Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30489 ĐẶNG NGỌC MƯỜI 1/10/1949 0/3/1974 Xã Hòa Bình, huỵên Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Khoái Châu - Hải Hưng
30490 ĐỖ TẤN MƯỜI 5/10/1944 0/4/1974 Thôn Phái Nhì, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường BTVH Thương binh tỉnh Thanh Hóa
30491 HỒ THỊ MƯỜI 1949 Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30492 HỒ VĂN MƯỜI 25/7/1949 0/4/1974 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường BTVH Thương binh Hà Bắc
30493 HUỲNH THỊ MƯỜI 1/8/1950 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30494 LÊ THỊ MƯỜI 1/5/1956 0/3/1974 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh I, Vĩnh Phú
30495 LÊ THỊ MƯỜI 1950 31/8/1972 Thôn Quảng Đội, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Cục đón tiếp cán bộ B K100
30496 NGÔ MƯỜI 2/2/1950 0/4/1975 Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30497 NGUYỄN HỮU MƯỜI 5/1/1937 1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Tuyên huấn tỉnh Quảng Đà ra Bắc chữa bệnh và học tập
30498 NGUYỄN HỮU MƯỜI 15/3/1946 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
30499 NGUYỄN THỊ MƯỜI 10/10/1952 0/5/1975 Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20, Tam Dương, Vĩnh Phú
30500 NGUYỄN THỊ MƯỜI 10/10/1951 0/4/1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30501 NGUYỄN THỊ MƯỜI 1948 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30502 NGUYỄN THỊ XUÂN MỸ 1952 2/8/1972 Thôn Song An, xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hoá - Ty Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phú
30503 LÊ THỊ MÝ 3/12/1954 Thôn A Rốc, xã Tiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn văn công giải phóng khu V
30504 CHRIN NAM 1944 16/6/1973 Xã Đất Pring, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
30505 HOÀNG TIẾN NAM 21/2/1927 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Ty Thương nghiệp tỉnh Hà Giang
30506 LÊ VĂN NAM 1/2/1925 0/5/1975 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100, thị xã Phú Thọ, Vĩnh Phú
30507 NGUYỄN LƯƠNG NAM 0/12/1935 0/4/1975 Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K20
30508 NGUYỄN PHƯƠNG NAM 30/8/1950 0/3/1974 Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh, Nam Hà
30509 NGUYỄN THƯỢNG NAM 15/3/1920 8/3/1972 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K10
30510 NGUYỄN XUÂN NAM 10/10/1949 0/3/1974 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà T27, Hà Tây
30511 TRẦN VĂN NAM 15/1/1947 0/4/1974 Thôn Hòa Thạnh, xã Lộc Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường BTVH Thương binh, tỉnh Thái Bình
30512 TRẦN VĂN NAM 5/5/1949 0/4/1974 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh, tỉnh Thanh Hóa
30513 TRƯƠNG ĐÌNH NAM 15/1/1933 7/5/1975 Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường cấp III, Chương Mỹ, Hà Tây
30514 ĐẶNG CÔNG NĂM 5/6/1943 0/5/1975 Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
30515 HỒ VĨNH NĂM 18/3/1945 0/3/1974 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường BTVH Thương binh Hà Tây
30516 LÊ THỊ NĂM 12/5/1943 30/3/1974 Thôn Bộ Bắc, xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa - Thương binh I tỉnh Vĩnh Phú
30517 LÊ THỊ NĂM 12/12/1936 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30518 LÊ THỊ NĂM 0/5/1952 1973 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30519 NGÔ THỊ NĂM 10/10/1929 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30520 NGÔ THỊ NĂM 1/10/1955 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30521 NGUYỄN ĐỨC NĂM 0/4/1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương, Hà Nội
30522 NGUYỄN TẤN NĂM 19/9/1951 1/6/1973 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30523 NGUYỄN THỊ NĂM 0/5/1922 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15
30524 NGUYỄN THỊ NĂM 1950 2/8/1972 Thôn 6, xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30525 NGUYỄN XUÂN NĂM 1/1/1950 0/4/1975 Xã Lộc Quý, huỵên Đại Lộc , tỉnh Quảng Đà B trở ra
30526 PHẠM HỮU NĂM 30/10/1946 Thôn Trường Giang, xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30527 PHẠM BÁ NĂM 5/5/1949 17/2/1973 Thôn 1, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cục đón tiếp cán bộ B
30528 PHẠM THỊ NĂM 10/5/1941 1975 Xã Xuyên Lộc, huỵên Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
30529 PHAN PHƯỚC NĂM 5/7/1947 1/6/1973 Xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30530 THÁI THỊ NĂM 0/5/1944 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30531 THÁI THỊ NĂM 10/5/1950 21/5/1975 Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30532 THÁI VĂN NĂM 1954 18/6/1973 Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30533 TRẦN THỊ NĂM 23/10/1925 15/3/1974 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Cán bộ phong trào Nhà lao Tân Hiệp
30534 HUỲNH THỊ NĂNG 1935 10/2/1973 Thôn Thị An, xã Hoà Lân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30535 NGUYỄN NĂNG 2/5/1928 21/6/1973 Thôn Châu Phong, xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30536 TRẦN VĂN NĂNG 0/12/1938 12/6/1973 Thôn Xuyên Tây, xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30537 HỒ THĂNG NẪM 12/4/1930 20/2/1969 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà Phòng Giáo dục huyện Gia Lương tỉnh Hà Bắc
30538 VÕ VĂN NÊN 10/10/1951 Thôn 3, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [585] [586] [587][588] [589] [590] [591]... Cuối
Trang 588 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội