Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30539 ĐOÀN THỊ NIỆM 20/2/1937 5/4/1974 Thôn I, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30540 NGUYỄN THỊ NIỆM 12/10/1954 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 Phú Thọ
30541 NGUYỄN VIẾT NINH 5/5/1934 6/5/1975 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trung tâm Bưu điện thành phố Hà Nội
30542 LÊ THỊ NÒ 30/11/1930 Khu 6, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30543 CAO NON 0/2/1935 Thôn 3, Phước Trạch, xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30544 TRƯƠNG MINH NON 1917 Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30545 NÊ THỊ NÔ 30/11/1930 10/6/1975 Khu 6, Hội An, tỉnh Quảng Đà Hội trưởng phụ nữ tỉnh Nghệ An
30546 NGUYỄN THỊ NỐNG 1/1/1952 1974 Xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa - Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
30547 NGUYỄN NUÔI 1938 4/5/1973 Xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
30548 NGUYỄN VĂN NUÔI 1939 1975 Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K20 - Ủy ban Thống nhất TW
30549 THÁI VĂN NUÔI 1/1/1942 16/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30550 CAO XUÂN NỮ 15/7/1943 21/12/1965 Thôn Khuê Đông, xã Hòa Quí, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà Trường Cán bộ Y tế Hà Nội
30551 NGUYỄN THỊ NỮ 1951 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30552 LÊ ĐỨC NGA 2/9/1937 21/5/1975 Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30553 NGÔ VĂN NGA 1/1/1951 Thôn Nam Quan, xã Hòa Lạc, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa - Thương binh - Xã hội tỉnh Hà Tây
30554 NGUYỄN THANH NGA 1949 21/2/1972 Thôn 5, xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
30555 NGUYỄN VIẾT NGA 0/8/1944 13/6/1973 Thôn Nhị Dinh, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30556 THÁI THỊ THANH NGA 10/10/1949 7/2/1972 Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30557 TRẦN THỊ THANH NGA 1/5/1944 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30558 ĐINH NGÁ 5/1/1950 1973 Xã Cà Di, huyện Nam Giam, tỉnh Quảng Đà Phân hiệu 4 - Trường Nguyễn Ái Quốc
30559 NGÔ NGÃI 10/10/1920 24/4/1975 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30560 DƯƠNG THỊ NGẠT 0/10/1932 11/6/1973 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30561 LÊ VĂN NGAY 7/7/1943 1/6/1973 Xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30562 HUỲNH NGHỆ 6/6/1931 4/4/1975 Xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30563 NGUYỄN MINH NGHỆ 10/8/1948 8/2/1973 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30564 A NGHI 03/02/1941 17/6/1973 Xã Ta Bơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
30565 ĐOÀN NGHI 10/10/1927 1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K65
30566 NGUYỄN VĂN NGHI 5/2/1922 1975 Xã Hoà Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K100
30567 TRẦN THỊ NGHI 2/2/1949 Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30568 MAI VĂN NGHĨ 20/1/1940 1974 Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Hà Tây
30569 NGUYỄN ĐỨC NGHỊ 2/6/1934 10/8/1974 Khu Bắc, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Đoàn Nông nghiệp liên khu V
30570 NGUYỄN THỊ THANH NGHỊ 8/8/1950 1/2/1974 Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30571 HỒ TRỌNG NGHĨA 20/10/1944 22/5/1973 Xã Cẩm Thạch, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30572 LÊ THỊ NGHĨA 3/3/1952 12/12/1972 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30573 NGUYỄN THỊ NGHĨA 5/9/1949 Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Đơn vị Q81
30574 NGUYỄN VĂN NGHĨA 5/5/1931 10/3/1975 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Vùng Kinh tế mới Lam Sơn, Thanh Hóa
30575 VÕ NGHĨA 1942 11/4/1975 Xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20
30576 VÕ ĐẮC NGHĨA 1934 16/6/1973 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30577 HOÀNG BÁ NGHIÊM 1928 15/4/1975 Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K115 - Uỷ ban Thống nhất của CP
30578 NGUYỄN THỊ NGHIÊM 1940 Xã Duyên Thọ, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam
30579 NGUYỄN VĂN NGHIÊN 15/4/1945 24/1/1972 Thôn Thanh Quế, xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K90 Trường Dân chính Đảng Nguyễn Ái Quốc, thị xã Hưng Yên
30580 NGUYỄN NGHIÊNG 0/7/1931 15/1/1971 Thôn Ái Nghĩa, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30581 NGUYỄN THỊ NGỌ 1952 9/6/1973 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30582 LÊ NGOẠN 26/5/1928 5/10/1971 Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30583 BÙI THỊ NGỌC 1/5/1949 1/3/1974 Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc học văn hóa
30584 ĐỖ KIM NGỌC 7/7/1950 0/3/1972 Thôn 7, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
30585 ĐỖ XUÂN NGỌC 10/7/1948 13/1/1972 Thôn Đông, xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Diễn viên Đoàn Dân ca Khu V "B"
30586 HỒ NGỌC 15/12/1925 18/1/1972 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Huyện uỷ huyện Đông Giang ra Bắc chữa bệnh
30587 LÊ THỊ NGỌC 12/5/1955 14/6/1973 Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30588 NGUYỄN THANH NGỌC 10/10/1950 13/12/1972 Thôn Yến Nê, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Ca kịch Giải phóng Khu 5
Đầu ... [586] [587] [588][589] [590] [591] [592]... Cuối
Trang 589 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội