Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
31045
|
LÊ TẤN THÀNH
|
15/10/1952
|
|
Thôn Trâng, xã AXan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31046
|
LÊ TẤN THÀNH
|
27/11/1927
|
1975
|
Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K 100
|
31047
|
LÊ VĂN THÀNH
|
1952
|
1975
|
Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K 20
|
31048
|
MAI VĂN THÀNH
|
14/4/1948
|
17/7/1971
|
Xã Cẩm Hà, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Thanh Hóa
|
31049
|
NGÔ KIM THÀNH
|
10/4/1947
|
1975
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Thương binh, tỉnh Quảng Ngãi
|
31050
|
NGUYỄN ĐỨC THÀNH
|
10/1/1949
|
6/4/1974
|
Thôn 4, xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
31051
|
NGUYỄN THỊ THÀNH
|
2/3/1951
|
7/2/1972
|
Thôn 5, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
31052
|
TỐNG QUỐC THÀNH
|
10/7/1952
|
25/7/1972
|
Thôn Giáp Ba, xã Điện An (Điện Trung cũ), huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
|
31053
|
THÁI VĂN THÀNH
|
20/5/1925
|
1975
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K 20, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
31054
|
TRẦN NGỌC THÀNH
|
5/7/1935
|
1975
|
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K 20
|
31055
|
TRẦN VĂN THÀNH
|
12/5/1944
|
26/5/1972
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Thương binh xã hội tỉnh Hà Tây
|
31056
|
VÕ ĐĂNG THÀNH
|
1/1/1936
|
|
Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31057
|
VÕ TIẾN THÀNH
|
1954
|
27/9/1973
|
Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
31058
|
VŨ XUÂN THÀNH
|
1/1/1947
|
|
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K 100, thị xã Phú Thọ
|
31059
|
NGUYỄNTHẾ THẠNH
|
10/10/1922
|
19/4/1975
|
Xã Xuyên Trà, huyện Duy xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ tỉnh Vĩnh Phú
|
31060
|
TRẦN ĐÌNH THẠNH
|
6/8/1920
|
28/8/1973
|
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Cửa hàng Tổng hợp - Chi sở Mậu dịch nội địa tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
31061
|
TRẦN VĂN THẠNH
|
1/5/1949
|
18/12/1969
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trương Bổ túc Văn hóa Thương binh thành phố Hải Phòng
|
31062
|
NGUYỄN THỊ THAO
|
0/11/1945
|
1975
|
Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
31063
|
ĐOÀN THANH THẢO
|
15/9/1945
|
|
Thôn Quan Châu, xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31064
|
HUỲNH THỊ THĂNG
|
10/10/1944
|
26/5/1975
|
Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20 - Tam Dương, Vĩnh Phú
|
31065
|
LÊ THĂNG
|
5/5/1913
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
31066
|
LÊ HỒNG THẮNG
|
1949
|
8/4/1975
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K110
|
31067
|
NGÔ QUANG THẮNG
|
1/1/1927
|
16/2/1973
|
Khu Bắc thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K55 (B ra Bắc chữa bệnh)
|
31068
|
NGUYỄN THỊ THẮNG
|
1948
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31069
|
LÊ THÂM
|
6/6/1925
|
|
Thôn 3, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31070
|
DƯƠNG THỊ THẬM
|
5/10/1947
|
|
Xã Điện Tân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31071
|
NGUYỄN DUY THÂN
|
4/3/1943
|
5/7/1971
|
Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc 4
|
31072
|
NGUYỄN THỊ THÂN
|
12/10/1952
|
18/12/1972
|
Thôn Xuân Đà, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
31073
|
CARING THỂ
|
2/11/1932
|
1975
|
Thôn Bha Lưa, xã Ra Bang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Văn phòng huyện Nam Giang ra Bắc chữa bệnh
|
31074
|
TRƯƠNG THỊ THỂ
|
10/7/1949
|
30/3/1974
|
Thôn Long Hội, xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
31075
|
VÕ THỊ THANH THẾ
|
10/11/1949
|
2/4/1974
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Nữ thương binh Hà Nội
|
31076
|
LÊ TẤN THÊM
|
8/8/1926
|
25/7/1971
|
Xã Hòa Thương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc thuộc Tổng Cục Bưu điện
|
31077
|
NGUYỄN VĂN THÊM
|
1932
|
20/4/1974
|
Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
|
31078
|
PHÙNG VĂN THÊM
|
1933
|
23/4/1975
|
Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Sở Bưu điện TP Hải Phòng
|
31079
|
NGUYỄN VĂN THI
|
11/11/1941
|
1974
|
Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
|
31080
|
TRƯƠNG VĂN THI
|
10/10/1951
|
|
Thôn 3, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
31081
|
HỒ NGỌC THÍ
|
1946
|
1975
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
31082
|
NGUYỄN QUANG THÍ
|
20/5/1938
|
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31083
|
TRẦN VĂN THỊ
|
15/7/1936
|
10/4/1975
|
Thôn III, xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K110
|
31084
|
NGUYỄN THIÊM
|
5/3/1944
|
|
Xã Năm, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
31085
|
NGUYỄN CAO THIÊN
|
15/12/1939
|
|
Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
31086
|
LÂM QUANG THIỆN
|
10/7/1951
|
14/4/1974
|
Thôn II, xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
31087
|
THÂN THIỆN
|
14/7/1930
|
|
Thôn 9, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
31088
|
NGUYỄN THIẾT
|
10/3/1916
|
6/5/1975
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Sở Lao động thành phố Hải Phòng
|
31089
|
MẠNH TẤN THIỆT
|
10/10/1952
|
2/8/1972
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
|
31090
|
NGUYỄN VĂN THIỆT
|
25/6/1945
|
13/3/1975
|
Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
31091
|
HUỲNH THỊ THIỀU
|
10/3/1944
|
1975
|
Thôn Đông Hoà, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
31092
|
NGUYỄN ĐÌNH THỈNH
|
0/10/1930
|
6/11/1968
|
Thôn La Châu, xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
|
31093
|
PHAN VĂN THỊNH
|
4/3/1943
|
|
Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31094
|
VĂN CÔNG THỊNH
|
1/5/1919
|
1/5/1975
|
Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|