Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
34672 ĐINH THỊ PHƯƠNG 1943 Xã Giác, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam
34673 HOÀNG DUY PHƯƠNG 5/5/1924 1969 Xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Bện viện E2, gác 2 nhà B
34674 HUỲNH PHƯƠNG 22/6/1939 19/9/1964 Thị xã Hội An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
34675 LÊ PHƯƠNG 5/5/1928 1973 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Bí thư Chi bộ lớp học văn hóa
34676 LÊ PHƯƠNG 5/5/1925 Xã La Qua, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Sở Giáo dục thành phố Hải Phòng
34677 LƯƠNG THANH PHƯƠNG 15/8/1932 Thôn 6, xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34678 MÃ THÀNH PHƯƠNG 30/12/1931 1/2/1975 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Nam Đội Sản xuất 5 Nông trường Quốc doanh tỉnh Nghĩa Lọi
34679 NGUYỄN KIM PHƯƠNG 15/6/1941 2/11/1971 Xã Kỳ Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Tổ chức kiểm tra TW
34680 NGUYỄN LONG PHƯƠNG 20/11/1922 0/4/1975 Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam An dưỡng ở K100
34681 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG 1936 10/6/1975 Xã Duyên Phú, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Nam K115
34682 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG 0/11/1946 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34683 NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 15/8/1938 Xã Kỳ Khương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K100
34684 NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 1/3/1941 1972 Thị xã Tam Kỳ , tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc IV
34685 NGUYỄN XUÂN PHƯƠNG 3/7/1925 Xã Thăng Phước, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34686 PHAN THỊ PHƯƠNG 28/12/1931 Xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
34687 TRẦN MINH PHƯƠNG 10/10/1944 19/3/1974 Phường I, thị xã Tam Kỳ, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường cán bộ quản lý Xí nghiệp 1 thuộc Tổng cục Hậu Cần
34688 TRẦN THANH PHƯƠNG 16/9/1932 30/5/1975 Xã Kỳ Thịnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban Lương thực huyện Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
34689 TRẦN TRUNG PHƯƠNG 20/5/1940 1972 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc phân khu IV
34690 VÕ NGỌC PHƯƠNG 20/10/1952 5/9/1974 Xã Hóa Phú, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Đoàn III, K4, T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
34691 VÕ VIẾT PHƯƠNG 03/3/1940 Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34692 VƯƠNG TÚ PHƯƠNG 0/12/1930 30/7/1970 Số nhà H11, đường Đỗ Hữu Vi, Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Nông trường Bãi Phú, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
34693 TRẦN THỊ PHƯỜNG 1943 31/12/1974 Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Nam K20
34694 CHÂU PHƯỢNG 27/12/1930 10/9/1960 Thôn Cẩm Phú, xã Thăng Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam C2 0 D79 - F305
34695 HỒ VĂN PHƯỢNG 0/1/1929 Thôn Khuê Đông, xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
34696 NGUYỄN BÍCH PHƯỢNG 14/11/1952 5/3/1975 Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn , tỉnh Quảng Nam Trường Sư phạm 10+2
34697 LÊ VĂN QƯỚI 1/12/1940 6/4/1974 Thôn 3, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công nhân máy nổ và máy chiếu phim của Vụ Tuyên huấn - Bộ Nội vụ
34698 NGUYỄN HỮU QUA 19/1/1921 27/8/1964 Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cán bộ Cung ứng của Công ty Kiến trúc Nam Hà Nội
34699 CAO XUÂN QUA 0/5/1922 24/7/1965 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Công ty Vận tải Bạch đằng thành phố Hải Phòng
34700 VÕ QUANG QUẢ 21/1/1938 30/3/1964 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đội Đông Mỹ, Đông Hiếu, Nghệ An
34701 VÕ QUẢ 15/6/1926 5/3/1964 Thôn 5, xã Thăng Lâm, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1-5, tỉnh Nghệ An
34702 KIỀU QUÁ 20/11/1935 11/11/1970 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Thái Bình
34703 TRẦN QUÁ 23/12/1943 9/11/1970 Thôn Ba, ấp bẩy, xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban Liên hiệp HTX Thủ công Nghiệp khu Hoàn Kiếm - Hà Nội
34704 HUỲNH VĂN QUÁN 4/7/1951 13/4/1974 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc thuộc Ty Thương binh Xã hội
34705 LÊ QUÁN 20/1/1921 6/5/1975 Xã Thanh Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ty Lương thực tỉnh Hải Hưng
34706 TRẦN VĂN QUÁN 12/12/1952 1/2/1972 Xã Phước Tiên, huyện Tiên Phước , tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Quân khu Hữu Ngạn
34707 DƯƠNG VĂN QUANG 15/1/1924 Xã Thăng Châu, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34708 HUỲNH THANH QUANG 1/10/1924 21/4/1965 Thôn 6, xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Y sỹ Thanh Hóa
34708 ĐẶNG QUANG 3/12/1926 31/12/1974 Xã Sơn Ninh, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K20 thuộc Ủy ban Thống nhất
34709 LÊ QUANG 0/3/1917 1/8/1974 Thôn Năm, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Lệ Ninh, tỉnh Quảng Bình
34710 LÊ ĐÌNH QUANG 0/12/1922 Xã Sơn Bình, huyện Quế Tiên, tỉnh Quảng Nam
34711 LÊ VIẾT QUANG 16/5/1928 20/4/1960 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường miền Nam số17 Hải Phòng
34712 LÊ XUÂN QUANG 10/3/1945 0/4/1974 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
34713 NGUYỄN ĐỨC QUANG 1/5/1939 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34714 NGUYỄN HỒNG QUANG 12/2/1949 1/10/1971 Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Tây
34715 NGUYỄN HỮU QUANG 12/2/1943 0/8/1974 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K115 tỉnh Thanh Hóa
34716 NGUYỄN XUÂN QUANG 0/3/1920 Thôn 1, xã Thăng Lâm, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B trở ra
34717 PHẠM VIẾT QUANG 10/12/1928 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam B trở ra
34718 TRẦN ĐÌNH QUANG 12/12/1931 Xã Tam Tiến, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Chi cục thống kê tỉnh Hà Bắc
34719 TRẦN VĂN QUANG 5/5/1932 24/8/1962 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Len thêu ren xuất khẩu Hà Nội
34720 VŨ DIỆU QUANG 1942 1973 huyện Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp ép dầu tỉnh Thanh Hóa
Đầu ... [669] [670] [671][672] [673] [674] [675]... Cuối
Trang 672 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội