Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30842 TRẦN NGỌC SƠN 20/10/1925 0/11/1971 Xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K10, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
30843 TRƯƠNG TRUNG SƠN 15/8/1934 25/5/1975 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cục Công nghiệp Hà Nội
30844 VÕ HỒNG SƠN 5/11/1952 10/3/1975 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
30845 MAI ĐĂNG SUÝ 28/12/1942 18/2/1972 Xã Hải Hoà, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - Phân hiệu 4 - Hà Nội
30846 BÙI VĂN SƯ 1939 20/10/1973 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
30847 NGUYỄN VĂN SỬ 1/1/1925 31/12/1974 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100
30848 LÊ THỊ SỰ 1950 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30849 NGUYỄN VĂN SỰ 1/3/1940 22/10/1972 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
30850 LÊ THỊ SƯƠNG 1932 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30851 PHAN THANH SỬU 1936 15/1/1972 Thôn Phong Bắc, xã Hoà Thọ, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30852 HỒ THỊ SỸ 12/3/1950 11/3/1975 Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K25
30853 HUỲNH SỸ 1/8/1942 15/4/1975 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K55
30854 LÊ SỸ 10/10/1933 1/2/1974 Xã Hoà Bình, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20
30855 TRẦN THỊ TA 10/9/1946 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
30856 HỒ QUẢNG TÀI 1/11/1936 0/4/1975 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra, ở K55 về K15
30857 NGUYỄN VĂN TÀI 20/8/1922 Thôn Hội Phước, xã Hoà Thượng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh và học tập
30858 TRẦN TÀI 1935 0/4/1975 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra ở K110 - Cục Đón tiếp Cán bộ B
30859 VÕ TÀI 1/5/1946 Xã Hòa Lượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30860 NGUYỄN THỊ TẠI 10/3/1918 0/5/1975 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra ở K55
30861 TRẦN THỊ TẠI 1932 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30862 HUỲNH THỊ TAM 12/12/1948 0/3/1975 Xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc điều trị bệnh
30863 LÊ VĂN TAM 10/5/1957 0/3/1975 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Tây
30864 ĐOÀN THỊ TÁM 18/10/1942 Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30865 HUỲNH THỊ TÁM 1945 0/5/1975 Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra ở K20
30866 HUỲNH THỊ TÁM 22/10/1949 Xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Ban Dân Y, tỉnh Quảng Đà (cán bộ B ra ở k20)
30867 HUỲNH THỊ TÁM 13/3/1945 Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30868 KIỀU VĂN TÁM 1932 17/3/1973 Xã Hoà Đa, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30869 LÊ CAO TÁM 1947 1972 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
30870 LÊ THỊ TÁM 1951 1974 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K25
30871 LÊ THỊ TÁM 27/11/1949 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30872 NGUYỄN TẤN TÁM 2/9/1943 1975 Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh và học tập
30873 NGUYỄN THỊ TÁM 1949 Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30874 NGUYỄN THỊ TÁM 20/2/1950 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30875 NGUYỄN VĂN TÁM 1946 0/4/1972 Thôn Pa Dương, xã Ta Lao, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Khu Văn công giải phóng Khu 5
30876 PHẠM THỊ TÁM 1950 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30877 TẠ THỊ TÁM 13/3/1944 26/4/1972 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30878 TRẦN QUÝ TÁM 1945 0/3/1975 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Ninh Bình
30879 TRẦN THỊ TÁM 13/1/1952 0/4/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra ở Trường Phổ thông Lao động TW
30880 TRẦN THỊ TÁM 12/7/1954 Thôn Hà Nha, xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30881 TRẦN VĂN TÁM 1947 0/5/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra, học tập văn hoá ở K20
30882 TRẦN VĂN TÁM 12/12/1951 9/2/1972 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh, tỉnh Ninh Thuận
30883 TRẦN VĂN TÁM 20/2/1953 Thôn Thái Cẩm, xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30884 TRƯƠNG CÔNG TÁM 1950 Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Đà
30885 TRƯƠNG THỊ TÁM 1948 17/4/1972 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Ninh BÌnh
30886 HUỲNH NGỌC TÁNH 10/12/1944 Thôn 4, xã Hoà Cường, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trưởng Tổng trạm Giao bưu, tỉnh Quảng Đà
30887 NGÔ TẤN TÀO 1941 0/7/1974 Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Bắc
30888 HUỲNH KIM TẢO 1922 6/2/1973 Sông Đà, thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà Trường Đảng, tỉnh Quảng Đà
30889 PHAN VĂN TÀU 20/10/1927 6/3/1974 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Công ty Xây dựng cơ bản Đài Bắc, tỉnh Hoà Bình
30890 LÊ VĂN TẶNG 19/12/1948 2/10/1971 Thôn Phong Nam, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
30891 HUỲNH THỊ TÂM 14/4/1945 1/1/1960 Thôn Thị An, xã Hoà Lâm, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K100, thị xã Phú Thọ
Đầu ... [592] [593] [594][595] [596] [597] [598]... Cuối
Trang 595 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội