Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
32041 NGUYỄN VĂN CHƯỚC 1938 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
32042 PHAN CHƯỚC 28/2/1922 6/5/1975 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Vụ Quản lý Nhân công - Bộ Lao động
32043 TRẦN CHƯỚC 24/5/1926 Thôn 1, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
32044 TRƯƠNG THỊ CHƯỚC 0/6/1917 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
32045 CHÂU KHẮC CHƯƠNG 3/3/1932 24/2/1965 Thôn Vịnh Giang, xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công đoàn Thị xã Cẩm phả thuộc tỉnh Quảng Ninh
32046 LÊ VĂN CHƯƠNG 20/9/1935 2/4/1975 Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Chi nhánh Nghiệp vụ Ngân hàng Việt Trì tỉnh Vĩnh Phúc
32047 LÊ VĂN CHƯƠNG 12/12/1926 6/9/1961 Xã Quế Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban Tuyên huấn Liên chi Hà Yên - Việt Trì - Phú Thọ
32048 NGUYỄN HỮU CHƯƠNG 15/1/1915 Thôn Ngân Hà, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
32049 ÔN VĂN CHƯƠNG 18/2/1934 14/11/1968 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Y khoa Hà Nội
32050 PHẠM NGỌC CHƯƠNG 2/11/1931 1973 Xã Thăng An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trưởng Ban Dân y Quảng Nam
32051 PHẠM VĂN CHƯƠNG 21/11/1929 5/5/1975 Xã Thăng Xuân, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ngân hàng Nhà nước huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
32052 TRẦN CHƯƠNG 15/10/1935 Xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Phân xưởng Đồ điện - Cục cơ khí - Bộ công nghiệp
32053 TRẦN CHƯƠNG 25/10/1932 19/7/1964 Xã Tam Chánh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Công nông Đông triều - Quảng Ninh
32054 TRẦN NGỌC CHƯƠNG 10/1/1920 Làng Tân Tây, xã Tiên Thọ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Viện Bảo tàng Cách mạng Việt Nam
32055 ĐỖ THỊ CHƯỞNG 18/3/1940 28/4/1975 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
32056 NGUYỄN VĂN CHƯỞNG 25/12/1945 13/2/1973 Khu V thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Nhà máy gỗ Cầu Đuống - TP Hà Nội
32057 DƯƠNG XUÂN DÀI 10/8/1926 Thôn Thanh Trà, xã Tam Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
32058 NGUYỄN DẠT 1/8/1927 7/2/1966 Thôn Bích Trâm, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban Nông nghiệp Hải Phòng
32059 HỒ DÃI 12/12/1929 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ty Lương thực tỉnh Hưng Yên
32060 HỒ PHƯỚC DANH 10/10/1927 1/4/1975 Xã Nước Mặng, khu Đông, Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Trưởng Trạm Kiểm lâm nhân dân Hà Long - Hạt Kiểm lâm nhân dân Hà Trung, tỉnhThanh Hoá
32061 PHẠM THỊ DANH 15/10/1942 20/3/1973 Thôn 6, xã Kỳ Hoà, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Tiểu đoàn Thanh niên xung phong
32062 PHẠM VĂN DANH 28/8/1950 12/3/1975 Thôn 3, xã Xuyên Hiệp, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
32063 PHẠM XUÂN DANH 1935 1974 Xã Kỳ Xuân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
32064 TRẦN ĐÌNH DANH 1948 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
32065 THÁI DANH 9/11/1939 Thôn Hoà Đa, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
32066 TRẦN ĐỨC DANH 2/1/1948 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K20 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
32067 TRẦN HỮU DANH 15/8/1954 0/10/1972 Thôn II Trà Đoả, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu Số 4
32068 NGUYỄN THỊ DÀNH 15/5/1949 1974 Thôn 1, xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh I Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
32069 A RẤT DÃY 1944 A Nông, Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
32070 A LÊ DĂNG 2/3/1932 28/8/1965 Thôn Mu Mạo, xã Bắc Bền, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam Trường Dân tộc Trung ương
32071 NGÔ TƯ DÂM 1952 Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
32072 TRẦN DẤM 1/5/1922 25/2/1963 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh, Hà Nội
32073 ĐOÀN DÂN 8/2/1947 13/2/1973 Xã Phước Thạnh, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường Phổ thông Lao động TW (B trở vào)
32074 HỒ VIẾT DÂN 15/1/1963 1/1/1974 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Đội trưởng Đội Máy kéo Nông trường Quốc doanh Mộc Châu
32075 LÊ DÂN 10/3/1927 Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Viện Nghiên cứu Văn học
32076 PHẠM VĂN DÂN 19/8/1931 16/2/1965 Xã Tam Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Cục Cầu đường thuộc Tổng cục Đường sắt
32077 PHAN DÂN 1928 10/9/1960 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam C12 - D9 - E120 - F305
32078 TIỂU DÂN 01/01/1919 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
32079 TRẦN DÂN 15/10/1933 6/5/1975 Xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
32080 LÊ VĂN DẦN 8/2/1949 14/9/1969 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
32081 NGÔ DẦN 3/4/1926 19/6/1964 Thôn Long Phú, xã Tam Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Sở Vận tải Hà Nội
32082 NGÔ VĂN DẦN 5/5/1936 1/8/1972 Làng Quản Làn, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Tỉnh Ninh Bình
32083 NGUYỄN THỊ DẦN 9/9/1949 Xã Sơn Lãnh, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K20 thuộc Uỷ ban Thống nhất của Chính Phủ
32084 NGUYỄN VĂN DẦN 5/6/1918 21/11/1974 Thôn Tư Xá, xã Tam Dân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K15 thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
32085 PHAN VĂN DẪN 10/7/1945 21/2/1972 Xã Hoà Thọ, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc
32086 VĂN HỮU DẪN 2/2/1950 21/2/1972 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
32087 HỒ TẤN DẬT 1/5/1933 12/5/1974 Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh Vân Hùng, Vĩnh Phú
32088 NGUYỄN DẦU 1926 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
32089 PHAN DẬU 30/4/1926 30/3/1964 Thôn 3, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Đoạn Công tác trên tàu - Tổng cục Đường sắt
32090 TRẦN VĂN DẬU 1956 1974 Xã Phú Hương, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Đầu ... [616] [617] [618][619] [620] [621] [622]... Cuối
Trang 619 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội