Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30589
|
NGUYỄN VĂN NGỌC
|
16/12/1947
|
25/5/1971
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30590
|
NGUYỄN XUÂN NGỌC
|
0/11/1915
|
22/4/1975
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30591
|
NGUYỄN XUÂN NGỌC
|
15/10/1945
|
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30592
|
PHẠM VĂN NGỌC
|
2/5/1946
|
|
Thôn 5, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30593
|
PHAN VĂN NGỌC
|
5/2/1944
|
22/4/1975
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
|
30594
|
TÔ THỊ BÍCH NGỌC
|
0/11/1949
|
30/3/1974
|
Xã Lộc Hương, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh I tỉnh Vĩnh Phú
|
30595
|
TRƯƠNG CÔNG NGỌC
|
10/5/1946
|
23/2/1972
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Ninh Bình
|
30596
|
TRƯƠNG THỊ NGỌC
|
1937
|
|
Xã Lộc An, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30597
|
LÊ THỊ NGÔ
|
10/10/1948
|
23/5/1975
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30598
|
PHẠM VĂN NGỘ
|
15/4/1947
|
15/2/1972
|
Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Học viên Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
|
30599
|
NGÔ VĂN NGỘ
|
1927
|
1/2/1974
|
Xã Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30600
|
NGUYỄN ĐỨC NGŨ
|
19/8/1930
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
|
30601
|
TRƯƠNG VĂN NGÔN
|
15/1/1934
|
6/5/1975
|
Thôn Hoá Phú, xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Cửa hàng trưởng phòng Lương thực Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc
|
30602
|
LÊ HỒNG NGUYÊN
|
20/4/1946
|
10/2/1974
|
Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30603
|
PHẠM THỊ NGUYÊN
|
15/5/1950
|
8/2/1973
|
Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30604
|
TRẦN THỊ NGUYÊN
|
5/6/1935
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30605
|
VÕ THỊ NGUYÊN
|
10/4/1954
|
12/3/1975
|
Thôn Phú Phước, xã Lộc Tấn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Học viên Trường Văn hoá Thương binh huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30606
|
TỐNG HỮU NGUYỆN
|
1/2/1943
|
21/2/1972
|
Xã Hoà Đa, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc IV, K90
|
30607
|
NGUYỄN THỊ NGUYỆT
|
10/11/1942
|
12/3/1974
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
30608
|
NGUYỄN THANH NGỮ
|
12/10/1942
|
1/3/1972
|
Xã Hòa Phụng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Cục Đón tiếp Cán bộ B
|
30609
|
PHAN THỊ NGỰ
|
19/8/1925
|
1/1/1975
|
Xã Hoà Hiệp, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ở K100
|
30610
|
LÊ VĂN NHA
|
0/5/1940
|
5/4/1972
|
Xã Tây Thắng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
|
30611
|
NGÔ VĂN NHA
|
10/10/1948
|
25/2/1972
|
Xã Hoà Bình, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30612
|
NGUYỄN HỮU NHA
|
3/9/1950
|
31/12/1974
|
Thôn 1, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Học viên K20
|
30613
|
APIN NHÃ
|
5/2/1919
|
0/2/1975
|
Xã Hũn Đườm, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc 4
|
30614
|
BÚT THỊ NHÀI
|
1949
|
4/5/1973
|
Xã Công Năng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30615
|
CHÂU THANH NHÀN
|
10/11/1948
|
0/8/1968
|
Xã Lộc Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Học viên Trường Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
30616
|
ĐẶNG THỊ THANH NHÀN
|
0/10/1948
|
1/2/1974
|
Thôn Đức Ký, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
30617
|
LÊ THỊ NHẠN
|
1942
|
|
Thôn Cẩm Toại, xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30618
|
TRẦN NHẠN
|
20/6/1950
|
28/7/1972
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh II, TP. Hải Phòng
|
30619
|
NGUYỄN THỊ NHÀNH
|
10/7/1933
|
13/5/1975
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
30620
|
NGUYỄN HỮU NHÀNH
|
08/11/1940
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, Quảng Nam
|
|
30621
|
NGUYỄN VĂN NHÂM
|
10/8/1922
|
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30622
|
NGUYỄN BÁ NHẪM
|
2/2/1953
|
15/3/1975
|
Xã Hòa Vinh, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa thương binh Thái Bình
|
30623
|
HỒ VĂN NHÂN
|
1/1/1942
|
|
Thôn Arông, xã Axan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30624
|
HUỲNH TẤN NHÂN
|
1947
|
1975
|
Xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Dân y tỉnh Quảng Đà (ra Bắc chữa bệnh)
|
30625
|
NGUYỄN THÀNH NHÂN
|
2/9/1943
|
0/1/1972
|
Xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30626
|
NGUYỄN VĂN NHÂN
|
1943
|
|
Xã Điện Thương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K10
|
30627
|
PHAN XUÂN NHẪN
|
15/8/1941
|
17/2/1973
|
Xã Cầm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30628
|
TRƯƠNG VĂN NHÂN
|
20/10/1949
|
20/4/1971
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30629
|
HUỲNH VIẾT NHẤT
|
10/10/1945
|
|
Xã Cẩm Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30630
|
ĐẶNG NGỌC NHI
|
1936
|
20/4/1973
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Tuyên giáo TW, TP. Hà Nội
|
30631
|
NGUYỄN THỊ NHÍ
|
15/10/1949
|
7/2/1972
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30632
|
LÊ VĂN NHỊ
|
12/8/1940
|
1975
|
Xã Điện Tín, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K110 Bình Xuyên - Vĩnh Phú
|
30633
|
HUỲNH THỊ NHÌ
|
1948
|
|
Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30634
|
A - NHIÊN
|
1945
|
|
Thôn A Chong, xã Cha Ôm, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30635
|
A LĂNG NHIẾP
|
1948
|
|
Xã Công Năng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30636
|
ĐỖ NHIỀU
|
1/3/1953
|
|
Xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30637
|
NGUYỄN VĂN NHIỀU
|
12/12/1943
|
21/2/1972
|
Thôn 6, xã Cẩm Thanh, huyện Hiếu Nhơn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
|
30638
|
HUỲNH VĂN NHO
|
15/6/1934
|
2/8/1972
|
Xã Hoà Lân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Ninh Bình
|