Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
34423 NGUYẾN VĂN NHỎ 0/6/1924 26/3/1962 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Huyệnh ủy, huyện Gia Lâm, Hà Nội
34424 TRẦN VĂN NHỎ 9/9/1932 14/9/1972 Xã Kót, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam B ra Bắc chữa bệnh
34425 VÕ VĂN NHỎ 1947 Thôn 4, xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
34426 CHÂU NGỌC NHÕ 5/5/1935 5/3/1964 Thôn 4, xã Tam Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1-5 tỉnh Nghệ An
34427 ALĂNG NHỚ 5/10/1942 7/8/1969 Xã La Ê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
34428 NGUYỄN VĂN NHỚI 5/8/1945 18/9/1971 Xã Hòa Nam, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Cục Điều tra Quy hoạch rừng - Tổng cục Lâm nghiệp
34429 HUỲNH VĂN NHỚI Thôn Văn, xã Hòa Nam, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
34430 CHÂU NHƠN 5/5/1929 6/6/1961 Xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Tổng cục Đường sắt
34431 NGÔ NHƠN 1933 6/5/1975 Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình
34432 NGUYỄN CÔNG NHƠN 10/10/1924 19/5/1964 Xã Hoàn Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đơn vị 14 Nông trường Sao vàng thuộc tỉnh Thanh Hóa
34433 NGUYỄN THỊ NHƠN 10/11/1947 0/3/1975 Xã Sơn Thạch, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh khu An Dương, Hà Nội
34434 PHẠM NHƠN 1927 22/2/1963 Phường 1, khu Bắc, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1/5, Nghệ An
34435 PHẠM THẾ NHƠN 1925 9/6/1975 Xã Kỳ Khương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng Thương binh xã hội thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
34436 TRẦN ĐẮC NHƠN Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam
34437 TRẦN HỮU NHƠN 6/6/1924 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34438 DƯƠNG NHU 7/9/1930 4/3/1964 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Phú Sơn, tỉnh Phú Thọ
34439 LÊ VĨNH NHU 5/9/1921 7/4/1975 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Thực phẩm tỉnh Ninh Bình
34440 TRẦN NHU 15/12/1919 6/6/1975 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trung tâm Bưu điện Hà Nội - Tổng cục Bưu điện
34441 TRẦN VĂN NHU 15/1/1944 1974 Xã Bình Hải, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
34442 NGUYỄN NHUẬN 9/12/1927 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34443 NGUYỄN VĂN NHUẬN 15/5/1928 26/11/1963 Xóm 23, thôn 5, xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cty Nông thổ sản Thanh Hóa
34444 ĐINH VĂN NHUN 1946 22/6/1965 Thôn Giai Ngang, xã Phước Ninh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Dân tộc TW Hà Nội
34445 CHÂU THỊ NHUNG 0/9/1945 1/3/1972 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá tập trung - Bộ Văn hoá
34446 ĐẶNG NGỌC NHUNG 4/4/1937 25/1/1972 Thôn 3, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Đoàn thăm dò địa chất 9B khu Chăm Cẩm Phả - Quảng Ninh
34447 HUỲNH THỊ NHUNG 1947 Xã Kỳ Yên, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34448 NGUYỄN NHUNG 6/3/1935 17/9/1964 Thôn An Quyến, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34449 NGUYỄN THỊ NHUNG 17/2/1952 Xã Lộc Xuân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
34450 NGUYỄN VĂN NHUNG 10/2/1948 Xã Kỳ Thọ, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34451 NGUYỄN XUÂN NHUNG 0/5/1949 12/3/1975 Xã Phước Sơn, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
34452 PHAN NHUNG 25/5/1925 26/4/1965 Thôn Bốn, xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Gạch chịu lửa Cầu Đuống
34453 TRẦN NHUNG 2/4/1930 19/2/1963 Khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Văn phòng Uỷ ban Thống nhất
34454 TRẦN ĐÌNH NHUNG 1/1/1933 19/7/1971 Thôn 7, xã Quế Lộc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K10
34455 TRẦN THỊ NHUNG 1949 2/4/1974 Xã Phước Cẩm, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Nữ thương binh Hà Nội
34456 ĐẶNG NHƯ 2/6/1920 21/4/1960 Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Xưởng đóng tàu 4 - Hải Phòng thuộc Cục Đường thủy
34457 HỒ NHƯ 1931 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
34458 ĐOÀN NGỌC NHƯ 5/10/1946 30/5/1975 Xã Bình Hải, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K20
34459 HỒ TƯƠNG NHƯ 20/10/1947 Xã Kỳ Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34460 LÊ VĂN NHƯ 1929 20/7/1964 Thôn II, xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công điện Phố Mới - Tổng cục Đường sắt
34461 NGUYỄN ĐỨC NHƯ 11/2/1933 3/5/1974 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 3-2 Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
34462 NGUYỄN VĂN NHƯ 12/10/1928 27/11/1973 Xã Hoà Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đội 2, Nông trường Quốc doanh 19/5 Nghệ An
34463 PHẠM ĐÌNH NHƯ 12/2/1928 Thôn 4, ấp Hoà Trà, xã Tam Tiến, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34464 PHAN XUÂN NHƯ 1/1/1930 23/4/1975 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Thương nghiệp TW
34465 NGÔ ĐÌNH NHỰ 25/12/1932 18/6/1964 Thôn Thanh Châu, xã Duy Đông, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Sao Vàng Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa
34466 NGUYỄN HỮU NHỰ 2/4/1919 14/6/1962 Thôn Cẩm Nê, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Chi cục Quản lý Nhà đất hải Phòng
34467 PHẠM NHỰ 12/12/1927 26/8/1964 Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Giấy Việt Trì
34468 PHẠM VĂN NHỰ 1/1/1921 14/3/1974 Thạch Thang, tỉnh Quảng Nam Tổng cục Lâm nghiệp
34469 PHẠM NHỰC 10/8/1932 29/5/1975 Xã Bình Hòa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K20
34470 NGUYỄN NHƯỢC 1/7/1929 10/8/1970 Xã Tam Dân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công ty Xây lắp - Ty kiến trúc tỉnh Ninh Bình
34471 VÕ XUÂN NHƯƠNG 7/5/1932 18/8/1970 Thôn Cân Lân, xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Xưởng Mộc Z21 - Cục Vận tải Đường biển - Bộ Giao thông Vận tải
34472 DƯƠNG TẤN NHƯỜNG 1/5/1941 Khu Sông Đà, Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
Đầu ... [664] [665] [666][667] [668] [669] [670]... Cuối
Trang 667 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội