Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
33826 NGUYỄN MAI 26/11/1918 4/5/1975 Xã Tam Chánh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ty Thương nghiệp Tuyên Quang
33827 NGUYỄN MAI 10/11/1935 24/8/1964 Xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Bộ Ngoại thương Hà Nội
33828 NGUYỄN MAI 1/5/1928 Thôn Thăng Triều, xã Thăng Bình, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Gỗ Cầu Đuống - Hà Nội
33829 NGUYỄN ĐỨC MAI 1944 13/3/1975 Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá tỉnh Thái Bình
33830 NGUYỄN THỊ MAI 1947 Xã Sơn Long, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
33831 NGUYỄN THỊ MAI 1/1/1948 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Gia Viễn, Ninh Bình
33832 NGUYỄN THỊ MAI 1950 5/9/1974 Xã Kỳ Phước, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33833 NGUYỄN THỊ HỒNG MAI 15/8/1948 26/6/1973 Xã Kỳ Quế, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33834 NGUYỄN THỊ HỒNG MAI 18/7/1950 1/6/1973 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33835 NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI 7/11/1952 3/6/1973 Xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33836 NGUYỄN THỊ THANH MAI 1/1/1950 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa nữ thương binh Hà Nội
33837 NGUYỄN VĂN MAI 10/5/1950 Xã Kỳ Phước, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa cấp III Khoái Châu, Hải Hưng
33838 NGUYỄN VĂN MAI 1930 Xã Thanh Tây, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường 3-2 tỉnh Nghệ An
33839 NGUYỄN XUÂN MAI 1/1/1941 16/11/1970 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Phòng Thuỷ công - Viện Nghiên cứu Khoa học Thuỷ lợi
33840 PHẠM THANH MAI 2/4/1925 26/3/1973 Xã Hòa Thắng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Xưởng Cơ khí 63 thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
33841 TRẦN MAI 1925 Thôn Phong Nam, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
33842 TRẦN VĂN MAI 6/1/1926 18/7/1964 Thôn 3, xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nông trường ôtô Nghĩa Đàn, Nghệ An
33843 VÕ THANH MAI 10/6/1938 Xã Kỳ Hà, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33844 VÕ THỊ MAI 20/10/1947 Xã Kỳ Phước, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
33845 VÕ THỊ XUÂN MAI 9/11/1931 Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Công ty Công nghệ phẩm Hải Phòng
33846 ĐINH VĂN MẢI 1/5/1935 26/8/1964 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Pin Văn Điển - TP Hà Nội
33847 VÕ MẠI 15/4/1925 Xã Thạc GIáng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Cơ khí Vinh, Nghệ An
33848 HUỲNH MÃI 6/6/1928 4/1/1962 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công ty Tư liệu tỉnh Hà Nam
33849 NGUYỄN MÃI 0/7/1926 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công đoàn Thương nghiệp tỉnh Hoà Bình
33850 NGUYỄN KIM MÃI 24/1/1943 Khu Tây, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
33851 NGUYỄN TIẾN MÃI 3/3/1930 25/9/1971 Xã Tam Tiến, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng Thống kê Công nghiệp - Chi cục Thống kê thành phố Hải Phòng
33852 TRẦN DUY MÃI 27/10/1920 20/4/1965 Khu Tây, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban 3 xây 3 Chống - Bộ Công nghiệp nhẹ
33853 ĐOÀN MÃN 1926 23/6/1965 Xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Trung cấp Thuỷ sản I Hải Phòng
33854 NGUYỄN VĂN MẢNG Xã Long Hội, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
33855 VÕ NGỌC MẢNG 5/11/1931 28/6/1965 Xã Tứ Câu (xã mới Điện Ngọc), huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Khu Liên hiệp Gang thép Thái Nguyên
33856 LÊ VĂN MÃNG 3/5/1950 20/7/1972 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
33857 NGUYỄN TẤN MẠNH 1/11/1949 1974 Xã Kỳ Hưng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
33858 NGUYỄN VĂN MẠNH 1937 Xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam
33859 PHAN ĐỨC MẠNH 1946 1/10/1971 Thôn 1, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
33860 ĐINH NGỌC MAO 1955 4/4/1974 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nhà máy gỗ Cầu Đuống, Gia Lâm, Hà Nội
33861 NGUYỄN THỊ MAO 15/7/1941 24/11/1968 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
33862 NGUYỄN VĂN MAO 1929 Quảng Nam
33863 VÕ MÁT 1925 23/3/1962 Thôn 5, xã Tam Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng Thương nghiệp 2 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
33864 LÊ VĂN MAU 1922 5/3/1964 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Phú Sơn, tỉnh Phú Thọ
33865 TRẦN MAU 5/11/1932 28/12/1973 Xã Thăng Uyên, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
33866 HUỲNH MAY 1/7/1923 14/6/1973 Thôn Bằng An, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
33867 HỒ THỊ MĂNG 2/4/1946 Thôn Nam, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
33868 ĐINH A MẦM 1945 18/2/1971 Xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Phân viện Đại học Y khoa miền núi
33869 HỒ THỊ KIM MÂN 10/1/1943 20/2/1973 Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
33870 HUỲNH PHƯỚC MẪN 0/10/1925 30/3/1964 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Sông Con tỉnh Nghệ An
33871 LƯƠNG QUANG MẪN 1/11/1934 4/12/1972 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
33872 NGÔ MẪN 22/4/1942 24/10/1973 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Đoàn chỉ đạo sản xuất nông nghiệp của Uỷ ban Nông nghiệp TW tại Vĩnh Phú
33873 NGUYỄN MẪN 10/11/1927 11/3/1973 Thôn 2, xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33874 NGUYỄN MẪN 3/5/1925 16/2/1963 Phường 5, khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Đóng tàu Thuyền - Sở Thuỷ sản Hải Phòng
33875 TRỊNH MẪN 1/7/1926 23/2/1963 Xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19/5, Nghệ An
Đầu ... [652] [653] [654][655] [656] [657] [658]... Cuối
Trang 655 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội