Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30741
|
CAO XUÂN QUA
|
12/5/1920
|
1972
|
Thôn Khuê Đông, xã Hòa Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K 15
|
30742
|
VÕ THỊ QÚA
|
1951
|
1975
|
Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K15 thị xã Hà Đông tỉnh Hà Tây
|
30743
|
NGÔ MINH QUANG
|
10/5/1952
|
1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30744
|
NGUYỄN VINH QUANG
|
20/7/1939
|
7/1/1973
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30745
|
VŨ HỒNG QUANG
|
3/5/1947
|
|
Thôn Mỹ Lược, xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30746
|
VŨ THANH QUANG
|
1/10/1949
|
1974
|
Xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
|
30747
|
PHAN VĂN QUẢNG
|
5/2/1920
|
9/6/1975
|
Thôn Giáng La, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30748
|
PHẠM VĂN QUÂN
|
1/5/1951
|
20/4/1973
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Thông tin thuộc Tổng cục Thông tin
|
30749
|
PHẠM VĂN QUẾ
|
3/3/1933
|
13/4/1974
|
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
|
30750
|
HỒ VĂN QUẾ
|
11/11/1951
|
20/4/1973
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Ty Lương thực tỉnh Quảng Đà
|
30751
|
NGUYỄN ĐỨC QUỐC
|
24/8/1931
|
1/2/1974
|
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
30752
|
HỒ NGỌC QUỲ
|
17/3/1921
|
|
Thôn La Pháp, xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K10
|
30753
|
ĐẶNG VĂN QUÝ
|
1930
|
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30754
|
HỒ QUÝ
|
1/1/1923
|
5/4/1975
|
Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Pháp chính, Vụ Dân chính của Văn phòng, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
30755
|
HOÀNG QUÝ
|
0/11/1930
|
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30756
|
HOÀNG ĐỨC QUÝ
|
1/1/1931
|
1/10/1965
|
Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Y sỹ Việt Bắc
|
30757
|
LÊ VĂN QUÝ
|
2/9/1949
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30758
|
NGUYỄN VĂN QUÝ
|
10/10/1927
|
30/11/1971
|
Thôn Trang Diễn, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30759
|
HOÀNG QUYÊN
|
25/5/1946
|
15/1/1972
|
Xã Hòa Lượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc IV Hà Nội
|
30760
|
LÊ THỊ QUYÊN
|
20/4/1948
|
30/4/1974
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30761
|
VÕ THỊ QUYẾN
|
5/12/1931
|
22/2/1974
|
Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
30763
|
ĐOÀN VĂN QUYẾT
|
1953
|
6/3/1975
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30764
|
PHẠM NGỌC QUỲNH
|
10/4/1932
|
6/5/1975
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Kỹ thuật - Bộ Cơ khí Luyện kim
|
30765
|
LÊ THỊ QUÝT
|
10/2/1944
|
1/2/1974
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30766
|
NGUYỄN MINH RÂN
|
2/1/1944
|
22/2/1972
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Thanh Hóa
|
30767
|
TÔ KY RIÊM
|
1934
|
1/1/1975
|
Xã Bình Yên, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30768
|
HỒ THỊ RIÊU
|
1937
|
|
Xã A Xanh, huyện Trà Giang, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30769
|
MA THỊ RÍP
|
20/5/1938
|
7/3/1973
|
Xã Đác Đội, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30770
|
BLUP AP RÚC
|
1929
|
1/2/1974
|
Thôn Ca La, xã Dang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30771
|
TRƯƠNG QUỐC SÁCH
|
20/5/1940
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30772
|
LÊ SANG
|
29/12/1929
|
1975
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30773
|
LÊ TỰ SANG
|
5/5/1928
|
0/4/1975
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K5
|
30774
|
NGUYỄN THỊ SANG
|
1941
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30775
|
PHẠM THỊ SANG
|
5/5/1946
|
|
Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30776
|
PHAN XUÂN SANG
|
0/1/1952
|
15/4/1975
|
Thôn Tây, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
|
30777
|
TRẦN VĂN SANG
|
10/10/1935
|
20/11/1974
|
Xã Duy Bình, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30778
|
BÙI SANH
|
0/9/1939
|
6/4/1974
|
Thôn 1, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Thanh Hoá
|
30779
|
NGUYỄN PHÚ SANH
|
5/5/1933
|
24/8/1972
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
|
30780
|
NGUYỄN SÀO
|
19/11/1951
|
15/8/1972
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa tập trung - Bộ Văn hóa
|
30781
|
TRẦN THỊ KIM SÁO
|
0/5/1951
|
30/3/1974
|
Thôn 4, xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30782
|
BÙI ĐỨC SAU
|
11/9/1939
|
|
Thôn Vân Dương, xã Hòa Vinh, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30783
|
ĐỖ THỊ SÁU
|
0/8/1950
|
|
Thôn 3, xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30784
|
LÊ ANH SÁU
|
10/2/1954
|
|
Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30785
|
LÊ THỊ SÁU
|
10/10/1940
|
30/3/1974
|
Thôn 6, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Vĩnh Phú
|
30786
|
LÊ THỊ SÁU
|
1950
|
13/3/1975
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh I, tỉnh Phú Thọ
|
30787
|
LÊ THỊ SÁU
|
1949
|
12/2/1972
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30788
|
LÊ VĂN SÁU
|
15/4/1953
|
10/3/1975
|
Thôn 4, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh T27, tỉnh Hà Tây
|
30789
|
MAI THỊ SÁU
|
1950
|
|
Thôn Đong Hàm, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30790
|
MAI VĂN SÁU
|
10/10/1949
|
1974
|
Xã Hoà Quí, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Nam Hà
|
30791
|
NGUYỄN ĐÌNH SÁU
|
15/9/1948
|
29/3/1974
|
Thôn Bảo An, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Quảng Đà
|