Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
34275 NGÔ VĂN NGỘ 1927 Xã Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
34276 NGUYỄN VĂN NGỘ 10/1/1944 Thôn Thanh Quế, xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
34277 PHẠM VĂN NGỘ 1947 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam
34278 NGUYỄN VIẾT NGỘ 20/9/1949 21/2/1972 Thôn La Thọ, xã Định An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hà Tây
34279 TRẦN ĐÌNH NGỘ 1/8/1932 10/9/1960 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đại đội 7 - Tiểu đoàn 8 - Trung đoàn 210 - Sư đoàn 305
34280 TRẦN VĂN NGỘ 20/10/1952 23/7/1974 Xã BìnhTriều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Đoàn nhạc công, Đoàn tuồng Liên khu 5 "B"
34281 MAI NGÔN 3/2/1915 27/12/1965 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cty Ngũ kim Dụng cụ gia đình cấp I - Cục Bách hoá Ngũ kim
34282 NGUYỄN VĂN NGÔN 20/2/1930 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Nông sản thực phẩm
34283 ĐẶNG PHƯỚC NGỢI 5/6/1939 21/2/1972 Thôn Thạch Bồ, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hà Bắc
34284 TRẦN KIM NGỢI 14/6/1935 18/9/1964 Thôn Ba, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Sư phạm 10+1 tỉnh Nam Định
34285 ĐINH NGÔN 1930 22/8/1965 Thôn Ka Doot, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Dân tộc TW
34286 LÊ VĂN NGŨ 5/5/1921 1/2/1974 Xã Điệp Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
34287 LÊ NGỌC NGŨ 19/12/1937 22/1/1975 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường phòng xây dựng UBHC thị xã Nghĩa Lộ
34288 ĐÀO VĂN NGUYÊN 12/8/1954 Thôn Tư, xã Phước Sơn, huyện Tuyên Phước, tỉnh Quảng Nam
34289 LÊ TRUNG NGUYÊN 26/10/1934 1/10/1965 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Bộ Nông nghiệp
34290 NGÔ GIA NGUYÊN 15/11/1922 15/6/1965 Xã Thăng Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cán bộ Tổ chức Liên hiệp Công đoàn Hà Nội
34291 NGUYỄN VĂN NGUYÊN Quảng Nam
34292 NGUYỄN THỊ NGUYÊN 1948 4/4/1974 Xã Phước Hà, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
34293 PHẠM HỒNG NGUYÊN 0/6/1931 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34294 PHAN HOÀI NGUYÊN 1/7/1946 6/5/1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Vụ Cơ khí - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
34295 THÁI NGUYÊN 9/10/1946 24/10/1974 Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương
34296 TRẦN THÁI NGUYÊN 0/12/1943 Thôn Xuân Diệm, xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34297 TRƯƠNG NGUYÊN 10/8/1927 3/4/1975 Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
34298 TRƯƠNG TIẾN NGUYÊN 21/11/1932 Thôn 2, xã Quế Lộc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cơ khí Nông cụ tỉnh Hà Tây
34299 TRƯƠNG THÀNH NGUYÊN 1952 Xã Sơn Khánh, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Đoàn Tuồng khu 5B
34300 VÕ NGUYÊN 20/12/1932 Xã Tam Thái, huyện Lâm Kỳ, tỉnh Quảng Nam
34301 VŨ THUÝ NGUYÊN 1949 30/7/1972 Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Hà Nội
34302 TỐNG HỮU NGUYỆN 1943 Xã Hội Đôi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam
34303 TRẦN THỊ NGUYỆN 9/8/1954 1/6/1974 Xã Kỳ Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K20
34304 ĐẶNG THỊ NGUYỆT 10/5/1936 22/4/1975 Khu Sông Đà, huyện Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Chi nhánh nghiệp vụ Ngân hàng thành phố Hải Phòng
34305 LÊ VĂN NGUYỆT 1930 Thôn 6, xã Quế Lộc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Sở Kiến trúc thành phố Hà Nội
34306 PHAN THỊ NGUYỆT 2/10/1947 1/8/1974 Xã Sơn An, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Học văn hoá tại K20
34307 TRƯƠNG VĂN NGUYỆT 1929 17/5/1975 Xã Thăng Lãnh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Học viên Trường Nguyễn Ái Quốc 4 - Hà Nội
34308 VŨ THỊ MINH NGUYỆT 15/12/1936 1975 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Tổ chức Kiểm tra TW
34309 NGUYỄN NGƯ 7/3/1925 8/9/1967 Thôn Câu Lâu, xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Tổng Công ty Than - Quảng Ninh
34310 LÊ VĂN NGỮ 1922 21/2/1962 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàng, tỉnh Quảng Nam Xưởng Chè Nhà máy Chè Phú Thọ
34311 NGUYỄN NGỮ 1928 5/3/1964 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19-5 Nghệ An
34312 NGUYỄN NGỮ 15/6/1925 5/5/1975 Xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ty Giáo dục tỉnh Ninh Bình
34313 NGUYỄN VĂN NGỮ 15/9/1926 25/4/1975 Xóm Yến Nê Rừng, Làng Yến Nam, xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Công trường 3 - Công ty Xây dựng Thống nhất tỉnh Nghệ An
34314 TRƯƠNG NGỮ 10/3/1935 20/4/1975 Xã Tam Dân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Chi nhánh Ngân hàng thành phố Hải Phòng
34315 HỨA THỐNG NGỰ 20/2/1927 14/6/1966 Xã Hòa Thắng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Bệnh viện khu trung tâm Việt Bắc
34316 ÔNG VĂN NGỰ 01/01/1932 5/3/1964 Thôn Bắc Thuận Đông, xã Hoài Nhơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 19-5 Nghệ An
34317 PHAN NGỰ 15/2/1930 14/6/1966 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Viện Công nghiệp nhẹ và Thực phẩm - Bộ Công nghiệp nhẹ
34318 NGUYỄN ĐÌNH NGƯU 2/2/1948 16/4/1974 Thôn Kỳ Lam, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
34319 HỒ NHA 1939 Thôn Na Un, xã Ba Lê, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Đoàn 580
34320 NGUYỄN QUANG NHA 20/5/1922 Thôn 1 (Phong Thử), xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34321 TRẦN VĂN NHA 13/3/1920 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
34322 VÕ NHA 0/4/1931 4/12/1965 Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ty Thủy Lợi Nam Hà
34323 HỒ NHÀ 1944 10/5/1975 Thôn Aung, xã Ba Lê, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Học viên Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
34324 VƯƠNG QUỐC NHÃ 31/7/1918 31/12/1966 Khu Trung, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban thống nhất
Đầu ... [661] [662] [663][664] [665] [666] [667]... Cuối
Trang 664 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội