Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
32340 TRẦN ĐĂNG 14/8/1922 Thôn 2, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Công trường - thị xã Thanh Hoá
32341 HỒ NGUYÊN ĐẰNG 30/10/1932 19/6/1964 Xã Hoà Xuân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Bóng đèn phích nước Rạng Đông Hà Nội
32342 LÊ ĐẰNG 5/6/1927 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
32343 TRẦN QUẾ ĐẶNG 1951 Xã Điện Chung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
32344 VÕ VĂN ĐẶNG 11/5/1921 23/4/1959 Làng Thanh Hà, Tổng Phú Liêm, huyện Điện Bàn (nay là khu Bắc thị xã Hội An), tỉnh Quảng Nam Ban thanh tra Chính phủ
32345 NGUYỄN THÀNH ĐẮT 1945 Xa Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
32346 NGUYỄN VĂN ĐÂU 27/12/1924 25/2/1963 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Tây Hiếu, Nghệ An
32347 VÕ TẤN ĐÂU 5/5/1930 17/12/1971 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cảng Hà Bắc-Cục Vận tải Đường sông-Bộ GTVT
32348 ĐẶNG TẤN ĐẨU 15/11/1920 21/4/1960 Xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Phân sở Rượu Hà Nội
32349 THÂN ĐỨC ĐẨU 26/11/1932 7/6/1962 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cục Hải quan TW
32350 TRẦN VĂN ĐẨU 1931 31/3/1964 Xã Hòa Xuân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Công ty Kiến trúc - Thái Nguyên
32351 HUỲNH VĂN ĐẤU 16/7/1931 22/6/1965 Thôn Khai Đông, xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Sở Bưu điện và Truyền thanh TP Hà Nội
32352 HÀ VĂN ĐẤU 10/3/1948 20/2/1972 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
32353 TRƯƠNG MINH ĐẬU 8/3/1927 5/3/1964 Xã Khu Nam, huyện Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1/5 Nghệ An
32354 LÊ CẢNH ĐẬU 10/9/1923 Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Tổng công đoàn Việt Nam
32355 DƯƠNG MINH ĐÂY 1/1/1932 10/11/1970 Xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Hoá chất Việt Trì
32356 HỒ QUÝ ĐÂY 10/10/1931 5/5/1968 Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ngân hàng Chí Linh - Hải Dương
32357 HUỲNH ĐÂY 1927 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Kiến trúc Vinh
32358 HUỲNH VIẾT ĐÂY 2/2/1921 23/2/1963 Khu Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19/5, Nghệ An
32359 PHẠM ĐÂY 10/4/1915 28/12/1961 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Công ty Xây dựng Hải Phòng
32360 NGUYỄN XUÂN ĐÊ 15/1/1931 23/6/1965 Xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban Kế hoạch thành phố Hải Phòng
32361 DƯƠNG VĂN ĐỀ 0/8/1929 Thôn 3, xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
32362 LÊ VĂN ĐỀ 0/10/1933 18/7/1964 Thôn Lệ Sơn, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Công nông Trung ương
32363 TRẦN HỮU ĐỀ 6/3/1934 5/3/1964 Thôn 3, xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1-5, tỉnh Nghệ An
32364 TRẦN NGỌC ĐỂ 1/1/1932 12/5/1975 Khu Nam, huyện Hội An, tỉnh Quảng Nam Trạm Phát điện Điezen - Sở Điện 7, tỉnh Hà Bắc
32365 CHUNG ĐỆ 5/5/1924 22/8/1972 Làng Gia Cát, xã Sơn Thạch, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K5B
32366 NGÔ HỮU ĐỆ 15/7/1929 2/1/1964 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Thổng cục Đường sắt
32367 PHẠM DUY DỆ 1933 Xã Tam Chân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
32368 PHẠM DUY ĐỆ 15/10/1931 13/5/1974 Xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Phòng Lương thực, huyện Yên Phương - Ty Lương thực Quảng Ninh
32369 PHAN MINH ĐỆ 8/10/1925 13/4/1961 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Văn phòng UBHC thành phố Hà Nội
32370 TRẦN NGỌC ĐỆ 15/10/1922 4/5/1962 Thôn Ngọc Sơn, xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Văn phòng Ty Lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình
32371 TRẦN XUÂN ĐỆ 5/10/1943 7/3/1975 Xã Kỳ Hoà, huyệnTam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Nam Hà
32372 TRƯƠNG XUÂN ĐỆ 12/8/1933 15/3/1975 Xã Minh Hương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Chế tạo Biến thế - Bộ Cơ khí và Luyện kim
32373 ĐỖ NGỌC ĐẾN 1926 20/11/1974 Xã Duy Ninh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam K15, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
32374 NGUYỄN THỊ ĐẾN 1933 Xã Phước Gia, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
32375 TRƯƠNG VĂN ĐẾN 5/5/1939 17/4/1975 Xã Kỳ Thịnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K85, tỉnh Thái Bình
32376 BLƠNG ĐHÈNG 1940 Thôn Bà Lừa, xã Bà Râng, huyện Bến Giằng, tỉnh Quảng Nam
32377 NGUYỄN ĐI 20/10/1930 5/3/1964 Thôn 8, xã Quế Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Phân đội 9 - Nông trường 1-5, tỉnh Nghệ An
32378 VÕ ĐĂNG ĐI 1922 7/3/1974 Xã Duy Binh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Thanh Hoá
32379 ĐINH ĐĨA 1911 Thôn Đăk Đúc, xã Cang, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam
32380 HUỲNH ĐÍCH 1927 27/8/1962 Thôn Hà Mật, xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Bán buôn Bông vải sợi May mặc Hải Phòng
32381 NGUYỄN ĐÍCH 12/10/1924 Xã Tam Kỳ, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
32382 LÊ ĐÍCH 1/1/1931 31/3/1964 Xã Quế Thọ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Vân Lĩnh - Phú Thọ
32383 PHAN THANH ĐÍCH 3/3/1931 Xã Đà Sơn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Hoa Quả họp xuất khẩu Hà Nội
32384 TRẦN ĐÍCH 1/1/1935 18/7/1964 Thôn 4, xã Tam Xuân, huyện Tam Kỳ , tỉnh Quảng Nam Đội 11, Nông trường Quốc doanh 1-5 Nghĩa Đàn - Nghệ An
32385 DƯƠNG ĐỊCH 20/4/1928 12/2/1974 Thôn Cù Bàn, xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đoạn bảo dưỡng đường bộ TP Hải Phòng
32386 NGUYỄN ĐIỀM 5/5/1929 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
32387 NGUYỄN ĐIỀM 1930 Xã Tam Dân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
32388 NGUYỄN ĐĂNG ĐIỀM 0/8/1927 27/3/1964 Thôn 2, xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Phòng Tài chính, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
32389 NGUYỄN NHƯ ĐIỀM 1/1/1932 Thôn 3, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Đầu ... [622] [623] [624][625] [626] [627] [628]... Cuối
Trang 625 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội