Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
33430 TRẦN LÃM 1926 18/6/1961 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cục Thiết kế - Bộ Công nghiệp nặng thành phố Hà Nội
33431 ĐẶNG THỊ LAN 28/8/1950 30/3/1974 Xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh I tỉnh Vĩnh Phú
33432 ĐẶNG THỊ LAN 1934 10/6/1973 Xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33433 ĐINH NGỌC LAN 3/3/1940 2/5/1968 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Chi điếm Ngân hàng huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh
33434 HUỲNH THỊ LAN 5/5/1931 3/5/1975 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Bệnh viện huyện Hoài Đức tỉnh Hà Tây
33435 HUỲNH THỊ XUÂN LAN 10/1/1932 15/6/1975 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Gỗ Bạch Đằng
33436 HUỲNH VĂN LAN 10/10/1930 22/6/1965 Thôn Cẩm Nê, xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Sở Tài chính Hà Nội
33437 HƯỜNG THỊ KIM LAN 10/9/1952 Thôn Trân Tân, xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
33438 LÊ THỊ KIM LAN 0/5/1950 0/4/1974 Xã Sơn Thắng, huyện Quý Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
33439 NGUYỄN HỮU LAN 15/3/1930 1/3/1964 Thôn 8, xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Đơn vị 11 - Nông trường Quốc doanh 1-5 tỉnh Nghệ An
33440 NGUYỄN THỊ LAN 1/8/1929 25/4/1975 Thị xã Hội An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Ăn uống Phục vụ tỉnh Quảng Bình
33441 NGUYỄN THỊ LAN 15/5/1943 10/4/1975 Xã Bình Lâm, huyện Quế Tiên, tỉnh Quảng Nam K20 - Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
33442 NGUYỄN THỊ LAN 12/2/1946 11/3/1975 Xã Bình Hoà, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh Gia Viễn - Bộ Nội vụ Hà Nội
33443 NGUYỄN THỊ LAN 1/11/1950 16/6/1973 Xã Kỳ Trà, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33444 NGUYỄN THỊ MỸ LAN 1/12/1947 29/3/1974 Xã Bình Hoà, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
33445 PHÙNG THỊ LAN 1951 30/3/1974 Xã Bình Hoà, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
33446 TRẦN ĐÌNH LAN 2/1/1936 22/11/1972 Thôn Thanh Xuân, xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Viện Thiết kế Bộ Giao thông Vận tải
33447 TRẦN NGỌC LAN 12/3/1917 26/6/1961 Xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban Công tác Nông thôn Hồng Quảng
33448 TRẦN THỊ LAN 3/2/1950 1974 Xã Kỳ Sơn, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Thương binh I Vĩnh Phú
33449 TRẦN VĂN LAN 4/4/1950 17/7/1971 Thôn I, xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
33450 VÕ THỊ LAN 1948 1974 Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Gia Viễn, Ninh Bình
33451 NGUYỄN QUANG LẠN 16/8/1921 13/6/1966 Làng Thanh Hà, khu phố Khu Tây, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Vụ Văn hóa quần chúng - Bộ văn hóa
33452 HỒ VĂN LANG 15/1/1930 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ty Lương thực tỉnh Vĩnh Phú
33453 HUỲNH LANG 1/1/1927 Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
33454 HUỲNH NGỌC LANG 5/2/1935 8/9/1960 Thôn An Dưỡng, thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam C2 - D26 - Quân khu 4
33455 LÊ ĐỨC LANG 1931 20/3/1975 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Tham gia bộ đội, làm liên lạc tại tỉnh Quảng Nam
33456 NGUYỄN ĐỨC LANG 10/6/1935 11/4/1975 Xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Nam Ba Đình - Hà Nội
33457 NGUYỄN XUÂN LANG 12/5/1924 15/5/1975 Xã Sơn Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc TW - TP Hà Nội
33458 PHAN ĐÌNH LANG 27/3/1912 11/6/1962 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Lệ Ninh - Quảng Bình
33459 VÕ LANG 20/12/1936 22/4/1975 Khu Bắc, Hội An, tỉnh Quảng Nam Vụ Vật tư - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
33460 PHẠM NGỌC LÀNG 1920 28/6/1961 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
33461 TRẦN LẠNG 2/4/1926 1/1/1964 Thôn 7, xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Đoàn TNLĐ các cơ quan TW
33462 ĐOÀN TẤN LANH 14/4/1929 31/3/1964 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Kỹ thuật Trung cấp Địa chất
33463 ĐOÀN VĂN LANH 3/3/1936 4/6/1943 Xã Kỳ Vinh, huyện Nam Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
33464 LÊ LANH 1/10/1928 4/12/1965 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Viện Khảo sát Thiết kế Thủy lợi và Thủy điện - Bộ Thủy lợi
33465 NGUYỄN HƯƠNG LANH 15/1/1927 6/5/1975 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Cán bộ Vật tư Hà Nội
33466 NGUYỄN XUÂN LANH 0/12/1953 21/2/1972 Vùng I, thôn Khánh Tân, xã Kỳ Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh II Hải Phòng
33467 NGUYỄN XUÂN LANH 1930 14/4/1961 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Nhựa Thiếu niên Tiền phong, thành phố Thanh Hoá
33468 PHAN THỊ LANH 0/12/1955 10/4/1975 Xã Bình Hoà, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K20 - Ban Chấp hành lớp 7B
33469 HÀ THÚC LÀNH 6/9/1926 10/6/1962 Xã Liên Hòa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Bình Minh
33470 NGUYỄN VĂN LÀNH 19/12/1942 19/9/1973 Huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Quỳ Châu - Công ty Sông Hiến tỉnh Nghệ An
33471 NGUYỄN VĂN LÀNH 21/8/1948 6/4/1974 Xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
33472 PHẠM LÀNH 0/11/1928 26/4/1965 Xã Duy Trịnh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đoạn đầu máy Yên Bái - Tổng Cục Đường sắt
33473 TRẦN NGỌC LÁNH 30/10/1930 17/4/1975 Xã Bình Chiều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cục tập trung về K15
33474 LÊ VĂN LÀO 1/1/1919 Xã Thạc Gián, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
33475 NGUYỄN VĂN LÀO 10/10/1926 15/3/1970 Vùng 5, xã Quế Tân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Lý luận Nghiệp vụ - Bộ Văn hoá
33476 HỒ LAU 6/3/1929 25/10/1960 Làng Con Cải, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam C7 - D3 - E120 - Quân khu 4
33477 LÊ VĂN LẮM 15/10/1953 15/10/1971 Thôn Trà Đóa, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
33478 PHẠM THỊ LẮM 10/12/1955 1974 Xã Sơn Thanh, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K115
33479 LÊ KIM LĂNG 5/12/1919 10/4/1960 Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Phân khu 2, Nông trường Sao Vàng huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá
Đầu ... [644] [645] [646][647] [648] [649] [650]... Cuối
Trang 647 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội