Ngày:17/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
48837 NGUYỄN VĂN DÀNG 1/1/1947 28/3/1974 Xóm Trung Nghĩa, xã Quang Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
48838 ĐỖ CÔNG DÂN 5/3/1951 16/6/1974 Xóm Thái Giai, xã Thăng Bình, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Đội Vận tải Cơ giới - Ty Giao thông Thanh Hoá
48839 HÀ VĂN DÂN 17/7/1950 Xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ty Bưu điện Lai Châu
48840 LÊ VĂN DÂN 10/2/1950 25/2/1975 Xã Xuân Ninh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Cung ứng Vật liệu số 2 Hà Nội
48841 PHẠM THỊ DÂN 12/6/1953 Thôn Minh Đức, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Quỹ tiết kiệm Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hoá
48842 HÀN VIẾT DẪN 1935 24/1/1975 Thôn Chí Cường, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Cục Kiến thiết Cơ bản
48843 PHẠM THẾ DẪNG 20/12/1952 Thôn Vân Đình, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
48844 NGUYỄN MINH DẬU 14/8/1948 27/11/1973 Thôn Nga Phú, xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Cty Cơ giới Thanh Hoá
48845 NGUYỄN NGỌC DẬU 1938 12/1973 Xã Quảng Đông, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
48846 TRƯƠNG QUANG DẬU 8/4/1939 24/6/1975 Xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Chi nhánh Ngân hàng tỉnh Thái Bình
48847 LÊ KHẮC DÂY 28/8/1942 6/12/1974 Thôn Vân Quy, xã Thiện Vân, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Cty Xây dựng Nông nghiệp Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
48848 BÙI XUÂN DẺO 1946 5/8/1971 Xã Thạnh Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa B trở vào
48849 HOÀNG THỊ DẺO 8/10/1956 1974 Xóm 3, xã Thiệu Vân, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Công nhân 293 đội cầu 19
48850 DƯƠNG VĂN DI 6/8/1956 0/6/1974 Thôn Đa Lộc, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đơn vị 293, đội cầu 19
48851 NGUYỄN QUANG DỊ 10/10/1952 19/4/1974 Xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Quốc doanh Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
48852 TRỊNH MAI DIÊM 9/5/1927 24/11/1967 Xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Phòng Biên tập Xưởng phim Hà Nội - Bộ Văn hóa
48853 ĐỖ THỊ DIÊM 12/9/1948 Xã Thiệu Thành, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
48854 ĐỖ VĂN DIỄM 20/10/1954 1973 Thôn Xuân Thuỷ, xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Tổ Gầm máy I thuộc Xưởng 2401
48855 VĂN NGỌC DIỄM 9/1/1939 24/6/1975 Xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Phó Chi điểm Ngân hàng huyện Bá Thước
48856 LÊ VĂN DIỄN 21/7/1947 13/6/1973 Xã Thiệu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp II xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
48857 PHẠM VĂN DIỆP 24/12/1949 15/2/1971 Làng Quang Trung, xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Đào tạo những người viết trẻ - Hội Nhà văn Việt Nam
48858 LÊ NGỌC DIỆP 12/12/1938 25/1/1969 Làng Đông, xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Phòng Giáo dục huyện Sa Na, tỉnh Lào Cai
48859 LÊ XUÂN DIỆU 12/5/1935 5/1/1974 Xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, tỉnhThanh Hoá
48860 MAI VĂN DINH 9/10/1939 28/9/1965 Xã Hà Ngọc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông Cấp II xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
48861 LÊ NGỌC DO 23/3/1951 Thôn Hạnh Phúc, xã Hoằng Đại, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa
48862 PHẠM VĂN DOAN 20/2/1949 5/1/1974 Thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Chi cục Hải quan Thanh Hoá
48863 NGUYỄN THỊ DOÀN 25/9/1945 11/6/1973 Xóm Đồng Tiến, xã Hà Châu, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp II xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá
48864 NGUYỄN LƯƠNG DOÃN 5/7/1950 Xóm Thành Văn, xã Thành Tiến, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Đội thi công cơ giới thuộc Bộ Thuỷ lợi
48865 LÊ DOÃN 16/11/1933 10/4/1968 Xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Tỉnh đoàn Thanh niên Lao động Ninh Bình
48866 HOÀNG THỊ DƠNG 19/1/1948 20/8/1968 Xóm Thọ Tân, xã Xuân Tân, huyên Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Bưu điện, Nam Hà - Tổng cục Bưu điện
48867 ĐỖ VĂN DU 10/3/1955 25/12/1974 Thôn Phúc Lập, xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Lái xe ô tô số 1 Hà Bắc
48868 NGUYỄN HỮU DU 1/8/1950 31/10/1974 Xã Trường Giang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Ngân hàng I TW
48869 NGUYỄN DỤ 2/7/1935 10/4/1975 Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp III Thiệu Hoá 2, tỉnh Thanh Hoá
48870 NGUYỄN VĂN DỤ 19/5/1940 10/3/1975 Xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Phòng Lương thực huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá
48871 VŨ ĐÌNH DỤ 23/10/1939 3/5/1968 Xóm Thắng Long, Xã Trung Chính, huỵên Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Chi điếm Ngân hàng Nhà nước Hâu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
48872 NGUYỄN ĐÌNH DUÂN 20/7/1956 3/9/1974 Thôn Phú Điền, xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đơn vị 239 N19 thuộc Cục Quản lý Đường bộ
48873 PHẠM HỮU DUÂN 0/3/1925 Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
48874 NGUYỄN ĐÌNH DUÂN 20/6/1957 31/8/1974 Thôn Phú Điền, xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
48875 LÊ VĂN DỤC 6/1/1944 30/3/1975 Xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Công ty Đá vôi Thanh Hoá
48876 NGUYỄN HỮU DỤC 1/7/1954 5/4/1974 Xã Yên Quý, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Công ty Cầu I thuộc Tổng Cục Đường sắt
48877 TRƯƠNG THỊ DỤC 15/12/1948 23/1/1975 Xã Lộc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ngân hàng Hậu Lộc, Thanh Hoá
48878 NGUYỄN DUỆ 11/12/1922 1973 Xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
48879 LÊ THỊ DUNG 20/9/1957 9/9/1974 Thôn Đông Lổ, xã Triệu Long, huyện Triệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 - Bộ Giao thông Vận tải
48880 LÊ THỊ KIM DUNG 4/4/1941 9/5/1975 Xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá
48881 LÊ THIỆN DUNG 17/4/1943 7/5/1970 Xóm 3, xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Sĩ quan Biên phòng
48882 PHẠM THỊ DUNG 12/10/1955 18/6/1974 Xóm 3, thôn Vân Tập, xã Triệu Vân, huyện Triệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
48883 PHẠM VĂN DUNG 10/10/1940 25/6/1966 Thôn Đông Lỗ, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
48884 TRẦN QUANG DUNG 2/8/1954 13/2/1973 Hợp tác xã Quang Khê - Nông Trường, huyện Thiệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải hàng hoá 18 - Hà Nội
48885 NGUYỄN VĂN DÙNG 0/3/1941 Xã Quảng Đông, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Cục Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
48886 HỒ ĐỨC DŨNG 25/10/1956 15/7/1974 Thôn Thủ Lộc, xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đoàn Tuồng Liên khu 5 B - Bộ Văn hoá
Đầu ... [951] [952] [953][954] [955] [956] [957]... Cuối
Trang 954 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội