Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30489
|
ĐẶNG NGỌC MƯỜI
|
1/10/1949
|
0/3/1974
|
Xã Hòa Bình, huỵên Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Khoái Châu - Hải Hưng
|
30490
|
ĐỖ TẤN MƯỜI
|
5/10/1944
|
0/4/1974
|
Thôn Phái Nhì, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường BTVH Thương binh tỉnh Thanh Hóa
|
30491
|
HỒ THỊ MƯỜI
|
1949
|
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30492
|
HỒ VĂN MƯỜI
|
25/7/1949
|
0/4/1974
|
Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường BTVH Thương binh Hà Bắc
|
30493
|
HUỲNH THỊ MƯỜI
|
1/8/1950
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30494
|
LÊ THỊ MƯỜI
|
1/5/1956
|
0/3/1974
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh I, Vĩnh Phú
|
30495
|
LÊ THỊ MƯỜI
|
1950
|
31/8/1972
|
Thôn Quảng Đội, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Cục đón tiếp cán bộ B K100
|
30496
|
NGÔ MƯỜI
|
2/2/1950
|
0/4/1975
|
Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30497
|
NGUYỄN HỮU MƯỜI
|
5/1/1937
|
1975
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Tuyên huấn tỉnh Quảng Đà ra Bắc chữa bệnh và học tập
|
30498
|
NGUYỄN HỮU MƯỜI
|
15/3/1946
|
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
|
30499
|
NGUYỄN THỊ MƯỜI
|
10/10/1952
|
0/5/1975
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20, Tam Dương, Vĩnh Phú
|
30500
|
NGUYỄN THỊ MƯỜI
|
10/10/1951
|
0/4/1975
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30501
|
NGUYỄN THỊ MƯỜI
|
1948
|
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30502
|
NGUYỄN THỊ XUÂN MỸ
|
1952
|
2/8/1972
|
Thôn Song An, xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hoá - Ty Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phú
|
30503
|
LÊ THỊ MÝ
|
3/12/1954
|
|
Thôn A Rốc, xã Tiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn văn công giải phóng khu V
|
30504
|
CHRIN NAM
|
1944
|
16/6/1973
|
Xã Đất Pring, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30505
|
HOÀNG TIẾN NAM
|
21/2/1927
|
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Ty Thương nghiệp tỉnh Hà Giang
|
30506
|
LÊ VĂN NAM
|
1/2/1925
|
0/5/1975
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K100, thị xã Phú Thọ, Vĩnh Phú
|
30507
|
NGUYỄN LƯƠNG NAM
|
0/12/1935
|
0/4/1975
|
Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30508
|
NGUYỄN PHƯƠNG NAM
|
30/8/1950
|
0/3/1974
|
Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh, Nam Hà
|
30509
|
NGUYỄN THƯỢNG NAM
|
15/3/1920
|
8/3/1972
|
Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K10
|
30510
|
NGUYỄN XUÂN NAM
|
10/10/1949
|
0/3/1974
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
T27, Hà Tây
|
30511
|
TRẦN VĂN NAM
|
15/1/1947
|
0/4/1974
|
Thôn Hòa Thạnh, xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường BTVH Thương binh, tỉnh Thái Bình
|
30512
|
TRẦN VĂN NAM
|
5/5/1949
|
0/4/1974
|
Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh, tỉnh Thanh Hóa
|
30513
|
TRƯƠNG ĐÌNH NAM
|
15/1/1933
|
7/5/1975
|
Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường cấp III, Chương Mỹ, Hà Tây
|
30514
|
ĐẶNG CÔNG NĂM
|
5/6/1943
|
0/5/1975
|
Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
30515
|
HỒ VĨNH NĂM
|
18/3/1945
|
0/3/1974
|
Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường BTVH Thương binh Hà Tây
|
30516
|
LÊ THỊ NĂM
|
12/5/1943
|
30/3/1974
|
Thôn Bộ Bắc, xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa - Thương binh I tỉnh Vĩnh Phú
|
30517
|
LÊ THỊ NĂM
|
12/12/1936
|
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30518
|
LÊ THỊ NĂM
|
0/5/1952
|
1973
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30519
|
NGÔ THỊ NĂM
|
10/10/1929
|
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30520
|
NGÔ THỊ NĂM
|
1/10/1955
|
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30521
|
NGUYỄN ĐỨC NĂM
|
|
0/4/1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương, Hà Nội
|
30522
|
NGUYỄN TẤN NĂM
|
19/9/1951
|
1/6/1973
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30523
|
NGUYỄN THỊ NĂM
|
0/5/1922
|
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30524
|
NGUYỄN THỊ NĂM
|
1950
|
2/8/1972
|
Thôn 6, xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30525
|
NGUYỄN XUÂN NĂM
|
1/1/1950
|
0/4/1975
|
Xã Lộc Quý, huỵên Đại Lộc , tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30526
|
PHẠM HỮU NĂM
|
30/10/1946
|
|
Thôn Trường Giang, xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30527
|
PHẠM BÁ NĂM
|
5/5/1949
|
17/2/1973
|
Thôn 1, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cục đón tiếp cán bộ B
|
30528
|
PHẠM THỊ NĂM
|
10/5/1941
|
1975
|
Xã Xuyên Lộc, huỵên Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30529
|
PHAN PHƯỚC NĂM
|
5/7/1947
|
1/6/1973
|
Xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30530
|
THÁI THỊ NĂM
|
0/5/1944
|
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30531
|
THÁI THỊ NĂM
|
10/5/1950
|
21/5/1975
|
Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30532
|
THÁI VĂN NĂM
|
1954
|
18/6/1973
|
Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30533
|
TRẦN THỊ NĂM
|
23/10/1925
|
15/3/1974
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ phong trào Nhà lao Tân Hiệp
|
30534
|
HUỲNH THỊ NĂNG
|
1935
|
10/2/1973
|
Thôn Thị An, xã Hoà Lân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30535
|
NGUYỄN NĂNG
|
2/5/1928
|
21/6/1973
|
Thôn Châu Phong, xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30536
|
TRẦN VĂN NĂNG
|
0/12/1938
|
12/6/1973
|
Thôn Xuyên Tây, xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30537
|
HỒ THĂNG NẪM
|
12/4/1930
|
20/2/1969
|
Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Phòng Giáo dục huyện Gia Lương tỉnh Hà Bắc
|
30538
|
VÕ VĂN NÊN
|
10/10/1951
|
|
Thôn 3, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|