Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30842
|
TRẦN NGỌC SƠN
|
20/10/1925
|
0/11/1971
|
Xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K10, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
30843
|
TRƯƠNG TRUNG SƠN
|
15/8/1934
|
25/5/1975
|
Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Cục Công nghiệp Hà Nội
|
30844
|
VÕ HỒNG SƠN
|
5/11/1952
|
10/3/1975
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
|
30845
|
MAI ĐĂNG SUÝ
|
28/12/1942
|
18/2/1972
|
Xã Hải Hoà, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc - Phân hiệu 4 - Hà Nội
|
30846
|
BÙI VĂN SƯ
|
1939
|
20/10/1973
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30847
|
NGUYỄN VĂN SỬ
|
1/1/1925
|
31/12/1974
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
30848
|
LÊ THỊ SỰ
|
1950
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30849
|
NGUYỄN VĂN SỰ
|
1/3/1940
|
22/10/1972
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
|
30850
|
LÊ THỊ SƯƠNG
|
1932
|
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30851
|
PHAN THANH SỬU
|
1936
|
15/1/1972
|
Thôn Phong Bắc, xã Hoà Thọ, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30852
|
HỒ THỊ SỸ
|
12/3/1950
|
11/3/1975
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K25
|
30853
|
HUỲNH SỸ
|
1/8/1942
|
15/4/1975
|
Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K55
|
30854
|
LÊ SỸ
|
10/10/1933
|
1/2/1974
|
Xã Hoà Bình, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30855
|
TRẦN THỊ TA
|
10/9/1946
|
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
|
30856
|
HỒ QUẢNG TÀI
|
1/11/1936
|
0/4/1975
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra, ở K55 về K15
|
30857
|
NGUYỄN VĂN TÀI
|
20/8/1922
|
|
Thôn Hội Phước, xã Hoà Thượng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh và học tập
|
30858
|
TRẦN TÀI
|
1935
|
0/4/1975
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra ở K110 - Cục Đón tiếp Cán bộ B
|
30859
|
VÕ TÀI
|
1/5/1946
|
|
Xã Hòa Lượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30860
|
NGUYỄN THỊ TẠI
|
10/3/1918
|
0/5/1975
|
Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra ở K55
|
30861
|
TRẦN THỊ TẠI
|
1932
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30862
|
HUỲNH THỊ TAM
|
12/12/1948
|
0/3/1975
|
Xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc điều trị bệnh
|
30863
|
LÊ VĂN TAM
|
10/5/1957
|
0/3/1975
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Tây
|
30864
|
ĐOÀN THỊ TÁM
|
18/10/1942
|
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30865
|
HUỲNH THỊ TÁM
|
1945
|
0/5/1975
|
Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra ở K20
|
30866
|
HUỲNH THỊ TÁM
|
22/10/1949
|
|
Xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Dân Y, tỉnh Quảng Đà (cán bộ B ra ở k20)
|
30867
|
HUỲNH THỊ TÁM
|
13/3/1945
|
|
Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30868
|
KIỀU VĂN TÁM
|
1932
|
17/3/1973
|
Xã Hoà Đa, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
30869
|
LÊ CAO TÁM
|
1947
|
1972
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30870
|
LÊ THỊ TÁM
|
1951
|
1974
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K25
|
30871
|
LÊ THỊ TÁM
|
27/11/1949
|
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30872
|
NGUYỄN TẤN TÁM
|
2/9/1943
|
1975
|
Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh và học tập
|
30873
|
NGUYỄN THỊ TÁM
|
1949
|
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30874
|
NGUYỄN THỊ TÁM
|
20/2/1950
|
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30875
|
NGUYỄN VĂN TÁM
|
1946
|
0/4/1972
|
Thôn Pa Dương, xã Ta Lao, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Khu Văn công giải phóng Khu 5
|
30876
|
PHẠM THỊ TÁM
|
1950
|
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30877
|
TẠ THỊ TÁM
|
13/3/1944
|
26/4/1972
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30878
|
TRẦN QUÝ TÁM
|
1945
|
0/3/1975
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Ninh Bình
|
30879
|
TRẦN THỊ TÁM
|
13/1/1952
|
0/4/1975
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra ở Trường Phổ thông Lao động TW
|
30880
|
TRẦN THỊ TÁM
|
12/7/1954
|
|
Thôn Hà Nha, xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30881
|
TRẦN VĂN TÁM
|
1947
|
0/5/1975
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra, học tập văn hoá ở K20
|
30882
|
TRẦN VĂN TÁM
|
12/12/1951
|
9/2/1972
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Thương binh, tỉnh Ninh Thuận
|
30883
|
TRẦN VĂN TÁM
|
20/2/1953
|
|
Thôn Thái Cẩm, xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30884
|
TRƯƠNG CÔNG TÁM
|
1950
|
|
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Đà
|
|
30885
|
TRƯƠNG THỊ TÁM
|
1948
|
17/4/1972
|
Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Ninh BÌnh
|
30886
|
HUỲNH NGỌC TÁNH
|
10/12/1944
|
|
Thôn 4, xã Hoà Cường, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trưởng Tổng trạm Giao bưu, tỉnh Quảng Đà
|
30887
|
NGÔ TẤN TÀO
|
1941
|
0/7/1974
|
Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Bắc
|
30888
|
HUỲNH KIM TẢO
|
1922
|
6/2/1973
|
Sông Đà, thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Đảng, tỉnh Quảng Đà
|
30889
|
PHAN VĂN TÀU
|
20/10/1927
|
6/3/1974
|
Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Công ty Xây dựng cơ bản Đài Bắc, tỉnh Hoà Bình
|
30890
|
LÊ VĂN TẶNG
|
19/12/1948
|
2/10/1971
|
Thôn Phong Nam, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
|
30891
|
HUỲNH THỊ TÂM
|
14/4/1945
|
1/1/1960
|
Thôn Thị An, xã Hoà Lâm, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100, thị xã Phú Thọ
|