Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30589 NGUYỄN VĂN NGỌC 16/12/1947 25/5/1971 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30590 NGUYỄN XUÂN NGỌC 0/11/1915 22/4/1975 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30591 NGUYỄN XUÂN NGỌC 15/10/1945 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30592 PHẠM VĂN NGỌC 2/5/1946 Thôn 5, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30593 PHAN VĂN NGỌC 5/2/1944 22/4/1975 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
30594 TÔ THỊ BÍCH NGỌC 0/11/1949 30/3/1974 Xã Lộc Hương, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh I tỉnh Vĩnh Phú
30595 TRƯƠNG CÔNG NGỌC 10/5/1946 23/2/1972 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Ninh Bình
30596 TRƯƠNG THỊ NGỌC 1937 Xã Lộc An, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K15
30597 LÊ THỊ NGÔ 10/10/1948 23/5/1975 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30598 PHẠM VĂN NGỘ 15/4/1947 15/2/1972 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Học viên Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
30599 NGÔ VĂN NGỘ 1927 1/2/1974 Xã Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30600 NGUYỄN ĐỨC NGŨ 19/8/1930 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
30601 TRƯƠNG VĂN NGÔN 15/1/1934 6/5/1975 Thôn Hoá Phú, xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Cửa hàng trưởng phòng Lương thực Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc
30602 LÊ HỒNG NGUYÊN 20/4/1946 10/2/1974 Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K15
30603 PHẠM THỊ NGUYÊN 15/5/1950 8/2/1973 Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30604 TRẦN THỊ NGUYÊN 5/6/1935 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30605 VÕ THỊ NGUYÊN 10/4/1954 12/3/1975 Thôn Phú Phước, xã Lộc Tấn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Học viên Trường Văn hoá Thương binh huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30606 TỐNG HỮU NGUYỆN 1/2/1943 21/2/1972 Xã Hoà Đa, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc IV, K90
30607 NGUYỄN THỊ NGUYỆT 10/11/1942 12/3/1974 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
30608 NGUYỄN THANH NGỮ 12/10/1942 1/3/1972 Xã Hòa Phụng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Cục Đón tiếp Cán bộ B
30609 PHAN THỊ NGỰ 19/8/1925 1/1/1975 Xã Hoà Hiệp, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Cán bộ B ở K100
30610 LÊ VĂN NHA 0/5/1940 5/4/1972 Xã Tây Thắng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
30611 NGÔ VĂN NHA 10/10/1948 25/2/1972 Xã Hoà Bình, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
30612 NGUYỄN HỮU NHA 3/9/1950 31/12/1974 Thôn 1, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Học viên K20
30613 APIN NHÃ 5/2/1919 0/2/1975 Xã Hũn Đườm, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc 4
30614 BÚT THỊ NHÀI 1949 4/5/1973 Xã Công Năng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30615 CHÂU THANH NHÀN 10/11/1948 0/8/1968 Xã Lộc Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Học viên Trường Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
30616 ĐẶNG THỊ THANH NHÀN 0/10/1948 1/2/1974 Thôn Đức Ký, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30617 LÊ THỊ NHẠN 1942 Thôn Cẩm Toại, xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30618 TRẦN NHẠN 20/6/1950 28/7/1972 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh II, TP. Hải Phòng
30619 NGUYỄN THỊ NHÀNH 10/7/1933 13/5/1975 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100
30620 NGUYỄN HỮU NHÀNH 08/11/1940 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, Quảng Nam
30621 NGUYỄN VĂN NHÂM 10/8/1922 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30622 NGUYỄN BÁ NHẪM 2/2/1953 15/3/1975 Xã Hòa Vinh, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa thương binh Thái Bình
30623 HỒ VĂN NHÂN 1/1/1942 Thôn Arông, xã Axan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
30624 HUỲNH TẤN NHÂN 1947 1975 Xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Dân y tỉnh Quảng Đà (ra Bắc chữa bệnh)
30625 NGUYỄN THÀNH NHÂN 2/9/1943 0/1/1972 Xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K20
30626 NGUYỄN VĂN NHÂN 1943 Xã Điện Thương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K10
30627 PHAN XUÂN NHẪN 15/8/1941 17/2/1973 Xã Cầm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30628 TRƯƠNG VĂN NHÂN 20/10/1949 20/4/1971 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30629 HUỲNH VIẾT NHẤT 10/10/1945 Xã Cẩm Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30630 ĐẶNG NGỌC NHI 1936 20/4/1973 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Tuyên giáo TW, TP. Hà Nội
30631 NGUYỄN THỊ NHÍ 15/10/1949 7/2/1972 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
30632 LÊ VĂN NHỊ 12/8/1940 1975 Xã Điện Tín, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K110 Bình Xuyên - Vĩnh Phú
30633 HUỲNH THỊ NHÌ 1948 Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30634 A - NHIÊN 1945 Thôn A Chong, xã Cha Ôm, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
30635 A LĂNG NHIẾP 1948 Xã Công Năng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
30636 ĐỖ NHIỀU 1/3/1953 Xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30637 NGUYỄN VĂN NHIỀU 12/12/1943 21/2/1972 Thôn 6, xã Cẩm Thanh, huyện Hiếu Nhơn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
30638 HUỲNH VĂN NHO 15/6/1934 2/8/1972 Xã Hoà Lân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Ninh Bình
Đầu ... [587] [588] [589][590] [591] [592] [593]... Cuối
Trang 590 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội