Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
35569 VÕ TẤN THANH 4/3/1929 18/8/1962 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Sao Vàng tỉnh Thanh Hóa
35570 VÕ VĂN THANH 20/3/1928 14/9/1962 Thôn 2, xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Gạch Đông tác thuộc Công ty Vật liệu Kiến trúc tỉnh Thanh Hóa
35571 ĐÕ THÀNH 1924 Phường 2, Khu Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
35572 BÙI THỊ THÀNH 25/12/1949 1974 Xã Bình Đinh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Ninh Bình
35573 ĐỖ NGỌC THÀNH 5/2/1950 1972 Xã Phước Thạch, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh, tỉnh Ninh Bình
35574 HOÀNG THỊ KIM THÀNH 14/7/1927 14/6/1966 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
35575 HỒ ĐỨC THÀNH 1927 1965 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Tổng công ty XNK tạp phẩm Hải Phòng
35576 LÊ TẤN THÀNH 17/2/1945 21/2/1972 Thôn Thuận Long, xã Sơn Long, huyện Quế Sơn , tỉnh Quảng Nam T27 tỉnh Hà Tây
35577 LÊ VĂN THÀNH 11/11/1948 1975 Xã Kỳ Phương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam V 20, Đội Nam, Tam Kỳ
35578 LƯU VĂN THÀNH 12/2/1949 28/9/1971 Thôn Hanh Tây, xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh thành phố Hải Phòng
35579 NGÔ KIM THÀNH 10/4/1947 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam B trở ra
35580 NGÔ XUÂN THÀNH 8/10/1932 28/3/1975 Xã Tâm Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Chi điếm Ngân hàng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
35581 NGUYỄN THÀNH 1/1/1929 0/3/1971 Xã Thanh Bình, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam B trở vào
35582 NGUYỄN NGỌC THÀNH 15/7/1928 5/3/1964 Thôn 6, xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1/5 Nghệ An
35583 NGUYỄN QUANG THÀNH 1/9/1932 Xã Duy Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19/5, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
35584 NGUYỄN VĂN THÀNH 1/10/1950 14/3/1973 Thôn 5, xã Bình Triều, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4, K-14B Hà Nội
35585 NGUYỄN VĂN THÀNH 10/10/1930 22/2/1963 Thôn 3, xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Sông con Nghệ An
35586 PHẠM PHÚ THÀNH 10/10/1929 5/3/1964 Thôn 9, xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nhgệ An
35587 PHẠM THỊ THÀNH 1953 Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B trở ra
35588 PHAN BÁ THÀNH 11/11/1948 21/7/1972 Thôn I, xã Kỳ Thạnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh - Ty Thương binh và xã hội tỉnh Hà Bắc
35589 PHAN ĐỨC THÀNH 1951 6/4/1974 Thôn 5, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương Binh thành phố Hải Phòng
35590 PHÙNG VĂN THÀNH 5/9/1947 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Nam Hà
35591 TĂNG THƯƠNG THÀNH 0/8/1928 22/6/1961 Xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng ngân sách, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương
35592 TĂNG XUÂN THÀNH 10/12/1935 Thôn Tam Mỹ, xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Đơn vị 102, tỉnh Thanh Hoá
35593 TÔ THÀNH 20/10/1921 21/6/1965 Xã Tam Chánh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng UBHC Thanh Oai - Hà Đông
35594 TRẦN THÀNH 1923 Thôn Tân Tây, xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
35595 TRẦN THÀNH 1932 Thôn Bả, xã Phú Hương, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam B trở ra
35596 TRẦN KIM THÀNH 1949 1973 Xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh, tỉnh Ninh Bình
35597 TRẦN MINH THÀNH 1949 18/12/1971 Thôn Tân An, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Nam K90 thị xã Hưng Yên
35598 TRẦN NGỌC THÀNH 5/7/1934 30/3/1964 Thôn Năm, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Chí Linh, tỉnh Hải Dương
35599 TRẦN NGỌC THÀNH 5/2/1940 25/4/1975 Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Trung học Thương nghiệp Hợp tác xã, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
35600 TRẦN THỊ KIM THÀNH 1/11/1948 21/2/1972 Xã Kỳ Sanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K 90, thị xã Hưng Yên, tỉnh Hải Hưng
35601 TRẦN TRỌNG THÀNH 15/5/1917 0/7/1965 Thôn Khánh Thọ, xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35602 TRẦN VĂN THÀNH 8/10/1920 14/4/1965 Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Công trường Thống nhất
35603 TRẦN VĂN THÀNH 9/2/1927 25/7/1973 Thôn 2, xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K15 - Hà Đông
35604 TRỊNH XUÂN THÀNH 27/5/1954 Xã Sơn Viên, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
35605 VÕ ĐÌNH THÀNH 1930 3/4/1975 Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Chi điến Ngân hàng Nhà nước huyện Nam Minh, tỉnh Nam Hà
35606 VÕ THỊ THÀNH 1943 Thôn 5, xã Kỳ Mỹ, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
35607 VÕ VĂN THÀNH 1922 Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
35608 VÕ XUÂN THÀNH 1/1/1947 15/1/1971 Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Nam K10 huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội
35609 VŨ DUY THÀNH 10/5/1929 1975 Xã Bình Hòa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K 55, tỉnh Bắc Ninh
35610 ĐỖ CÔNG THÁNH 1930 28/12/1973 Xã Tam Sơn, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Đội Máy kéo Nông trường Tây Hiếu huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
35610 VŨ ĐỨC THÀNH 5/4/1934 4/12/1972 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Lân trường Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
35611 ĐỘ CÔNG THÀNH 9/1931 Xã Tam Sơn, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35612 ĐẶNG VĂN THẠNH 20/7/1938 25/8/1964 Thôn Bá Giáng, xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Đội Địa hình 5 - Viện Thiết kế Thuỷ lợi và Thuỷ điện - Bộ Thuỷ lợi TP Hà Nội
35613 ĐỖ THẠNH 7/7/1930 17/6/1965 Xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phân xưởng Cơ khí mỏ Apatit Lào Cai
35614 HOÀNG THẠNH 0/10/1917 Thôn Bình Trúc 2, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B trở ra
35615 HUỲNH THẠNH 19/8/1933 24/4/1975 Xã Kỳ Thịnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K100
35616 LÊ BÁ THẠNH 10/11/1931 17/8/1970 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công ty Cầu 3 - Tổng đội Công trình Đường sắt
35617 LÊ PHƯỚC THẠNH 10/10/1935 20/3/1975 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đoàn Kiểm tra Đo lường - Phòng Kho vận - Ty Thương nghiệp Hà Tĩnh
Đầu ... [687] [688] [689][690] [691] [692] [693]... Cuối
Trang 690 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội