Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
31246 HỒ DUY VĨNH 10/11/1922 19/4/1975 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Nhà máy Dệt kim Đông Xuân TP Hà Nội
31247 PHẠM VĂN VĨNH 1946 Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15
31248 PHẠM VĂN VĨNH 1947 Xã Cẩm Hải, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31249 PHẠM XUÂN VĨNH 1927 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31250 HUỲNH VỊNH 11/11/1942 1973 Thôn Phú Trang, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31251 A LĂNG VÓI 1913 10/5/1975 Xã Ta Pơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
31252 NGUYỄN VĂN VŨ 14/4/1938 Xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
31253 NGUYỄN VĂN VŨ 0/5/1948 Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31254 MAI XUÂN VUI 3/3/1944 20/11/1974 Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100 tỉnh Vĩnh Phú
31255 TRẦN VY 1913 TP Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà K15
31256 MAI VĂN XANH 2/2/1928 Thôn 2, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31257 HUỲNH VĂN XAO 1930 7/10/1974 Xã Xuyên Ân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cửa hàng Dược phẩm thành phố Thái Nguyên
31258 TRẦN VĂN XẢO 20/4/1950 Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
31259 LÊ NGỌC XÂY 1/2/1942 15/1/1972 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW - TP Hà Nội
31260 NGUYỄN VĂN XÊ 15/8/1948 1974 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
31261 PHẠM VĂN XÊ 3/12/1951 1975 Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31262 NGUYỄN VĂN XÍ 0/11/1955 10/4/1975 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
31263 MAI VĂN XIỀM 1950 11/4/1975 Xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
31264 NGUYỄN THỊ XIỄU 15/5/1942 Thôn Tạ Lang, xã A Hả, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
31265 ĐỖ THỊ XINH 2/9/1948 4/8/1972 Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
31266 ĐOÀN XOA 1/5/1935 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31267 HUỲNH BÁ XU 15/5/1918 7/4/1974 Thôn Nam Yên, xã Hoà Lạc, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
31268 DƯƠNG VĂN XUÂN 15/7/1931 19/3/1975 Thôn Thuận Mỹ, xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K100 Cục Đón tiếp Cán bộ B thuộc Uỷ ban Thống nhất TW
31269 HUỲNH THANH XUÂN 10/10/1937 28/4/1975 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Công ty Công trình - Tổng cục Bưu điện
31270 LÊ XUÂN 28/7/1930 15/2/1975 Thôn 6, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K100 Vĩnh Phú
31271 LÊ VĂN XUÂN 15/8/1923 15/5/1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100
31272 PHẠM TẤN XUÂN 10/12/1946 20/2/1972 Thôn Phú Bình Đông, xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K90 thị xã Hưng Yên
31273 TRẦN XUÂN 1926 26/5/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
31274 TRẦN VĂN XUÂN 1953 Thôn Thái Lai, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31275 HUỲNH VĂN XUẤT 2/9/1932 15/4/1973 Thôn An Nông, xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
31276 ĐẶNG THỊ XUYẾN 1946 10/4/1975 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
31277 TRẦN THỊ XUYÊN 10/10/1946 Thôn 1, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31278 VÕ THỊ XUYẾN 10/10/1948 Thôn Cẩm Nê, xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31279 VÕ VĂN XỬ 28/12/1950 13/10/1971 Thôn 3, xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Thương binh xã hội tỉnh Hà Bắc
31280 BÙI VĂN XƯỚNG 1927 2/11/1960 Thôn 2, xã Thăng An, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Đà Nông trường Lệ Ninh tỉnh Quảng Bình
31281 MAI ĐÌNH XÝ 15/5/1950 28/3/1974 Xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
31282 ĐẶNG HỒNG Y 1/12/1943 1974 Thôn Tân Phong, xã Xuyên Thành, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
31283 NGUYỄN ĐÌNH Y 25/4/1941 17/4/1972 Huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa K20
31284 HUỲNH NGỌC YÊN 1949 1971 Thôn II, xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Tây
31285 LÊ YÊN 20/2/1946 20/2/1972 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
31286 LÊ ĐỨC YÊN 1920 11/4/1975 Xã An Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K95, Viện Điều dưỡng, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây
31287 NGUYỄN VĂN YÊN 1935 Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Bổ túc Văn hóa Thanh Hóa
31288 TRƯƠNG CÔNG YÊN 2/10/1954 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh Thái Bình
31289 NGUYỄN VĂN YẾN 1930 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
31290 PHAN THỊ YẾN 15/7/1946 Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31291 TRẦN PHI YẾN 2/8/1952 Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31292 KARING ZƠN 10/5/1932 Thôn Bhalưa, xã Ra hang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
31293 PHAN XUÂN A 1/10/1931 3/7/1973 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Cán bộ Y tế tỉnh Hải Hưng - Bộ Y tế
31294 NGUYỄN ĐÌNH Á 19/8/1952 20/5/1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam K15, Hà Đông
31295 TRẦN VĂN Á 1925 18/6/1964 Thôn Hai, xã Tiên An, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Nông trường Phúc Do, Thanh Hoá
Đầu ... [600] [601] [602][603] [604] [605] [606]... Cuối
Trang 603 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội