Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
35768 KIỀU VIẾT THIẾT 2/10/1936 20/10/1970 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
35769 ĐẶNG THIỆT 15/7/1922 22/6/1965 Thôn Thạch Bồ, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Công nghiệp, Yên Bái
35770 LÊ THIỆT 4/8/1921 5/3/1964 Thôn 3, xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1/5 Nghệ An
35771 LÊ THỊ THIỆT 21/1/1944 5/4/1974 Thôn 5, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
35772 NGUYỄN THIỆT 4/2/1928 18/6/1964 Thôn 5, xã Quế Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Thống Nhất Thắng Lợi, Thanh Hóa
35773 TRẦN THIỆT 11/11/1924 Xã Thăng Xuân, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B trở ra
35774 TRỊNH THIỆT 26/12/1919 25/4/1975 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Công ty Vật liệu xây dựng chất đốt - Bộ Nội thương
35775 LÊ THIỀU 4/4/1929 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Trung cấp Nông lâm TW
35776 LƯU VĂN THIỀU 0/1/1924 Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
35777 NGUYỄN QUANG THIỀU 2/2/1927 15/6/1959 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công ty May mặc Hà Nội
35778 TRƯƠNG THIỀU 5/1/1927 11/6/1959 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Liên đoàn Thống nhất Chăn nuôi Hưng Yên
35779 LƯƠNG BÁ THIỆU 7/1/1915 30/6/1965 Xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường Chí Linh
35780 MAI DUY THIỆU 15/5/1943 15/4/1975 Xã Phước Tiến, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam K40
35781 TRẦN VĂN THIỆU 1/1/1926 29/3/1964 Thôn 4 (Dương Lâm), xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình
35782 VÕ THIỆU 1/3/1934 1970 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Sông Con, tỉnh Nghệ An
35783 ĐINH VĂN THÌN 14/7/1928 19/6/1965 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công trường Cát Sợi, Hà Chân, khu gang thép Thái Nguyên
35784 NGUYỄN ĐÌNH THÌN 1/1/1927 18/6/1964 Thôn 2, xã Điện Minh, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Nam Nông trường Thống Nhất Thắng Lợi, Thanh Hóa
35785 NGUYỄN THỊ THINH 1/6/1933 Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Dược phẩm I
35786 ĐẶNG THỈNH 15/1/1933 20/4/1960 Xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nhà máy cá hộp Hạ Long, thành phố Hải Phòng
35787 LÊ VĂN THỈNH 1921 1962 Thôn 3, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ty Thương nghiệp tỉnh Ninh Bình
35788 LÊ CÔNG THỊNH 1945 1974 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
35789 LÊ TƯ THỊNH 1945 1974 Thôn Thanh Quít, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
35790 NGUYỄN VĂN THỊNH 15/12/1945 Thôn Mười, xã Bình Đàn, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
35791 CHÂU ĐÌNH THỌ 1/5/1918 15/12/1967 Làng Minh Hương, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Vụ Miền Nam - Ban Tổ chức TW
35792 HOÀNG XUÂN THỌ 23/12/1974 Xã Tam Tiến, (nay Trung Kỳ), huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35793 LÊ VĂN THỌ 1/1/1927 11/4/1961 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Trường Nghiệp vụ Bộ Công Nghiệp Nhẹ
35794 LÊ VĂN THỌ 12/12/1949 4/10/1971 Xã Phú Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
35795 LƯƠNG VĂN THỌ 2/2/1947 27/8/1972 Xã Cẩm Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
35796 MAI VĂN THỌ 0/12/1929 1/12/1973 Thôn Vận Khương, xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng trồng trọt Nông trường Quốc doanh Tây Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
35797 NGUYỄN THỌ 3/8/1952 Thôn Tây Lễ, xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
35798 NGUYỄN ĐÌNH THỌ 10/5/1945 0/3/1975 Xã Bình Hoà, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương bình tỉnh Thanh Hoá
35799 NGUYỄN ĐỨC THỌ 10/10/1925 30/3/1964 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường Tây Hiếu Nghệ An
35800 NGUYỄN HỮU THỌ 10/1/1934 10/3/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Tây Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
35801 NGUYỄN NGỌC THỌ 1927 1964 Thôn Tỉnh Thuỷ, xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cưa tỉnh Thanh Hoá
35802 NGUYỄN TẤN THỌ 2/8/1930 21/4/1965 Khu Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Trường Y sĩ Nam Định
35803 NGUYỄN THỊ THỌ 1/7/1929 10/5/1975 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Bệnh viện E thành phố Hà Nội
35804 NGUYỄN VĂN THỌ 10/10/1943 10/2/1973 Xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Phổ thông Lao động TW
35805 NGUYỄN VĂN THỌ 10/10/1923 15/7/1964 Xã Hoà Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Bãi Phủ Cong Cuông, Nghệ An
35806 PHẠM SỸ THỌ 16/11/1930 21/4/1975 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Thuỷ lợi thành phố Hải Phòng
35807 PHẠM XUÂN THỌ 19/9/1919 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35808 PHAN VĂN THỌ 13/10/1935 1/8/1974 Thôn 3 xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Sông Con, huyện Tân Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35809 THÁI KHẮC THỌ 10/12/1945 1/4/1971 Xã Kỳ Long, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Phổ thông Lao động Trung ương
35810 TRẦN THỌ 5/7/1925 Thôn Khương Hiệp, xã Kỳ Khương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35811 TRỊNH NGỌC THỌ 20/8/1929 1966 Xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng Kế hoạch Kỹ thuật - Công ty Kiến trúc tỉnh Bắc Thái
35812 HỒ VĂN THOẢ 1/1/1930 27/8/1964 Thôn 2, xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Nông trường Phú Sơn tỉnh Phú Thọ
35813 BÙI THOẠI 5/10/1922 31/12/1974 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K85
35814 LƯƠNG ĐÌNH THOẠI 30/11/1950 11/4/1974 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Phổ thông Lao động TW
35815 NGUYỄN XUÂN THOẠI 2/2/1928 21/4/1965 Thôn Xuyên Tây, xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Mỏ Cao lanh Hải Dương - Bộ Công nghiệp nặng
35816 TRẦN KIM THOAN 8/1/1951 26/1/1972 Thôn 4, xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ , tỉnh Quảng Nam K15 Bộ Tổng Tham mưu
35817 NGUYỄN THỊ THOAN 10/2/1947 Xã Kỳ Thịnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
Đầu ... [691] [692] [693][694] [695] [696] [697]... Cuối
Trang 694 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội