Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
34374 DƯƠNG NHI 0/12/1929 Thôn 4, xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Phú Sơn
34375 ĐÀO NHI 1/1/1930 28/1/1963 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty III, Công đoàn Đường sắt Việt Nam
34376 ĐINH VĂN NHI 1943 0/1/1969 Xã Kỳ Xuân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Đón tiếp Thương binh II, Hải Phòng
34377 ĐOÀN THẾ NHI 0/5/1935 12/11/1970 Thôn Ngọc Tứ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cơ khí Trần Phú - Hà Nội
34378 LÊ VĂN NHI 12/8/1972 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34379 NGUYỄN NHI 1931 Thôn 3, xã Thăng Nguyên, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19-5 tỉnh Nghệ An
34380 NGUYỄN ĐỨC NHI 1931 26/5/1961 Thôn 6, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19-5 tỉnh Nghệ An
34381 NGUYỄN VĂN NHI 15/3/1938 18/7/1964 Thôn Mỹ Hòa, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đội Vật liệu Nông trường Cờ Đỏ - Nghệ An
34382 TRẦN VĂN NHI 1948 1974 Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
34383 CAO XUÂN NHĨ 2/6/1927 5/4/1964 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Cơ khí Đồng Tháp - Sở Công nghiệp Hà Nội
34384 LÊ THỊ NHĨ 19/7/1943 15/10/1969 Xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Y khoa
34384 HUỲNH XUÂN NHĨ 1/4/1975 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Thống nhất Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
34385 NGUYỄN NHĨ 11/1/1930 10/9/1960 Xã Thăng Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Đại đội 16 - Tiểu đoàn 9 - Trung đoàn 210 - Sư đoàn 305
34386 TRẦN VĂN NHĨ 10/3/1928 27/11/1973 Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
34387 TRẦN VĂN NHĨ 14/2/1933 18/6/1964 Thôn 6, xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường Thống nhất Thắng lợi Yên Định tỉnh Thanh Hóa
34388 ĐẶNG THỊ NHÍ 1/11/1945 1975 Xã Sơn An, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Tuyên huấn TW
34389 TRẦN VĂN NHỊ 10/10/1948 27/7/1972 Xã Phú Hương, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Ninh Bình
34390 BÙI ĐỨC NHÌ 1/1/1929 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Thuỷ lợi Hải Phòng
34391 HUỲNH NHÌ 4/12/1927 14/5/1962 Thôn 5, xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Cửa hàng Nông Thổ sản huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình
34392 LÊ TIẾN NHÌ 11/11/1933 1/8/1974 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Than Uyên, tỉnh Nghĩa Lộ
34393 LÊ VĂN NHÌ 1/6/1945 5/5/1971 Thôn Lê Sơn, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Phân xưởng Cơ điện Nhà máy Đóng tàu Bạch Đằng - Bộ Giao thông Vận tải
34394 NGUYỄN NHÌ 10/3/1928 20/12/1961 Xã Hoà Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Mỏ than Thống nhất Cẩm Phả
34395 PHẠM VĂN NHÌ 2/3/1947 19/2/1972 Xã Kỳ Xuân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Khoái Châu
34396 PHAN QUANG NHÌ 2/3/1933 5/11/1968 Thôn Phong Thử,xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Tổ trưởng Lái xe
34397 BÙI TƯ NHIÊN 9/1/1930 1959 Xã Tiên Hương, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Tổng công ty Xuất nhập khẩu Nông lâm thổ sản - Bộ Ngoại thương
34398 ĐINH THỊ NHIÊN 10/8/1946 2/2/1972 Xã Giác, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam B ra Bắc chữa bệnh
34399 HỒ KỲ NHIÊN 7/5/1928 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Bãi Phủ, huyện Con Cuông, Nghệ An
34400 HUỲNH VIẾT NHIÊN 1933 18/6/1964 Xã Cẩm Phô, thị xã Hội An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Thống nhất Yên Định tỉnh Thanh Hóa
34401 HUỲNH VIẾT NHIÊN 1933 Ấp Châu Trung, xã Cẩm Phô, huyện Điện Bàn, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Nông trường Thống nhất Thắng Lợi
34402 NGUYỄN NGỌC NHIÊN 1/1/1931 5/3/1964 Thôn 3, xã Tam Phước, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1-5 tỉnh Nghệ An
34403 VÕ NHIÊN 18/2/1929 0/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Chi nhánh Xuất khẩu Mây tre Hải Phòng - Tổng Công ty Xuất khẩu Mây tre Hà Nội
34404 NGUYỄN THỊ NHIỀU 5/5/1951 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34405 NGUYỄN VĂN NHIỂU 10/5/1924 8/10/1964 Thôn Trường Cửu, xã Tam Sơn, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Đội Đại tu đường-Tổng cục Đường sắt
34406 TRẦN VĂN NHIỄU 6/1/1930 10/10/1963 tỉnh Quảng Nam Quốc doanh Phát hành phim và chiếu bóng Việt Nam
34407 PRA NHIM 5/8/1950 22/1/1973 Xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Bệnh viện huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
34408 HUỲNH VĂN NHO 7/3/1930 20/4/1962 Phường 5, khu Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo, Hà Nội
34409 LÊ NHO 24/4/1928 22/2/1974 Xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Lục yên, tỉnh Yên Bái
34410 LÊ CÔNG NHO 20/9/1945 10/5/1975 Xã Ra Công, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam B ra Bắc chữa bệnh và học tập
34411 LÊ VĂN NHO 15/7/1927 Xã Duy Thuận, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
34412 NGUYỄN THANH NHO 11/11/1933 18/6/1964 Thôn 5, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đoạn Công tác trên tàu thuộc Tổng cục Đường sắt
34413 NGUYỄN VĂN NHO 14/1/1927 12/7/1974 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Lệ Ninh, tỉnh Quảng Bình
34414 NGUYỄN VĂN NHO 20/5/1931 16/4/1975 Thôn Tam Hiệp, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K25
34415 PHẠM VIẾT NHO 10/12/1931 24/8/1964 Thôn I, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cơ khí - Thủy lợi
34416 PHAN NHO 1930 8/7/1974 Xã Thăng Xuân, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Trần Hưng Đạo, Hà Nội
34417 PHAN MINH NHO 12/2/1927 27/8/1964 Xã Tam An, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Giấy Việt Trì
34418 PHAN MINH NHO 7/3/1934 4/9/1959 Làng Phong Thử, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cục Thông tin Liên lạch - Tổng cục Chính trị QĐNDVN
34419 TRẦN NGỌC NHO 6/6/1934 6/5/1975 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ngân hàng huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
34420 TRƯƠNG VĂN NHO 2/3/1929 13/1/1972 Xã Thăng Lâm, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34421 ĐINH THỊ NHỎ 0/10/1950 Xã Sơn Phượng, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
34422 NGUYỄN NHỎ 15/7/1927 16/8/1970 Thôn Tây Gian, xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Bãi Trành, Thanh Hóa
Đầu ... [663] [664] [665][666] [667] [668] [669]... Cuối
Trang 666 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội