Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
31196 PHAN VĂN TRÔNG 15/8/1945 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31197 LÊ XUÂN TRÚC 12/8/1946 1974 Xã Xuyên Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
31198 CAO TIẾN TRUNG 0/12/1930 1974 Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K100 tỉnh Phú Thọ thuộc Ban Thống nhất của Chính phủ
31199 ĐỖ TRUNG 6/10/1952 11/4/1974 Xã Ra Rông, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
31200 LÊ TÂM TRUNG 1/5/1927 14/9/1972 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 tỉnh Phú Thọ
31201 MAI QUÝ TRUNG 28/5/1951 Nông Sơn, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31202 NGUYỄN ĐỨC TRUNG 2/2/1939 7/1/1973 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
31203 NGUYỄN THANH TRUNG 2/10/1949 1972 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K90 để học tập
31204 NGUYỄN THỊ TRUNG 12/11/1955 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31205 NGUYỄN VĂN TRUNG 5/1/1974 1975 Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20 tỉnh Vĩnh Phú
31206 PHẠM TRUNG 1927 1975 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100 thuộc Ban Thống nhất Trung ương
31207 PHAN NAM TRUNG 8/8/1947 19/1/1972 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15 thuộc Ban Tổ chức Trung ương
31208 VÕ CÔNG TRUNG 20/6/1945 1974 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
31209 VŨ THÀNH TRUNG 12/6/1950 1970 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh, tỉnh Nam Hà
31210 PHAN CÔNG TRUYỆN 10/4/1944 1974 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh, tỉnh Thanh Hóa
31211 NGUYỄN TRUNG TRỰC 0/10/1949 1974 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa - Thương binh, tỉnh Thanh Hóa
31212 ĐOÀN THẾ TRƯNG 20/4/1930 9/8/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Vụ Quản lý Khoa học - Kỹ thuật thuộc Bộ Xây dựng
31213 ÔNG ÍCH TRƯNG 7/7/1936 Thôn Phong Lệ, xã Hòa Thọ, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31214 BA NƯỚC TRƯƠI 1/2/1944 1973 Xã La Ê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà K100
31215 LÊ VIẾT TRƯỜNG 16/6/1938 1/4/1974 Thôn 1, xã Xuyên Tăng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trại Dạy nghề mộc Thương binh thành phố Hải Phòng
31216 ĐỖ ÚT 1934 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31217 LÊ ĐÌNH VẠN 1944 1974 Thôn 3, xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
31218 NGUYỄN VẠN 15/12/1930 1975 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31219 TĂNG THỊ VÀNG 1944 Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31220 HOÀNG THỊ VÂN 25/8/1950 10/3/1975 Thôn Xuân Diệu, xã Điện Sơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
31221 TRẦN CAO VĂN 15/5/1927 25/4/1965 Xã Tam Thắng, huyện Tam Kỳ , tỉnh Quảng Đà Tổng Công ty Xuất Nhập khẩu Nông sản Hải Phòng
31222 LÊ THỊ HỒNG VÂN 1953 13/3/1975 Xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
31223 NGUYỄN THỊ KIM VÂN 3/8/1951 Thôn A Đhír, xã A Vương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công Giải phóng khu V
31224 TRẦN THỊ VÂN 10/2/1933 10/5/1975 Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
31225 TRẦN THỊ THUÝ VÂN 0/7/1953 15/4/1975 Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31226 TRƯƠNG ĐÌNH VÂN 20/8/1932 10/4/1975 Thôn 2, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K20
31227 TRƯƠNG THỊ KIM VÂN 3/6/1946 Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31228 VÕ THỊ HỒNG VÂN 25/12/1952 24/5/1975 Xã Xuyên Hà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K55
31229 A TÙNG VẺ 1934 11/2/1970 Xã Ca Nung, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
31230 NGUYỄN VĂN VẤN 0/4/1947 Thôn Yến Nê, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K100 Vĩnh Phú
31231 NGUYỄN VIỆN 14/4/1925 Thôn 2, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31232 ĐINH THỊ VIÊNG 11/5/1952 Xã TRhy, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
31233 CAO VĂN VINH Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, Quảng Nam- Đà Nẵng
31234 CAO VINH 0/7/1948 28/3/1972 Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K90 Hưng Yên
31235 ĐINH THỊ TRÀ VINH 5/12/1952 6/12/1969 Xã Hiên Đườm, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công Giải phóng khu V
31236 ĐOÀN QUANG VINH 7/7/1944 4/5/1973 Thôn 4, xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
31237 LÊ HỮU VINH 10/2/1940 Thôn Lệ Sơn, xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
31238 LÊ XUÂN VINH 2/3/1946 0/3/1974 Thôn 1, xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Ninh Bình
31239 NGÔ TRƯỜNG VINH 5/8/1941 Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31240 NGUYỄN HỮU VINH 5/5/1935 15/5/1975 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31241 NGUYỄN QUANG VINH 1942 0/3/1974 Thôn 3, xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trại Thương binh 7 - Trường cấp III - Hải Hưng
31242 TRẦN QUANG VINH 10/3/1946 10/2/1973 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31243 TRẦN THỊ VINH 1939 20/5/1975 Thôn Thuỷ Tú, xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20 Cục Đón tiếp Cán bộ
31244 VÕ ĐÌNH VINH 5/12/1939 Xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
31245 ĐẶNG HỮU VĨNH 1/2/1934 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
Đầu ... [599] [600] [601][602] [603] [604] [605]... Cuối
Trang 602 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội