Ngày:19/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
42730 HOÀNG KẾ ĐẠI 0/12/1933 4/8/1974 Thôn Trúc Kinh, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Xưởng Cơ khí - khu gang thép Thái Nguyên - Bộ Công nghiệp nặng
42731 HOÀNG VĂN ĐẠI 1925 Xã Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42732 NGÔ VĂN ĐẠI 1947 Xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42733 PHẠM ĐẠI 6/1/1923 18/5/1975 Thôn Cầu Nhi, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42734 NGUYỄN CÔNG ĐÀM 5/6/1926 0/5/1972 Thôn Mai Lộc, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Uỷ ban nhân dân huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
42735 NGUYỄN DUY ĐẢM 1/6/1942 21/3/1973 Xã Hải Quang (nay là Hải Thượng), huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Đoàn 3 - Cục Điều tra quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
42736 NGÔ ĐÌNH ĐẠM 1/1/1914 Thôn Tân Mỹ, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Hồng thập tư Liên Xô, thành phố Hà Nội
42737 NGUYỄN ĐÌNH ĐẠM 23/9/1933 30/9/1973 Xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nông trường Phúc Do huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá
42738 LÊ VĂN ĐÀN 0/11/1924 3/11/1964 Thôn Trường Sanh, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Công trường Xây lắp mỏ đá kênh, Hải Phòng
42739 NGUYỄN ĐĂNG ĐÀN 12/12/1930 5/3/1975 Thôn Đạo Đầu, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện E, TP. Hà Nội
42740 PHẠM SỸ ĐÀN 2/12/1936 1/4/1966 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Uỷ ban hành chính thành phố Hải Phòng
42741 VÕ VĂN DÀN 20/11/1947 Thôn Nại Cửu, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42742 PHAN VĂN ĐẠN 12/2/1945 Thôn Tân Xuân, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42743 LÊ ĐÌNH ĐẢNG 2/1/1932 5/7/1963 Thôn Trà Lộc, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ y tế Hà Nội
42745 HỒ THỊ ĐÀO 05/1949 1/8/1974 Xã Tù Rụt, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
42746 HOÀNG VĂN ĐÀO 1/7/1927 Xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
42747 NGUYỄN THỊ ĐÀO 0/7/1932 Xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42748 PHẠM XUÂN ĐÀO 2/10/1939 21/5/1971 Thôn Hà Lợi Trung, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh II Hải Phòng
42749 TRƯƠNG KHẮC ĐÀO 1928 6/4/1973 Xã Linh Quang ,huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thương nghiệp tỉnh Hà Tây
42750 TRƯƠNG THỊ ĐÀO 10/10/1949 0/5/1972 Thôn Mai Xá, xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K20
42751 NGUYỄN VĂN ĐÁO 1945 Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42752 TRẦN THỊ ĐÁO 18/8/1949 20/7/1971 Xã Trung Giang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh (T27), tỉnh Hà Tây
42753 LÊ QUANG ĐẠO 10/10/1943 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42754 NGÔ VĂN ĐẠO 1947 Xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hoá K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
42755 NGUYỄN VĂN ĐẠO 01/7/1925 Xã Linh Quang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
42756 TRẦN MINH ĐẠO 11/5/1944 14/9/1972 Thôn Hà Lợi Trung, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
42757 HỒ ĐẠT 1944 Thôn Cà Lu, xã Hưng Trung, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42758 HOÀNG ĐỨC ĐẠT 2/5/1939 12/5/1975 Thôn Trung Sơn, xã Hải Thành, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
42759 HOÀNG QUANG ĐẠT 10/7/1921 4/7/1973 Thôn An Trú, xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42760 NGUYỄN ĐỨC ĐẠT 20/11/1948 Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42761 NGUYỄN QUANG ĐẠT 1949 14/5/1972 Xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K20
42762 NGUYỄN THANH ĐẠT 3/3/1942 2/7/1974 Thôn Thượng Nghĩa, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đội 1: Công ty Đại tu Đường bộ 105 - Cục Quản lý Đường bộ
42763 LÊ VĂN ĐẮC 10/9/1914 4/3/1974 Thôn Sa Bắc, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4, TP. Hà Nội
42764 NGUYỄN HỮU ĐẮC Thôn Linh Chiểu, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42765 PHAN QUANG ĐĂNG 10/01/1931 Xã Trực An, huyện Trực Phong, tỉnh Quảng Trị
42766 TA ĐĂNG 30/5/1950 28/6/1973 Xã Hướng Bình, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Vận tải số 26 Cát Linh, Hà Nội
42767 TRẦN QUẾ ĐẶNG 10/12/1948 4/10/1971 Thôn 6, xã Triêu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bưu điện và Truyền thanh tỉnh Nam Hà
42768 THÁI ĐEN 15/1/1931 1961 Thôn Thủy Khê, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thủy lợi và Kiến trúc huyện Vĩnh Linh
42769 LÊ VĂN ĐỀ 1945 Xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42770 LÊ ĐỀ 26/9/1942 Xã Trực Thành, huyện Trực Phong, tỉnh Quảng Trị
42771 MAI VẤN ĐỀ 19/10/1949 16/6/1972 Xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Thương binh Hà Bắc
42772 NGUYỄN CÔNG ĐỀ 1936 Xã Triệu Bình, huyện Trực Phong, tỉnh Quảng Trị
42773 TRẦN KHÁNH ĐỀ 1920 Thôn An Hội, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42774 VÕ VĂN ĐỀ 1920 Xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42775 NGUYỄN TRỌNG ĐỂ 25/12/1934 30/10/1973 Xã Tây Hoà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Quy chế Từ Sơn - Bộ Cơ khí và Luyện kim
42776 VÕ CÔNG ĐỂ 7/1/1919 5/4/1964 Thôn Lan Thuỷ, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban Liên hiệp xã, khu Hoàn Kiếm, Hà Nội
42777 NGUYỄN TRỌNG ĐỄ 25/12/1934 Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42778 ĐOÀN VĂN ĐỆ 11/1/1948 16/6/1972 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
42779 NGUYỄN ĐỨC ĐỆ 12/6/1917 ThônTân Phổ, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42780 NGUYỄN XUÂN ĐỆ 1933 1959 Thôn Phước Thị, xã Linh Hòa, hưyện Gio linh, tỉnh Quảng Trị Tập đoàn Bình Minh thuộc Tập đoàn Sản xuất Lệ Ninh - Quảng Bình
Đầu ... [829] [830] [831][832] [833] [834] [835]... Cuối
Trang 832 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội