Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
31792 PHAN ĐỨC CUNG 1/5/1930 30/3/1964 Thôn Nam, xã Thăng An, huyện Thăng BÌnh , tỉnh Quảng Nam Nông trường Tây Hiếu tỉnh Nghệ An
31793 PHAN BÁ CUNG 1/1/1937 4/4/1971 Ấp I, xã Tam Hải, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Đoàn 584 quân khu Hữu Ngạn
31794 HỒ VĂN CỤNG 10/11/1928 30/3/1964 Thôn 5, xã Tam Lãnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường 3-2 tỉnh Nghệ An
31795 ĐẶNG VĂN CƯ 1932 29/3/1964 Thôn 3, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Lệ Minh tỉnh Quảng Bình
31796 ĐOÀN CƯ 15/10/1926 29/3/1964 Xóm Nam Thành, xã Hoa Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Việt Trung, tỉnh Quảng Bình
31797 LÊ NGỌC CƯ 2/10/1926 27/11/1973 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường 19/5 Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
31798 LÊ NGỌC CỨ 8/4/1945 12/5/1975 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K100 Vĩnh Phú
31799 NGUYỄN CƯ 1/1/1929 19/1/1963 Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1 - 5 Nghệ An
31799 NGUYỄN CƯ 7/10/1920 19/2/1962 Xã Quế Thọ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Công ty Kiến trúc tỉnh Hưng Yên
31800 NGUYỄN HỒNG CƯ 3/11/1930 2/5/1962 Làng Hà Thanh, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban Hành chính tỉnh Quảng Bình
31801 NGUYỄN THANH CƯ 1929 18/7/1964 Thôn 10, xã Duy Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 19/5 Nghệ An
31802 NGUYỄN VĂN CƯ 15/12/1933 18/5/1975 Xã Tiên Dương, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam C9 - D2 - F350
31803 PHẠM VĂN CƯ 12/10/1932 1/10/1965 Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Tiểu đội Tự vệ
31804 PHAN CƯ 10/10/1923 26/8/1964 Thôn Ba, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Nam Quảng Bình
31805 VƯƠNG THANH CƯ 2/2/1928 Xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Quân khu 4
31806 HUỲNH NGỌC CỪ 20/10/1924 27/3/1962 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Văn phòng Phẩm Hồng Hà, Hà Nội
31807 LÊ VĂN CỪ 25/1/1923 23/3/1962 Thôn Đông Bích, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Công ty Sửa chữa nhà cửa Hà Nội
31808 NGÔ VĂN CỪ 15/9/1920 8/5/1962 Thôn 1, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cục Khai thác - Tổng cục Thuỷ sản
31809 PHAN ĐÌNH CỪ 1/1/1945 Thôn 31, xã Kỳ Thọ, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
31810 LÊ VĂN CỬ 12/2/1920 17/7/1964 Thôn 5, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh nghi Văn, tỉnh Nghệ An
31811 NGÔ TÂN CỬ 1925 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
31812 LÊ NGỌC CỨ 8/4/1945 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
31813 PHẠM CỨ 10/6/1932 21/12/1965 Thôn Thái Sơn, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Hóa dược Thủy tinh Hà Nội
31814 TRẦN PHÚ CỨ 0/10/1928 7/5/1975 Xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban kế hoạch thành phố Hà Nội
31815 TRẦN VĂN CỨ 15/10/1931 1/10/1965 Thôn Đông Tuyển, xã Thăng Lâm, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Mỏ thiếc Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
31816 LÊ CỰ 20/6/1925 26/6/1965 Thôn An Nông, xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam UBHC huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
31817 LÊ CỰ 5/5/1923 7/5/1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Uỷ ban kế hoạch thành phố Hải Phòng
31818 NGUYỄN VĂN CỰ 1/1/1929 Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
31819 TRẦN PHƯỚC CỰ 1932 26/6/1965 Thôn Trung Lương, xã Hoà Xuân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức - Hà Nội
31820 VÕ VĂN CỰ 10/9/1935 11/4/1974 Xã Kỳ Vinh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc VH Thương binh tỉnh Hà Tây
31821 VŨ QUANG CỰ 25/5/1926 22/11/1972 Khu Tây, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Công ty Đường 6 Tổng cục Đường Sắt, Bộ Giao Thông Vận tải
31822 A - RẮT CƯỚC 7/7/1949 25/3/1974 Thôn Ba Cũ, xã Kadi, huyện Bến Giằng, tỉnh Quảng Nam Đội Bảo đảm giao thông II - Cục Quản lý Đường bộ
31823 NGUYỄN PHÚ CƯỚC 20/8/1928 5/9/1962 Xã Hà Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Bộ Nông trường
31824 NGUYỄN VĂN CƯỚC 1/5/1930 4/4/1974 Xã Kỳ Hoà, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc VH Thương binh tỉnh Hà Tây
31825 NGUYỄN VĂN CƯỚC 1931 5/3/1964 Thôn Duy Quý, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1/5 Nghệ An
31826 PHAN TIẾN CƯỢC 0/8/1932 5/5/1975 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ngân hàng huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
31827 ĐỖ CƯỢC 0/3/1932 18/7/1964 Thôn 1, xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Đội 6 - Nông trường Quốc doanh Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
31828 BÙI HOÀNG CƯƠNG 15/5/1929 17/8/1970 Thôn An Thạch, xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam NHà máy đường Vĩnh Trụ, Nam Hà
31829 DƯƠNG NGỌC CƯƠNG 2/3/1931 7/10/1964 Thôn Miêu Bông, xã Hoà Hiếu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Phân hiệu Kịch nói, Trường Nghệ thuật Sân khấu Việt Nam - Bộ Văn hoá
31830 ĐỖ CƯƠNG 28/3/1930 27/11/1973 Xã Quế Lộc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Đội 5, Nông trường Quốc doanh 3-2 tỉnh Nghệ An
31831 LÊ VĂN CƯƠNG 27/1/1947 9/5/1975 Xã Thanh Khê, huyện Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam Thư viện Quốc Gia - Bộ Văn hoá
31832 NGUYỄN CƯƠNG 31/12/1938 15/12/1973 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đoàn địa chất 2B Vàng Danh, Uông Bí, Quảng Ninh
31833 PHẠM VĂN CƯƠNG 18/2/1930 20/7/1964 Xóm Đông Bích, thôn 5, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Đoạn công tác trên tàu Hà Nội, thuộc phân đoạn Yên Bái - Tổng cục Đường sắt
31834 PHẠM XUÂN CƯƠNG 1937 13/1/1971 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
31835 TRẦN CƯƠNG 1937 10/2/1973 Thôn Khương Bình, xã Kỳ Khương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Cục đón tiếp cán bộ B
31836 BÙI THỊ CƯỜNG 1949 29/3/1974 Thôn Vân Bình, xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B Trưởng Nữ (Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Tây)
31837 NGUYỄN CÔNG CƯỜNG 15/9/1940 29/5/1975 Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K100 Phú Thọ
31838 NGUYỄN THỊ CƯỜNG 18/8/1953 Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
31839 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 18/6/1947 19/4/1975 Xã Bình Mịnh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
31840 PHẠM VĂN CƯỜNG 0/10/1933 Thôn Phường Ba, Khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
Đầu ... [611] [612] [613][614] [615] [616] [617]... Cuối
Trang 614 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội