Ngày:29/4/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
49640 BÙI THỊ MINH 20/10/1950 3/3/1970 Xóm Thạch Tiến, xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Tài chính Kế toán I Hải Dương - Bộ Tài chính
49641 DƯƠNG VĂN MINH 2/9/1944 22/4/1969 Xóm Bạch Tây, xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Văn phòng tỉnh uỷ Thanh Hoá
49642 HOÀNG XUÂN MINH 1953 1/1974 Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
49643 HOÀNG MINH 1/10/1943 0/4/1974 Xã Thiệu Hưng, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Công ty 20 thuộc Cục Công trình 2 Hà Nội
49644 LÊ NGỌC MINH 25/6/1948 Huyện Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Sở Quản lý Phân phối điện khu vực 3 tỉnh Nam Hà
49645 LÊ THỊ MINH 25/11/1952 11/7/1973 Xã Đông Sơn, huyện Đông Sơn , tỉnh Thanh Hóa Cửa hàng Dược phẩm huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
49646 LÊ THỊ MINH 29/8/1951 8/2/1971 Hợp tác xã Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sỹ Thanh Hóa
49647 LÊ THỊ MINH 15/8/1956 7/6/1974 Xóm Toán Thành, xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đoàn ca kịch giải phóng Khu 5 "B"
49648 LÊ THỊ HỒNG MINH 24/10/1952 3/3/1975 Xã Thiệu Hưng, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học miền Núi Trung ương tỉnh Bắc Thái
49649 LÊ THÚY MINH 15/1/1952 0/3/1975 Xã Trung Chính, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Ngân hàng tỉnh Bắc Thái
49650 LÊ VĂN MINH 5/9/1950 5/7/1974 Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải Hàng hóa số 16 - thuộc Cục Vận tải Đường bộ
49651 LÊ VĂN MINH 3/5/1950 15/8/1973 Xã Định Tiến, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
49652 LÊ VĂN MINH 1953 5/3/1973 Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49653 MAI ANH MINH 31/1/1954 Số 22 phố Hà Huy Tập, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá Trường Sư phạm 10/3 Thanh Hoá
49653 LÊ XUÂN MINH 10/5/1957 0/10/1975 Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Trường Công nhân Cơ giới I Ba Vì, tỉnh Hà Tây thuộc Bộ Giao thông Vận tải
49654 MAI VĂN MINH 20/10/1954 12/9/1974 Xã Nga Yên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa K73 - Đoàn Ủy ban Thống nhất Trung ương
49655 NGUYỄN CÔNG MINH 14/7/1937 14/5/1974 Thôn Đồng Thanh, xã Thiệu Tâm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Phúc Do, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
49656 NGUYỄN NGỌC MINH 20/10/1956 3/5/1975 Thôn Kim Thanh, xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Bưu điện tỉnh Thanh Hóa
49657 NGUYỄN NGỌC MINH 1953 10/3/1973 Xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49658 NGUYỄN THANH MINH 5/4/1949 26/6/1973 Xóm Huyện, xã Hoằng Quang, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
49659 NGUYỄN THỊ MINH 11/9/1951 1/4/1975 Thôn Liên Thành, xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
49660 NGUYỄN XUÂN MINH 10/8/1942 9/5/1975 Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Thanh Hóa
49661 PHẠM QUANG MINH 1937 11/4/1975 Phường Đông Vệ, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Gốm Thanh Hoá
49662 PHẠM VĂN MINH 12/10/1950 20/4/1975 Xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ty Văn hóa Thông tin - tỉnh Nghĩa Lộ
49663 TRẦN ĐÌNH MINH 5/7/1941 20/11/1969 Thôn Đại Khối, xã Đông Cương, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông Cấp II xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
49664 TRỊNH BÌNH MINH 2/2/1940 1974 Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Thống kê Vật tư - Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
49665 NGUYỄN XUÂN MỌC 1947 3/9/1969 HTX Minh Hải, xã Quảng Cát, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
49666 BÙI TRỌNG MÔ 1942 25/6/1966 Xóm Cầu, xã Phong Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
49667 HÀ VĂN MỘC 20/2/1950 25/9/1971 Xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa Phòng Quy hoạch, Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Thanh Hoá
49668 ĐỖ XUÂN MÔN 2/9/1952 5/7/1974 Hợp tác xã Dự Quần, xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải 16 - Vinh - tỉnh Nghệ An
49669 LÊ GIA MÔN 9/4/1954 11/12/1974 Xã Tân Khang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ban Phân vùng quy hoạch Nông nghiệp, Ủy ban Nhà nước Trung ương
49670 TRỊNH THỊ MƠ 29/8/1951 30/5/1973 Xóm Thành Công, xã Yên Hùng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Bệnh viện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
49671 NGUYỄN VĂN MỠ Xã Định Công, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
49672 PHẠM TRỌNG MỞI 1/6/1949 1/3/1975 Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Phòng Tài chính, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An
49673 HOÀNG MỸ MỢI 19/12/1952 22/1/1975 HTX Đông, xã Xuân Thịnh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp 1/5 - Công ty Xây lắp Cơ khí - Bộ Cơ khí và Luyện kim
49674 HOÀNG VĂN MỢI 18/8/1937 31/8/1968 Xóm Yên Nội, xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Chi điếm Ngân hàng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
49675 NGUYỄN VĂN MỢI 30/2/1955 0/6/1974 Thôn Bái Thủy, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Đoàn Tuống KV B Mai Dịch, thành phố Hà Nội
49676 LÊ VĂN MÙI 6/6/1941 0/3/1975 Thôn Đông Lỗ, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Phòng Lương thực Hà Trung -Ty Lương thực Thanh Hóa
49677 LÊ XUÂN MÙI 3/2/1950 20/11/1974 Xóm 1, thông Long Thôn, xã Định Tiến, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Xưởng CK 69 Xí nghiệp 202 Hải Phòng
49678 NGUYỄN VĂN MÙI 25/12/1955 0/11/1974 Thôn Thuận Tôn, xã Thiện Phú, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Bộ Tổng Tham mưu
49679 TRỊNH BÁ MÙI 20/10/1953 3/5/1975 Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Đội Thi công Cơ giới 6 - Công ty Xây dựng Thủy lợi 4 - Bộ Thủy lợi
49680 HOÀNG MUÔN 24/3/1940 12/6/1973 Thôn Vân Cổn, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông cấp 2 xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá
49681 NGUYỄN BÁ MUÔN 4/10/1941 20/2/1973 Xã Quảng Hoà, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49682 HOÀNG THỊ MƯU 12/3/1949 8/2/1971 Xóm Liêm, xã Hoằng Lương, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sỹ tỉnh Thanh Hóa
49683 NGUYỄN ĐÌNH MY 3/3/1934 1972 Hợp tác xã Tiến Quyền, xã Thiệu Chính, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trạm Y tế xã Thiệu Chính, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá
49684 NGUYỄN MỸ 3/10/1941 18/3/1972 Thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
49685 TRẦN VĂN MỴ 19/4/1939 18/3/1974 Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban Phân vùng và Quy hoạch Nông nghiệp - Uỷ ban Nông nghiệp TW
49686 NGUYỄN XUÂN NA 6/1/1932 12/3/1969 Xóm Thọ Lộc, xã Tuy Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban Quản lý Hợp tác xã Nông nghiệp Ủy ban Hành chính tỉnh Thanh Hóa
49687 MAI DUY NẠI 19/5/1935 3/5/1968 Xóm Hà Đông, xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Phòng Kế toán Ngân hàng huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
49688 LÊ KIM NAM 2/9/1953 7/5/1975 Xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Công ty Xây dựng Thủy lợi 3
Đầu ... [967] [968] [969][970] [971] [972] [973]... Cuối
Trang 970 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội