Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30993 NGÔ VĂN TỨ 7/1/1946 Thôn Phú Mỹ, xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Tĩnh
30994 TRẦN HỮU TỨ 0/3/1926 1975 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K 100 Cục Đón tiếp cán bộ, 11A Hoàng Hoa Thám, thành phố Hà Nội
30995 NGÔ TẤN TỰ 10/12/1933 1975 Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Thường vụ huyện Hòa Văng tỉnh Quảng Đà
30996 NGUYỄN ĐỨC TỰ 3/3/1942 1974 Huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
30998 PHẠM THỊ TƯƠI 5/10/1947 1975 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K 20 tỉnh Vính Phú
30999 TRẦN VĂN TƯƠI 0/10/1936 1971 Khu Đông, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
31000 MAI XUÂN TƯỜNG 1/1/1935 1975 Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K 100
31001 NGUYỄN PHÚ TƯỜNG 12/5/1933 Thôn Khuê Đông, xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31002 TRẦN CÔNG TƯỞNG 7/11/1926 1975 , tỉnh Quảng Đà Bệnh viện tỉnh Thanh Hóa
31003 TRẦN THỊ TƯỜNG 1/1/1949 1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K 100, thị xã Phú Thọ
31004 A RỐT TỬU 1947 1975 Xã A Vương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Trường cán bộ Dân tộc Miền Nam
31005 TRẦN TỬU 20/4/1937 1972 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Xưởng Sửa chữa ô tô khu V
31006 NGUYỄN VĂN TỴ 2/4/1942 0/4/1974 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Thanh Hoá
31007 VÕ VĂN TÝ 4/4/1948 12/1/1969 Thôn 2, xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hải Phòng
31008 MAI ĐĂNG TÝ 12/12/1910 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31009 NGUYỄN VĂN THA 4/5/1948 20/4/1974 Thôn Cẩm Nê, xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Thái Bình
31010 ĐẶNG THẬT THÀ 2/2/1954 14/8/1972 Thôn Thạch Bồ, xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Ô Chợ Dừa, Hà Nội
31011 NGUYỄN QUANG THẠCH 1/1/1946 1972 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Nam Hà
31012 ĐẶNG PHƯỚC THÁI 14/5/1941 10/12/1972 Thôn Lê Sơn, xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31013 LÊ THÁI 2/1/1950 13/10/1972 Xã Điên Đơm, huyện Đòng Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công Giải phòng Khu V
31014 LÊ TRUNG THÁI 20/4/1946 13/4/1974 Xã Hoà Lâm, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Bắc
31015 PHAN ĐỨC THẢNG 1954 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31016 TRẦN TRUNG THẢNG 12/4/1926 Xã Cẩm Phổ, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
31017 DƯƠNG THỊ HỒNG THANH 15/5/1949 Xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31018 ĐẶNG XUÂN THANH 1928 Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31019 HỒ THỊ HOÀI THANH 14/12/1951 2/9/1974 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
31020 HUỲNH THANH 1937 13/2/1973 Thôn 3, xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31021 HUỲNH THANH 2/5/1932 1975 Thôn An Thạnh, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31023 LÊ HỮU THANH 1926 18/4/1975 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15
31024 LÊ TẤN THANH 15/10/1952 7/4/1975 Thôn Aràng, xã Axan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà K110
31025 LÊ VĂN THANH 15/10/1951 11/3/1972 Thôn 6, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31026 LÊ VĂN THANH 30/2/1949 19/2/1972 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh Ninh Bình
31027 MAI XUÂN THANH 1/5/1934 15/7/1964 Xã Tân Thái, huyện Khu Đông , tỉnh Quảng Đà Nông trường Nghi Văn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
31028 MAI XUÂN THANH 17/5/1950 21/2/1972 Thôn Đại Khương, xã Lộc Thành, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trại An Dưỡng Thương binh xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
31029 NGUYỄN THANH 7/10/1933 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
31030 NGUYỄN CÔNG THANH 0/1/1922 28/4/1975 Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Phòng Vật tư Cảng Quang tỉnh Quảng bình
31031 NGUYỄN QUANG THANH 1918 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31032 NGUYỄN VĂN THANH 1950 15/4/1975 Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31033 PHẠM THỊ THANH 15/7/1950 20/5/1975 Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K55
31034 PHAN NGỌC THANH 10/8/1947 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31035 PHAN THỊ THANH 10/12/1949 9/3/1975 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
31036 TRƯƠNG VĂN THANH 15/5/1944 18/2/1972 Thôn Bàng Tân, xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K90 - Hưng Yên, Hải Hưng
31037 VÕ HỒNG THANH 1919 Xã Duy Tiên, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
31038 VÕ NHƯ THANH 3/5/1930 13/5/1975 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
31039 VÕ THỊ THANH 6/8/1948 30/3/1974 Thôn 5, xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Vĩnh Phú
31040 VÕ THỊ THANH 20/10/1938 19/4/1975 Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K100 Phú Thọ
31041 VÕ VĂN THANH 1/8/1941 5/5/1975 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Phòng Thiết kế Cơ khí và tàu thuyền - Tổng cục Thuỷ lợi
31042 ĐOÀN VĂN THÀNH 5/3/1949 20/4/1973 Thôn 5, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Tổng Cục Thông tin
31043 HÒA THỊ DUY THÀNH 14/10/1951 9/3/1972 Xã Điện An, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà K10
31044 HỒ XUÂN THÀNH 10/10/1937 Xã Hương Lĩnh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [595] [596] [597][598] [599] [600] [601]... Cuối
Trang 598 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội