Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30792 NGUYỄN THỊ SÁU 5/1/1950 23/2/1972 Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà E2 Hà Nội
30793 NGUYỄN VĂN SÁU 6/5/1935 10/4/1974 Thôn Bảo An, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Tây
30794 NGUYỄN VĂN SÁU 1/1/1932 7/5/1975 Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Công ty Tiếp nhận Xăng dầu Quảng Ninh
30795 NGUYỄN VĂN SÁU 10/5/1944 0/4/1969 Xã Chi Ơn, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công giải phóng Khu 5
30796 PHAN VĂN SÁU 1950 Thôn Gián La, xã Điện Thọ, huệyn Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30797 THÁI THỊ SÁU 0/10/1940 5/4/1974 Thôn Thu Bồn, xã Xuyên Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30798 TRẦN SÁU 1930 6/7/1975 Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Quảng Nam-Đà Nẵng Ban Kiểm tra Thành uỷ, Hà Nội
30799 TRẦN THỊ SÁU 14/10/1951 Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30800 VÕ THỊ SÁU 16/1/1943 5/4/1974 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Gia Viến, tỉnh Ninh Bình
30801 NGUYỄN THỊ SAY Thôn Khái Tây, xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30802 LÊ VĂN SẮC 30/7/1932 9/2/1973 Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Ban Thương nghiệp tỉnh Quảng Đà
30803 NGUYỄN NGỌC SẮC 0/8/1938 1972 Xã Hòa Lai, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K10
30804 TRÀ QUANG SẮC 2/3/1936 31/3/1972 Xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa K100
30805 TRẦN SẮC 16/1/1948 Thôn Viêm Tây, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30806 PHAN ĐỨC SẴN 5/10/1949 27/3/1974 Thôn Phong Lục, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
30807 LÊ THỊ HỒNG SÂM 1945 3/9/1974 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
30808 NGUYỄN VĂN SÂM 5/5/1930 11/12/1974 Khu Bắc Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30809 PHAN BÁ SÂM 12/10/1952 19/1/1971 xã Kỳ Xuân, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
30810 PHAN THỊ SÂM Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30811 LÊ CHÍ SẺ 15/3/1920 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Ban Lương thực Quảng Đà
30812 CHOÓNG HIỀN SEN 1943 Thôn Đắc Nông, xã Đắc Pre, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30813 TRẦN VĂN SĨ 1945 29/3/1974 Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Thương binh tỉnh Hà Tây
30814 NGUYỄN XUÂN SIÊNG 1940 5/4/1974 Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
30815 NGUYỄN VĂN SIM 15/10/1951 5/9/1974 Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà T72 K5 Sầm Sơn, Thanh Hoá
30816 LÊ VĂN SINH 25/5/1945 17/2/1973 Thôn 5, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ Thông Lao động TW
30817 NGUYỄN VĂN SINH 0/11/1922 20/12/1971 Xã Điện An, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà K10
30818 TRẦN NGUYÊN SINH 10/9/1944 21/10/1972 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - Phân hiệu 4
30819 TRẦN THIỆN SINH 10/12/1943 25/10/1971 Xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Tổ chức kiểm tra TW
30820 TRẦN VĂN SỎI 2/10/1955 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30821 LÊ THANH SÓT 1950 1/2/1974 Thôn Nam Yên, xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30822 NGUYỄN VĂN SÔ 15/12/1952 10/3/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
30823 BÍCH SƠN 0/3/1929 1975 Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30824 ĐÀM THỊ SƠN 1949 14/2/1973 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30825 ĐẶNG SƠN 10/4/1938 0/4/1975 Xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Ban giao Bưu Quảng Đà ra Bắc chữa bệnh
30826 ĐẶNG THỊ SƠN 1948 Thôn Lệ Sơn, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30827 ĐINH HÙNG SƠN 12/12/1947 1975 Xã Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra ở K10
30828 ĐINH VĂN SƠN 1/1/1950 Xã Phú Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30829 ĐINH VĂN SƠN 17/9/1971 Thôn A Cúng, xã A Nầy,huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Y tế tỉnh Phú Thọ
30830 HOÀNG TIẾN SƠN 1/5/1930 0/4/1975 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cán bộ b ra ở K55
30831 HỒ THANH SƠN 14/3/1927 4/5/1968 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, Quảng Nam-Đà Nẵng Kho Bạc Câu Quan, tỉnh Thanh Hóa
30832 LÊ THANH SƠN 1953 1975 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra đang ở K20
30833 LƯU HỒNG SƠN 1916 Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30834 NGUYỄN NGỌC SƠN 12/2/1947 30/5/1974 Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra đang ở k20
30835 NGUYỄN THÁI SƠN 22/10/1953 0/5/1975 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ra đang ở K20
30836 NGUYỄN TRƯỜNG SƠN 1/1/1945 0/4/1974 Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh - Hải Phòng
30837 PHẠM HỒNG SƠN 1/10/1951 19/2/1972 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh Tây Mỗ, thành phố Hà Nội
30838 PHẠM THỊ SƠN 10/10/1951 30/3/1974 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh, tỉnh Phú Thọ
30839 THÁI HỒNG SƠN 16/6/1928 Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30840 TRẦN SƠN 20/2/1922 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Đoàn 12, K100, thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30841 TRẦN NGỌC SƠN 15/7/1945 15/4/1974 Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Nam Hà
Đầu ... [591] [592] [593][594] [595] [596] [597]... Cuối
Trang 594 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội