Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30539
|
ĐOÀN THỊ NIỆM
|
20/2/1937
|
5/4/1974
|
Thôn I, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30540
|
NGUYỄN THỊ NIỆM
|
12/10/1954
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100 Phú Thọ
|
30541
|
NGUYỄN VIẾT NINH
|
5/5/1934
|
6/5/1975
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trung tâm Bưu điện thành phố Hà Nội
|
30542
|
LÊ THỊ NÒ
|
30/11/1930
|
|
Khu 6, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30543
|
CAO NON
|
0/2/1935
|
|
Thôn 3, Phước Trạch, xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30544
|
TRƯƠNG MINH NON
|
1917
|
|
Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30545
|
NÊ THỊ NÔ
|
30/11/1930
|
10/6/1975
|
Khu 6, Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Hội trưởng phụ nữ tỉnh Nghệ An
|
30546
|
NGUYỄN THỊ NỐNG
|
1/1/1952
|
1974
|
Xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa - Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30547
|
NGUYỄN NUÔI
|
1938
|
4/5/1973
|
Xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
|
30548
|
NGUYỄN VĂN NUÔI
|
1939
|
1975
|
Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K20 - Ủy ban Thống nhất TW
|
30549
|
THÁI VĂN NUÔI
|
1/1/1942
|
16/5/1975
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30550
|
CAO XUÂN NỮ
|
15/7/1943
|
21/12/1965
|
Thôn Khuê Đông, xã Hòa Quí, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Y tế Hà Nội
|
30551
|
NGUYỄN THỊ NỮ
|
1951
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30552
|
LÊ ĐỨC NGA
|
2/9/1937
|
21/5/1975
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30553
|
NGÔ VĂN NGA
|
1/1/1951
|
|
Thôn Nam Quan, xã Hòa Lạc, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa - Thương binh - Xã hội tỉnh Hà Tây
|
30554
|
NGUYỄN THANH NGA
|
1949
|
21/2/1972
|
Thôn 5, xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30555
|
NGUYỄN VIẾT NGA
|
0/8/1944
|
13/6/1973
|
Thôn Nhị Dinh, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30556
|
THÁI THỊ THANH NGA
|
10/10/1949
|
7/2/1972
|
Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30557
|
TRẦN THỊ THANH NGA
|
1/5/1944
|
|
Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30558
|
ĐINH NGÁ
|
5/1/1950
|
1973
|
Xã Cà Di, huyện Nam Giam, tỉnh Quảng Đà
|
Phân hiệu 4 - Trường Nguyễn Ái Quốc
|
30559
|
NGÔ NGÃI
|
10/10/1920
|
24/4/1975
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30560
|
DƯƠNG THỊ NGẠT
|
0/10/1932
|
11/6/1973
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30561
|
LÊ VĂN NGAY
|
7/7/1943
|
1/6/1973
|
Xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30562
|
HUỲNH NGHỆ
|
6/6/1931
|
4/4/1975
|
Xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30563
|
NGUYỄN MINH NGHỆ
|
10/8/1948
|
8/2/1973
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30564
|
A NGHI
|
03/02/1941
|
17/6/1973
|
Xã Ta Bơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30565
|
ĐOÀN NGHI
|
10/10/1927
|
1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K65
|
30566
|
NGUYỄN VĂN NGHI
|
5/2/1922
|
1975
|
Xã Hoà Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
30567
|
TRẦN THỊ NGHI
|
2/2/1949
|
|
Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30568
|
MAI VĂN NGHĨ
|
20/1/1940
|
1974
|
Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Hà Tây
|
30569
|
NGUYỄN ĐỨC NGHỊ
|
2/6/1934
|
10/8/1974
|
Khu Bắc, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Nông nghiệp liên khu V
|
30570
|
NGUYỄN THỊ THANH NGHỊ
|
8/8/1950
|
1/2/1974
|
Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30571
|
HỒ TRỌNG NGHĨA
|
20/10/1944
|
22/5/1973
|
Xã Cẩm Thạch, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30572
|
LÊ THỊ NGHĨA
|
3/3/1952
|
12/12/1972
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30573
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
5/9/1949
|
|
Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Đơn vị Q81
|
30574
|
NGUYỄN VĂN NGHĨA
|
5/5/1931
|
10/3/1975
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Vùng Kinh tế mới Lam Sơn, Thanh Hóa
|
30575
|
VÕ NGHĨA
|
1942
|
11/4/1975
|
Xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30576
|
VÕ ĐẮC NGHĨA
|
1934
|
16/6/1973
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30577
|
HOÀNG BÁ NGHIÊM
|
1928
|
15/4/1975
|
Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K115 - Uỷ ban Thống nhất của CP
|
30578
|
NGUYỄN THỊ NGHIÊM
|
1940
|
|
Xã Duyên Thọ, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam
|
|
30579
|
NGUYỄN VĂN NGHIÊN
|
15/4/1945
|
24/1/1972
|
Thôn Thanh Quế, xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K90 Trường Dân chính Đảng Nguyễn Ái Quốc, thị xã Hưng Yên
|
30580
|
NGUYỄN NGHIÊNG
|
0/7/1931
|
15/1/1971
|
Thôn Ái Nghĩa, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30581
|
NGUYỄN THỊ NGỌ
|
1952
|
9/6/1973
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30582
|
LÊ NGOẠN
|
26/5/1928
|
5/10/1971
|
Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30583
|
BÙI THỊ NGỌC
|
1/5/1949
|
1/3/1974
|
Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc học văn hóa
|
30584
|
ĐỖ KIM NGỌC
|
7/7/1950
|
0/3/1972
|
Thôn 7, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
|
30585
|
ĐỖ XUÂN NGỌC
|
10/7/1948
|
13/1/1972
|
Thôn Đông, xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Diễn viên Đoàn Dân ca Khu V "B"
|
30586
|
HỒ NGỌC
|
15/12/1925
|
18/1/1972
|
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Huyện uỷ huyện Đông Giang ra Bắc chữa bệnh
|
30587
|
LÊ THỊ NGỌC
|
12/5/1955
|
14/6/1973
|
Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30588
|
NGUYỄN THANH NGỌC
|
10/10/1950
|
13/12/1972
|
Thôn Yến Nê, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Ca kịch Giải phóng Khu 5
|