Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30691
|
ĐINH VĂN PHIẾU
|
2/1/1950
|
4/4/1974
|
Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
|
30692
|
LÂM THANH PHONG
|
15/1/1953
|
21/2/1972
|
Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30693
|
LÊ VĂN PHONG
|
20/5/1920
|
25/4/1974
|
Làng Giáo Ái, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban chỉ huy đoàn chỉ đạo của Liên khu uỷ 5
|
30694
|
NGUYỄN PHONG
|
3/7/1942
|
19/4/1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100, tỉnh Phú Thọ
|
30695
|
NGUYỄN ĐĂNG PHONG
|
12/6/1927
|
21/12/1973
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K 100, tỉnh Phú Thọ
|
30696
|
TRẦN ĐÌNH PHONG
|
1/1/1926
|
0/3/1975
|
Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Nhà hát Tuồng Việt Nam
|
30697
|
TRẦN THANH PHONG
|
10/8/1943
|
|
Thôn 3 Phước Trạch, xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30698
|
HỒ THĂNG PHÒNG
|
15/8/1938
|
|
Thôn Khuê Đông, xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30699
|
NGUYỄN THỊ PHÒNG
|
1/4/1948
|
30/3/1974
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30700
|
NGUYỄN VĂN PHÒNG
|
13/8/1932
|
|
Thôn 2 Tân Thanh, xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Giao vận, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
30701
|
TRẦN VĂN PHỐ
|
20/7/1937
|
15/9/1972
|
Thôn 1, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30702
|
TRẦN ĐÌNH PHỐT
|
2/9/1947
|
15/3/1972
|
Xã Hoà Nam, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
|
30703
|
NGUYỄN THỊ PHU
|
23/1/1933
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30704
|
TRẦN TRUNG PHU
|
2/1/1930
|
10/3/1975
|
Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Y sĩ tỉnh Thanh Hoá
|
30705
|
DƯƠNG VĂN PHÚ
|
1931
|
17/5/1975
|
Xã Liên Trì, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
|
30706
|
LÊ PHÚ
|
1/1/1950
|
|
Thôn Hoà Thạch, xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30707
|
LÊ PHONG PHÚ
|
1/1/1950
|
5/4/1974
|
Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hải Phòng
|
30708
|
LÊ VĂN PHÚ
|
10/10/1926
|
8/5/1975
|
Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K15 (cán bộ B ra)
|
30709
|
MAI ĐỨC PHÚ
|
12/8/1942
|
10/4/1975
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30710
|
NGUYỄN CÔNG PHÚ
|
0/6/1951
|
1/3/1972
|
Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Thương binh Hải Hưng
|
30711
|
TRẦN VĂN PHÚ
|
1/12/1931
|
9/4/1974
|
Thôn Phong Bắc, xã Hoà Thọ, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Thanh Hoá
|
30712
|
TRƯƠNG VĂN PHÚ
|
1913
|
|
Xã Xuyên Quang, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30713
|
NGUYỄN THỊ PHỤ
|
10/11/1940
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K55
|
30714
|
ĐỖ DUY PHÚC
|
15/5/1952
|
15/4/1975
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
30715
|
ĐỖ NHƯ PHÚC
|
14/4/1954
|
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30716
|
MAI ĐỨC PHÚC
|
12/8/1942
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30717
|
VÕ ĐÌNH PHÚC
|
10/2/1913
|
|
Thôn Mỹ Lộc, xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30718
|
HUỲNH THỊ KIM PHỤC
|
10/6/1948
|
2/8/1972
|
Thôn 3, xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường BTVH Thương binh Phú Thọ-Vĩnh Phúc
|
30719
|
ĐẶNG PHỤNG
|
1/1/1930
|
|
Xã Hòa Xuân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30720
|
HUỲNH PHỤNG
|
1931
|
|
Xã Xuyên Phương, huyuện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30721
|
PHẠM THỊ PHỤNG
|
20/5/1950
|
|
Thôn An Trà, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30722
|
QUẢNG THỊ PHỤNG
|
1930
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30723
|
TRƯƠNG THỊ PHỤNG
|
5/11/1948
|
30/3/1974
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30724
|
LÊ ĐÌNH PHƯỚC
|
3/1/1948
|
|
Thôn II, xã Cẩm Thanh, huyện Hội An , tỉnh Quảng Đà
|
|
30725
|
NGUYỄN HỮU PHƯỚC
|
11/11/1949
|
27/2/1972
|
Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Nam Hà
|
30726
|
NGUYỄN NGỌC PHƯỚC
|
9/12/1947
|
1973
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc IV Hà Nội
|
30727
|
PHAN PHÚ PHƯỚC
|
5/5/1952
|
14/1/1971
|
Thôn Phú Bình, xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Tập trung - Bộ Văn hóa
|
30728
|
QUÁCH PHƯỚC
|
15/1/1930
|
18/12/1972
|
Huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
30729
|
VÕ VĂN PHƯỚC
|
1936
|
2/11/1971
|
Thôn 3, xã Điện Ninh, huện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Kiểm tra TW (B ra chữa bệnh)
|
30730
|
BÙI THỊ NHƯ PHƯƠNG
|
18/5/1929
|
21/4/1975
|
Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Tổ chức và Lao động tiền lương thuộc Bộ Nội thương
|
30731
|
LÊ HỮU PHƯƠNG
|
5/6/1937
|
20/11/1974
|
Xã Cẩm Châu, huyện Hội An , tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ
|
30732
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
|
1946
|
1/2/1974
|
Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K20 thuộc Cục đón tiếp cán bộ B Trung ương
|
30733
|
NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG
|
2/2/1950
|
|
Xã Điện Tân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30734
|
PHẠM ĐÌNH PHƯƠNG
|
20/1/1953
|
1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điền Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K110 thuộc Ban Thống nhất Trung ương
|
30735
|
PHẠM HỒNG PHƯƠNG
|
1/5/1928
|
21/4/1975
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy thành phố Hải Phòng
|
30736
|
PHAN THỊ KIM PHƯƠNG
|
7/7/1950
|
1/4/1971
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trương Văn hóa Thương binh I thị xã Phú Thọ tỉnh Vĩnh Phú
|
30737
|
HỒ VĂN PHƯỢNG
|
0/1/1928
|
1974
|
Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20 thuộc Ủy ban Thống nhất của Chính Phủ
|
30738
|
NGÔ THÚY PHƯỢNG
|
1949
|
1974
|
Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Nữ Thương binh thành phố Hà Nội
|
30739
|
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
|
10/10/1950
|
1974
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Học Văn hóa ở K20
|
30740
|
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
|
1/10/1930
|
1975
|
Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Học Văn hóa ở K20 tỉnh Vĩnh Phú
|