Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
34325 HỒ NHẠC 1920 Xã Tam Tiến, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34326 HUỲNH VĂN NHẠC 0/10/1931 1/4/1975 Xã Hòa Qúy, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Tân Phong, thuộc Công ty Lâm nghiệp, tỉnh Tuyên Quang
34327 NGUYỄN HỮU NHẠC Thôn 3, xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34327 LÊ ĐÌNH NHẠC 8/10/1949 7/4/1974 Xã Kỳ Chánh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
34328 PHẠM NHẠC 1/11/1931 18/12/1972 Xã Bình Tiền, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B ra Bắc chữa bệnh
34329 VĂN BÁ NHẠC 1/1/1926 26/4/1965 Xã Duy Đông, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Cục Công trình - Bộ Giao thông Vận tải
34330 NGUYỄN VĂN NHÁCH 26/6/1912 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34331 PHẠM VĂN NHAM 1952 3/6/1973 Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường HT2
34332 NGÔ TIẾN NHAN 5/12/1931 12/4/1961 Thôn Quảng Nam, xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Tổng cục Đường sắt
34333 LÊ NHÀN 1/5/1926 Xã Nam Yên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
34334 LÊ THANH NHÀN 10/11/1936 18/5/1959 Thôn Vân Dương, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Khung Sản xuất miền Nam, Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
34335 NGUYỄN NHÀN 17/1/1944 18/4/1975 Phường 1, khu Nam Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Công ty Đại lý Tàu biển nước Ngoài (VOSCÔ)
34336 NGUYỄN THANH NHÀN 15/5/1927 4/12/1972 Xã Bình Quế, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Liên hiệp Công đoàn Hải Phòng
34337 TRẦN THỊ NHÀN 1951 Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34338 TRẦN VĂN NHÀN 5/5/1920 12/4/1960 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Công ty xây dựng Vật liệu, tỉnh Nghệ An
34339 NGÔ TIẾN NHẠN Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
34340 NGUYỄN ĐẮC NHẠN 20/6/1922 22/6/1965 Thôn Ba, xã Tam Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công ty Phục vụ Hà Nội
34341 NGUYỄN VĂN NHẠN 1/1/1933 20/1/1975 Xã Duy Xuyên, huyện Duy Tiên, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Đại tu máy kéo - Hà Nội
34342 TRƯƠNG VĂN NHẠN 11/6/1910 6/3/1975 Xã Quảng Hậu, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Quản đốc cơ điện - Nhà máy cá hộp thành phố Hải Phòng
34343 BÙI VĂN NHÀNH 1/2/1952 29/3/1974 Xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh, tỉnh Ninh Bình
34344 TRẦN VĂN NHẢY 10/12/1937 Khu Bắc, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
34345 ĐINH VĂN NHÁY 28/9/1965 28/8/1965 Thôn Lung Tung, xã Phước Thành, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Dân tộc TW
34346 ĐẶNG QUANG NHÂM 1/3/1932 16/7/1964 Thôn 5, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đội 6 - Nông trường Quốc doanh 3/2 - Nghệ An
34347 NGUYỄN NHÂM 28/12/1954 1975 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam An ninh vũ trang huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34348 NGUYỄN NHÂM 1924 15/5/1959 Xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Tập đoàn Quyết Tiến thuộc Liên đoàn Sản xuất miền Nam - Lệ Ninh
34349 NGUYỄN HỮU NHÂM 14/7/1922 22/6/1965 Làng Lạc Thành, thôn 1, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Ô tô II Hà Nội
34350 NGUYỄN VĂN NHÂM 23/3/1923 26/6/1961 Xã Tam Xuân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công trường KTCB Hồng Gai
34351 PHAN VĂN NHÂM 1952 Xã Bình Triều, huyện Thanh Bình, tỉnh Quảng Nam
34352 TRẦN QUANG NHÂM 0/6/1930 Thôn 5, xã Tam Tiến, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34353 NGUYỄN NHÂN 5/2/1927 27/6/1965 Thôn 3, xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Lang Chánh, tỉnh Thanh Hoá
34354 NGUYỄN CÔNG NHÂN 1/2/1914 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc
34355 PHAN VĂN NHÂN 20/10/1951 1975 Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Đơn vị 72 tỉnh đội Quảng Nam
34356 TRẦN VĂN NHÂN 1/1/1929 19/6/1964 Thôn Địch Thái, xã Thăng Uyên, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Công ty Cầu đường Hà Nội thuộc Sở Kiến trúc Hà Nội
34357 TRƯƠNG VĂN NHÂN 10/5/1944 Thôn 2, xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
34358 VÕ NHÂN 1930 13/4/1961 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Vụ Kế hoạch - Bộ Nội thương
34359 LƯƠNG NHẨN 15/8/1919 3/5/1968 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Nghiệp vụ cao cấp Ngân hàng Trung ương, Đống Đa, Hà Nội
34360 HỒ QUYẾT NHẪN 1/4/1940 1974 Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa thương binh tỉnh Thanh Hóa
34361 LÊ VĂN NHẪN 31/12/1932 28/6/1965 Thôn Giáo Ái, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Hợp tác xã mua bán huyện Kiến Thuỵ, tỉnh Hải Phòng
34362 LƯƠNG NHẪN 0/8/1918 Thôn 9, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34363 PHẠM THỊ NHẪN 12/11/1942 Thôn Quý Thượng, xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34364 ĐẶNG NHẤT 10/10/1931 6/5/1975 Xã Quế Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ty Lương thực Ninh Bình
34365 HỨA THỐNG NHẤT 0/5/1921 Xã Hòa Thắng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
34366 LÊ THỊ NHẤT 0/11/1950 1974 Xã Hòa Hiệp, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh I tỉnh Vĩnh Phú
34367 NGÔ NHẤT 1927 1/8/1974 Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19-5 Nghệ An
34368 PHÙNG THANH NHẤT 25/12/1930 Xã Hòa Quí, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
34369 TRẦN VĂN NHẤT 4/5/1945 13/12/1972 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Trường Cấp III Thăng Long, TP. Hà Nội
34370 NGUYỄN NHẬT 18/4/1932 25/4/1975 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Bánh mứt kẹo Hà Nội
34371 PHÙNG THIỆN NHẬT 10/10/1936 13/4/1974 Xã Sơn Phúc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh, tỉnh Hà Bắc
34372 TRẦN NHẬT 10/5/1938 5/9/1974 Xã Kỳ Long, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam T72 Sầm Sơn, Thanh Hóa
34373 NGUYỄN TRẦN NHEM 30/1/1969 Thôn Đất Xạc, xã Đất Tôi, huyện Bến Giăng, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cơ khí tỉnh Thanh Hoá
Đầu ... [662] [663] [664][665] [666] [667] [668]... Cuối
Trang 665 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội