Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30942 PHÙNG VĂN TIẾN 20/2/1948 Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở lại
30943 PHÙNG VĂN TIẾN 21/1/1937 19/5/1973 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K110
30944 TRẦN TIẾN 6/6/1944 Thôn 4, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30945 TRƯƠNG THỊ TIẾN 10/10/1950 Thôn Hội Vực, xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30946 VŨ THỊ LAN TIN 15/9/1953 Xã Xuyên Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30947 TRẦN VĂN TÍN 2/4/1913 1/1/1975 Xã Xuyên Chú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30948 BÙI VĂN TÍNH 0/10/1951 0/4/1974 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
30949 NGUYỄN QUANG TỊNH 1927 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30950 ĐOÀN TÌNH 14/4/1931 11/5/1975 Khu Đông , thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Nhà hát Giao hưởng - Bộ Văn hóa
30951 NGÔ VĂN TÌNH 1/3/1931 25/4/1975 Thôn Quảng Nam, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Tổng kho miền núi thị xã Thanh Hóa - Bộ Nội thương
30952 NGUYỄN THỊ TÌNH 0/10/1947 22/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30953 NGUYỄN VĂN TÌNH 10/7/1937 1972 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Học viện Thương binh
30954 NGUYỄN VIẾT TÌNH 20/11/1935 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30955 PHẠM THỊ TÌNH 1/2/1946 2/4/1974 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Hà Nội
30956 BÙI ĐÌNH TOA 1932 Hoà Đa, Hoà Vang (Hoà An, Hoà Vang), tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Quảng Ninh
30957 HUỲNH VĂN TOAN 20/5/1938 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30958 NGUYỄN ĐỨC TOÀN 5/2/1953 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30959 THÁI VĂN TOẢN 20/9/1931 2/1/1973 Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Công ty Công trình thuỷ Hải Phòng - Cục Vận tải đường Biển
30960 TRẦN VĂN TOÀN 1/1/1952 Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30961 MAI VĂN TƠ 1/1/1948 Thôn La Huân, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Đoàn 580 Quân khu Hữu Ngạn
30963 NGUYỄN VĂN TỜ 1922 3/6/1970 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15, Hà Đông, tỉnh Hà Tây
30964 LÚP TỚ 1940 1975 Xã Chaval, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà K15 Ban tổ chức TW
30965 VŨ THANH TÚ 1929 29/12/1971 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Xí nghiệp In - Ban Tuyên huấn tỉnh Quảng Đà
30966 HOÀNG TÚ 8/11/1930 Xã Hòa Cường, quận I, thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
30967 NGUYỄN THANH TUÂN 10/5/1941 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30968 NGUYỄN THỊ TUẤN 1948 1974 Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
30969 NGUYỄN VĂN TUẤN 20/1/1949 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30970 PHẠM NGỌC TUẤN 1/2/1951 Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra K110
30971 NGUYỄN VĂN TUẤT 1/1/1947 Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
30972 PHAN VIẾT TUẤT 28/12/1947 Thôn Tây An, xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
30973 LÊ VIẾT TÚC Xã Cẩm Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Viện Thiết kế đô thị và Nông thôn - Bộ Xây dựng
30974 PHAN VĂN TÚC 1947 21/7/1972 Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Tây
30975 VÕ TÚC 1/5/1920 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30976 LÊ HỮU TÙNG 10/10/1938 Thôn Lê Sơn, xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
30977 VĂN THANH TÙNG 1926 2/2/1956 Xã Điện Dương. huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Xí nghiệp Cửa Hội, tỉnh Nghệ An
30978 TRƯƠNG THANH TÙNG 6/10/1935 0/5/1975 Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30979 MẠC THỊ TỤNG 1925 Xã Hoà Thịnh, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc
30980 HỒ LĂNG TUỐC 21/3/1933 Thôn A Rông, xã A Xan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà B ra Phân hiệu 4 Trường Nguyễn Ái Quốc
30981 A TUÔI 1924 18/8/1973 Xã Cha Van, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà B ra chữa bệnh và học tập
30982 NGUYỄN TÙY 1928 27/1/1975 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30983 LÊ THỊ TUYẾT 1/1/1951 1/10/1974 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30984 DƯƠNG TƯ 10/11/1934 1975 Xã Điện Tân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban An ninh xã
30985 LÊ VĂN TƯ 20/2/1933 1973 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K 100, tỉnh Phú Thộ
30986 NGÔ VĂN TƯ 2/2/1950 1975 Xã Hòa Thọ, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K 20
30987 NGUYỄN THỊ TƯ 25/12/1952 Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30988 NGUYỄN VÂN TƯ 10/10/1943 Xã Lộc Vĩnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30989 PHẠM HỒNG TƯ 5/5/1950 1973 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K 25
30990 PHẠM PHÚ TƯ 16/4/1920 Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30991 TRƯƠNG THỊ TƯ 2/9/1940 Xã Kỳ Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30992 ĐẶNG THỊ TỨ 5/10/1949 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
Đầu ... [594] [595] [596][597] [598] [599] [600]... Cuối
Trang 597 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội