975 Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đội Xây dựng Nhà cửa - Ty Bưu điện tỉnh Thanh Hóa
49735 NGUYỄN THỊ NGÀ 10/5/1954 5/5/1975 Phố Ngọc Trạo, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung cấp Ngân hàng Hà Bắc
49736 NGUYỄN VĂN NGÀ 30/12/1938 Xóm Phúc Thọ, xã Phúc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
49737 DƯƠNG THỊ NGÃI 29/1/1950 9/7/1974 Xóm Phú Xuân, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa TB1 - Công ty Tiếp nhận Xăng dầu tỉnh Quảng Ninh
49738 LÊ VĂN NGẠNH 10/10/1936 27/2/1968 Thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
Đầu ... [968] [969] [970][971] [972] [973] [974]... Cuối
Trang 971 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội