Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30639
|
PHẠM NGỌC NHO
|
0/12/1930
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc
|
30641
|
NGUYỄN VĂN NHỎ
|
1948
|
5/2/1973
|
Xã Lộc Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30642
|
TRẦN VĂN NHỎ
|
5/4/1946
|
10/2/1973
|
Xã Hoà Phú, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20 - Ban Tổ chức TW
|
30643
|
XUYÊN NHỐ
|
1949
|
4/5/1973
|
Xã Nam Đồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
k100
|
30644
|
A NHỚ
|
1952
|
|
Xã Tơ Bơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30645
|
NGUYỄN VĂN NHƠN
|
1941
|
0/11/1971
|
Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30646
|
PHẠM NHƠN
|
15/1/1922
|
|
Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30647
|
PHẠM HỒNG NHƠN
|
|
16/5/1975
|
Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Chấp hành nông hội tỉnh Quảng Trị
|
30648
|
TRƯƠNG NHƠN
|
1933
|
|
Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30649
|
NGUYỄN THỊ NHU
|
1921
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30650
|
PHẠM HỮU NHU
|
|
19/2/1972
|
Thôn Trường Gian, xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ra Bắc chữa bệnh tại K75 Bệnh viện Kiến An, Hải Phòng
|
30651
|
HỒ XUÂN NHUẬN
|
1946
|
15/4/1975
|
Thôn ARâng, xã Aran, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Huyện Uỷ Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
30652
|
ĐĂNG VĂN NHUNG
|
|
|
Thôn Bò Bản, xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30653
|
NGUYỄN NHUẬN
|
9/12/1927
|
31/10/1972
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Tổ chức Lao động Tiền lương - Bộ Nội thương
|
30654
|
HỒ VĂN NHUÔN
|
1946
|
0/3/1973
|
Xã A Xan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30655
|
HỒ NHƯ
|
5/5/1931
|
27/12/1972
|
Xã Khu Bắc, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Cty Xe khách Thống Nhất
|
30657
|
LÊ THỊ NHƯ
|
0/9/1949
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30658
|
TRẦN ĐÌNH NHƯỢC
|
11/11/1940
|
|
Thôn Yến Nê, xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30659
|
NGUYỄN NHƯỢC
|
18/11/1942
|
11/5/1975
|
Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc 4 (B ra chữa bệnh và học tập)
|
30660
|
TRẦN THỊ NHƯƠNG
|
1948
|
|
Xã Xuyên Mỹ, h uyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30661
|
NGUYỄN VĂN NHƯỢNG
|
14/5/1938
|
2/2/1972
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ty Lâm nghiệp Quảng Đà
|
30662
|
NGUYỄN MINH NHỨT
|
1/5/1933
|
4/9/1960
|
Phường I, Khu Nam , tỉnh Quảng Đà
|
Đại đội 4, Tiểu đoàn - Trung đoàn 803 - Sư đoàn 324
|
30663
|
ĐINH THỊ KIM OANH
|
10/5/1953
|
11/4/1974
|
Xã Hoà Thượng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30664
|
NGUYỄN ỔN
|
5/7/1941
|
5/9/1974
|
Thôn Bồ Mưng, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
|
30665
|
CHRIM ỚT
|
1941
|
4/5/1973
|
Thôn Đất Xoa, xã Đất Tôi, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc (phân hiệu 4)
|
30666
|
ARÂL PƯƠCH
|
20/3/1950
|
12/10/1972
|
Thôn Bhơnong, xã Lá Ê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30667
|
LÊ TRUNG PHA
|
0/2/1945
|
22/2/1972
|
Xã Xuyên Quang, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K15-thị xã Hà Đông
|
30668
|
NGUYỄN TẤN PHA
|
11/9/1952
|
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
|
30669
|
ĐỒNG PHƯỚC PHÁI
|
1927
|
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K70 tỉnh Nam Hà
|
30670
|
LÊ PHÁN
|
10/10/1912
|
|
Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
|
30671
|
NGUYỄN THẾ PHÁI
|
0/2/1954
|
13/3/1975
|
Thôn Trang Điền, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Ty Thương binh xã hội Thanh Hoá
|
30672
|
NGUYỄN HỮU PHÁN
|
5/1/1917
|
1972
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuân, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Công nông TW
|
30673
|
A PHÁO
|
1937
|
|
Thôn 48, xã Đốc Pring, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Văn Phòng huyện uỷ Nam Giang ra Bắc chữa bệnh
|
30674
|
NGUYỄN LƯƠNG PHÁP
|
10/10/1942
|
10/2/1973
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cục Đón tiếp Cán bộ miền Nam
|
30675
|
NGÔ VĂN PHÁP
|
22/10/1941
|
0/3/1974
|
Thôn Đông Bàn, xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
|
30676
|
ĐOÀN THỊ THANH PHÁT
|
0/10/1948
|
14/2/1972
|
Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường BTVH Thương Binh- Vĩnh Phú
|
30677
|
LÊ NGỌC PHÁT
|
5/1/1915
|
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30678
|
NGUYỄN VĂN PHÁT
|
30/10/1928
|
|
Xã Hoà Thượng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30679
|
ĐẶNG HỮU PHẨM
|
6/6/1951
|
31/7/1972
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Quân khu Hữu Ngạn về K100 học văn hoá
|
30680
|
ĐẶNG THỊ PHẤN
|
30/2/1948
|
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30681
|
NGUYỄN VĂN PHẤN
|
10/10/1943
|
1974
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
|
30682
|
NGUYỄN HỮU PHẬN
|
3/3/1944
|
0/5/1975
|
Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Uỷ ban Hành chính tỉnh Kon Tum ra Bắc chữa bệnh
|
30683
|
TRƯƠNG PHẬN
|
19/5/1942
|
7/2/1973
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra học
|
30684
|
ĐẶNG VĂN PHI
|
15/2/1934
|
14/9/1972
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30685
|
NGUYỄN HỒNG PHI
|
22/12/1955
|
|
Vùng 1, xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Ninh Bình
|
30686
|
PHAN NGỌC PHI
|
0/10/1937
|
|
Thôn Phong Lạc, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30687
|
TRƯƠNG THỊ PHI
|
12/5/1947
|
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30688
|
NGUYỄN THANH PHIÊN
|
1946
|
|
Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30689
|
NGUYỄN QUANG PHIẾN
|
15/6/1930
|
10/2/1973
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30690
|
VÕ QUANG PHÒ
|
6/6/1919
|
6/5/1975
|
Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Ban Vật giá Hà Nội
|