Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
31045 LÊ TẤN THÀNH 15/10/1952 Thôn Trâng, xã AXan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31046 LÊ TẤN THÀNH 27/11/1927 1975 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K 100
31047 LÊ VĂN THÀNH 1952 1975 Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà K 20
31048 MAI VĂN THÀNH 14/4/1948 17/7/1971 Xã Cẩm Hà, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Thanh Hóa
31049 NGÔ KIM THÀNH 10/4/1947 1975 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Ban Thương binh, tỉnh Quảng Ngãi
31050 NGUYỄN ĐỨC THÀNH 10/1/1949 6/4/1974 Thôn 4, xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
31051 NGUYỄN THỊ THÀNH 2/3/1951 7/2/1972 Thôn 5, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà K20
31052 TỐNG QUỐC THÀNH 10/7/1952 25/7/1972 Thôn Giáp Ba, xã Điện An (Điện Trung cũ), huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
31053 THÁI VĂN THÀNH 20/5/1925 1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K 20, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
31054 TRẦN NGỌC THÀNH 5/7/1935 1975 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K 20
31055 TRẦN VĂN THÀNH 12/5/1944 26/5/1972 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Thương binh xã hội tỉnh Hà Tây
31056 VÕ ĐĂNG THÀNH 1/1/1936 Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31057 VÕ TIẾN THÀNH 1954 27/9/1973 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
31058 VŨ XUÂN THÀNH 1/1/1947 Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K 100, thị xã Phú Thọ
31059 NGUYỄNTHẾ THẠNH 10/10/1922 19/4/1975 Xã Xuyên Trà, huyện Duy xuyên , tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ tỉnh Vĩnh Phú
31060 TRẦN ĐÌNH THẠNH 6/8/1920 28/8/1973 Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà Cửa hàng Tổng hợp - Chi sở Mậu dịch nội địa tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
31061 TRẦN VĂN THẠNH 1/5/1949 18/12/1969 Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trương Bổ túc Văn hóa Thương binh thành phố Hải Phòng
31062 NGUYỄN THỊ THAO 0/11/1945 1975 Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
31063 ĐOÀN THANH THẢO 15/9/1945 Thôn Quan Châu, xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31064 HUỲNH THỊ THĂNG 10/10/1944 26/5/1975 Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20 - Tam Dương, Vĩnh Phú
31065 LÊ THĂNG 5/5/1913 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31066 LÊ HỒNG THẮNG 1949 8/4/1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K110
31067 NGÔ QUANG THẮNG 1/1/1927 16/2/1973 Khu Bắc thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K55 (B ra Bắc chữa bệnh)
31068 NGUYỄN THỊ THẮNG 1948 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31069 LÊ THÂM 6/6/1925 Thôn 3, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31070 DƯƠNG THỊ THẬM 5/10/1947 Xã Điện Tân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31071 NGUYỄN DUY THÂN 4/3/1943 5/7/1971 Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc 4
31072 NGUYỄN THỊ THÂN 12/10/1952 18/12/1972 Thôn Xuân Đà, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31073 CARING THỂ 2/11/1932 1975 Thôn Bha Lưa, xã Ra Bang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Văn phòng huyện Nam Giang ra Bắc chữa bệnh
31074 TRƯƠNG THỊ THỂ 10/7/1949 30/3/1974 Thôn Long Hội, xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
31075 VÕ THỊ THANH THẾ 10/11/1949 2/4/1974 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Nữ thương binh Hà Nội
31076 LÊ TẤN THÊM 8/8/1926 25/7/1971 Xã Hòa Thương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc thuộc Tổng Cục Bưu điện
31077 NGUYỄN VĂN THÊM 1932 20/4/1974 Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
31078 PHÙNG VĂN THÊM 1933 23/4/1975 Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Sở Bưu điện TP Hải Phòng
31079 NGUYỄN VĂN THI 11/11/1941 1974 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
31080 TRƯƠNG VĂN THI 10/10/1951 Thôn 3, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31081 HỒ NGỌC THÍ 1946 1975 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100
31082 NGUYỄN QUANG THÍ 20/5/1938 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31083 TRẦN VĂN THỊ 15/7/1936 10/4/1975 Thôn III, xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K110
31084 NGUYỄN THIÊM 5/3/1944 Xã Năm, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
31085 NGUYỄN CAO THIÊN 15/12/1939 Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20
31086 LÂM QUANG THIỆN 10/7/1951 14/4/1974 Thôn II, xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
31087 THÂN THIỆN 14/7/1930 Thôn 9, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31088 NGUYỄN THIẾT 10/3/1916 6/5/1975 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Sở Lao động thành phố Hải Phòng
31089 MẠNH TẤN THIỆT 10/10/1952 2/8/1972 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
31090 NGUYỄN VĂN THIỆT 25/6/1945 13/3/1975 Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
31091 HUỲNH THỊ THIỀU 10/3/1944 1975 Thôn Đông Hoà, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
31092 NGUYỄN ĐÌNH THỈNH 0/10/1930 6/11/1968 Thôn La Châu, xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
31093 PHAN VĂN THỊNH 4/3/1943 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31094 VĂN CÔNG THỊNH 1/5/1919 1/5/1975 Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100
Đầu ... [596] [597] [598][599] [600] [601] [602]... Cuối
Trang 599 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội