Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30942
|
PHÙNG VĂN TIẾN
|
20/2/1948
|
|
Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở lại
|
30943
|
PHÙNG VĂN TIẾN
|
21/1/1937
|
19/5/1973
|
Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K110
|
30944
|
TRẦN TIẾN
|
6/6/1944
|
|
Thôn 4, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30945
|
TRƯƠNG THỊ TIẾN
|
10/10/1950
|
|
Thôn Hội Vực, xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30946
|
VŨ THỊ LAN TIN
|
15/9/1953
|
|
Xã Xuyên Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30947
|
TRẦN VĂN TÍN
|
2/4/1913
|
1/1/1975
|
Xã Xuyên Chú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30948
|
BÙI VĂN TÍNH
|
0/10/1951
|
0/4/1974
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
|
30949
|
NGUYỄN QUANG TỊNH
|
1927
|
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30950
|
ĐOÀN TÌNH
|
14/4/1931
|
11/5/1975
|
Khu Đông , thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Nhà hát Giao hưởng - Bộ Văn hóa
|
30951
|
NGÔ VĂN TÌNH
|
1/3/1931
|
25/4/1975
|
Thôn Quảng Nam, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Tổng kho miền núi thị xã Thanh Hóa - Bộ Nội thương
|
30952
|
NGUYỄN THỊ TÌNH
|
0/10/1947
|
22/5/1975
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30953
|
NGUYỄN VĂN TÌNH
|
10/7/1937
|
1972
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Học viện Thương binh
|
30954
|
NGUYỄN VIẾT TÌNH
|
20/11/1935
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30955
|
PHẠM THỊ TÌNH
|
1/2/1946
|
2/4/1974
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Hà Nội
|
30956
|
BÙI ĐÌNH TOA
|
1932
|
|
Hoà Đa, Hoà Vang (Hoà An, Hoà Vang), tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Quảng Ninh
|
30957
|
HUỲNH VĂN TOAN
|
20/5/1938
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30958
|
NGUYỄN ĐỨC TOÀN
|
5/2/1953
|
|
Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30959
|
THÁI VĂN TOẢN
|
20/9/1931
|
2/1/1973
|
Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Công ty Công trình thuỷ Hải Phòng - Cục Vận tải đường Biển
|
30960
|
TRẦN VĂN TOÀN
|
1/1/1952
|
|
Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30961
|
MAI VĂN TƠ
|
1/1/1948
|
|
Thôn La Huân, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn 580 Quân khu Hữu Ngạn
|
30963
|
NGUYỄN VĂN TỜ
|
1922
|
3/6/1970
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15, Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
30964
|
LÚP TỚ
|
1940
|
1975
|
Xã Chaval, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K15 Ban tổ chức TW
|
30965
|
VŨ THANH TÚ
|
1929
|
29/12/1971
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Xí nghiệp In - Ban Tuyên huấn tỉnh Quảng Đà
|
30966
|
HOÀNG TÚ
|
8/11/1930
|
|
Xã Hòa Cường, quận I, thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
|
30967
|
NGUYỄN THANH TUÂN
|
10/5/1941
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30968
|
NGUYỄN THỊ TUẤN
|
1948
|
1974
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30969
|
NGUYỄN VĂN TUẤN
|
20/1/1949
|
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30970
|
PHẠM NGỌC TUẤN
|
1/2/1951
|
|
Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra K110
|
30971
|
NGUYỄN VĂN TUẤT
|
1/1/1947
|
|
Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
|
30972
|
PHAN VIẾT TUẤT
|
28/12/1947
|
|
Thôn Tây An, xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30973
|
LÊ VIẾT TÚC
|
|
|
Xã Cẩm Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Viện Thiết kế đô thị và Nông thôn - Bộ Xây dựng
|
30974
|
PHAN VĂN TÚC
|
1947
|
21/7/1972
|
Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Tây
|
30975
|
VÕ TÚC
|
1/5/1920
|
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30976
|
LÊ HỮU TÙNG
|
10/10/1938
|
|
Thôn Lê Sơn, xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
|
30977
|
VĂN THANH TÙNG
|
1926
|
2/2/1956
|
Xã Điện Dương. huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Xí nghiệp Cửa Hội, tỉnh Nghệ An
|
30978
|
TRƯƠNG THANH TÙNG
|
6/10/1935
|
0/5/1975
|
Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30979
|
MẠC THỊ TỤNG
|
1925
|
|
Xã Hoà Thịnh, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc
|
30980
|
HỒ LĂNG TUỐC
|
21/3/1933
|
|
Thôn A Rông, xã A Xan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Phân hiệu 4 Trường Nguyễn Ái Quốc
|
30981
|
A TUÔI
|
1924
|
18/8/1973
|
Xã Cha Van, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra chữa bệnh và học tập
|
30982
|
NGUYỄN TÙY
|
1928
|
27/1/1975
|
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30983
|
LÊ THỊ TUYẾT
|
1/1/1951
|
1/10/1974
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30984
|
DƯƠNG TƯ
|
10/11/1934
|
1975
|
Xã Điện Tân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban An ninh xã
|
30985
|
LÊ VĂN TƯ
|
20/2/1933
|
1973
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K 100, tỉnh Phú Thộ
|
30986
|
NGÔ VĂN TƯ
|
2/2/1950
|
1975
|
Xã Hòa Thọ, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K 20
|
30987
|
NGUYỄN THỊ TƯ
|
25/12/1952
|
|
Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30988
|
NGUYỄN VÂN TƯ
|
10/10/1943
|
|
Xã Lộc Vĩnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30989
|
PHẠM HỒNG TƯ
|
5/5/1950
|
1973
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K 25
|
30990
|
PHẠM PHÚ TƯ
|
16/4/1920
|
|
Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30991
|
TRƯƠNG THỊ TƯ
|
2/9/1940
|
|
Xã Kỳ Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30992
|
ĐẶNG THỊ TỨ
|
5/10/1949
|
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|