Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30439
|
PHẠM THỊ MAI
|
5/5/1948
|
1975
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Y tế khu 3 Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
30440
|
ĐỖ THỊ THANH MÃI
|
0/5/1950
|
1975
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú (ra Bắc)
|
30441
|
TRẦN THỊ MẢN
|
15/6/1948
|
1975
|
Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Văn phòng Thường vụ tỉnh Quảng Đà
|
30442
|
ĐẶNG THỊ MẠNG
|
10/10/1950
|
2/6/1973
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30443
|
NGÔ VĂN MÁNH
|
8/8/1953
|
1974
|
Xã Cẩm Tranh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
|
30444
|
NGUYỄN ĐỨC MẠNH
|
1940
|
19/2/1975
|
Thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30445
|
NGUYỄN VĂN MẠNH
|
10/10/1937
|
|
Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc thuộc Phân hiệu 4
|
30446
|
PHÙNG TIẾN MẠNH
|
13/7/1945
|
1975
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
|
30447
|
TRẦN THỊ MẠNH
|
10/10/1928
|
17/2/1973
|
Xã Hà Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương thành phố Hà Nội
|
30448
|
TRẦN VĂN MẠNH
|
0/6/1945
|
1974
|
Thôn Tư, xã Điện Hải, huyện Điện Bản, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Hà Bắc
|
30449
|
LÊ HỒNG MAO
|
2/2/1927
|
11/2/1967
|
Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Văn Công giải phóng Khu V
|
30450
|
HUỲNH VĂN MAO
|
3/2/1930
|
10/7/1972
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương thành phố Hà Nội
|
30451
|
HUỲNH MẠO
|
2/10/1929
|
1975
|
Xã Hòa Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Toà án Nhân dân Tối cao
|
30452
|
NGUYỄN THỊ MẮP
|
16/5/1938
|
29/9/1964
|
Xã ĐakBring, huyện Bến Giăng , tỉnh Quảng Đà
|
|
30453
|
NGUYỄN VĂN MAU
|
26/6/1929
|
11/11/1970
|
Xã Bình Hoà, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Nông trường Thành Tô - Hải Phòng
|
30454
|
NGUYỄN HỮU MẪN
|
2/3/1944
|
18/3/1972
|
Thôn Yến Bắc, xã Hòa Thọ, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Công nhân Trung cấp Kỹ thuật I tỉnh Hà Bắc
|
30455
|
NGUYỄN THỊ MẬN
|
14/7/1933
|
1974
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30456
|
NGUYỄN VĂN ME
|
10/10/1943
|
2/12/1971
|
Thôn Xuân Triều, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa tập trung - Bộ Văn hóa
|
30457
|
PHẠM THỊ MỊCH
|
1922
|
22/2/1974
|
Thôn Phú Nham Tây, xã Xuyên Hiệp, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4 - TP Hà Nội
|
30458
|
CH RƯỜM MIẾT
|
1938
|
21/12/1973
|
Thôn Đạt Xoa, xã Đạt Tôn, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30459
|
LÊ HỒNG MINH
|
30/6/1942
|
0/5/1955
|
Thôn 2, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
30460
|
LÊ HỮU MINH
|
1946
|
|
Thôn Phước Vinh, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30461
|
LÊ VĂN MINH
|
10/10/1941
|
0/4/1975
|
Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Chi bộ Đoàn 12, K100 thị xã Phú Thọ
|
30462
|
LÝ ANH MINH
|
30/2/1925
|
3/6/1975
|
Thị xã Hội An , tỉnh Quảng Đà
|
Báo Hải Phòng
|
30463
|
NGUYỄN MINH
|
1/1/1928
|
0/4/1975
|
Xã Nguyễn Bính, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Bí thư tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
30464
|
NGUYỄN ĐỨC MINH
|
1/10/1926
|
16/9/1972
|
Xã An Mỹ, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Hội An, Quảng Đà
|
30465
|
NGUYỄN ĐỨC MINH
|
1/11/1941
|
|
Thôn I, xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30466
|
NGUYỄN THANH MINH
|
0/2/1953
|
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30467
|
NGUYỄN THỊ MINH
|
0/5/1953
|
|
Thôn 2, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30468
|
NGUYỄN THỊ MINH
|
1930
|
28/7/1975
|
Xã Điện Nam , huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30469
|
NGUYỄN VĂN MINH
|
1957
|
0/3/1975
|
Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc
|
30470
|
NGUYỄN VĂN MINH
|
10/1/1944
|
0/5/1975
|
Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
30471
|
PHAN TẤN MINH
|
22/12/1937
|
20/4/1965
|
Thôn 10(Bảo An), xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30472
|
TRẦN THỊ MINH
|
0/12/1922
|
3/5/1975
|
Khu Phan Thanh, TP Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
UBHC khu phố Đống Đa, TP Hà Nội
|
30473
|
TRƯƠNG THANH MINH
|
1945
|
0/3/1975
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Đội 22 - Đoàn 580 - tỉnh Ninh Bình
|
30474
|
VÕ VĂN MINH
|
2/11/1947
|
0/4/1974
|
Xã Xuân Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
30475
|
TRẦN CÔNG MÍNH
|
10/1/1904
|
0/4/1975
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K55 - Cục Đón tiếp Cán bộ B Ủy ban Thống nhất Chính Phủ
|
30476
|
LƯU VĂN MÓT
|
1951
|
1974
|
Xã Xuyên Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh, tỉnh Thái Bình
|
30477
|
LÊ VĂN MÔ
|
1934
|
|
Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30478
|
HOÀNG BÁ MÔN
|
13/3/1920
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phúc
|
30479
|
NGUYỄN MÔN
|
10/11/1937
|
|
Thôn Phong Lạc, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30480
|
HỒ PHƯỚC MỘT
|
6/10/1931
|
0/4/1974
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóaThương binh tỉnh Thanh Hóa
|
30481
|
LÊ VĂN MỘT
|
1/1/1947
|
21/3/1972
|
Thôn Cha Đang, xã 1, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30482
|
TRẦN HỮU MỘT
|
0/10/1954
|
0/12/1974
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30483
|
CHRƯM - LUYÊN MRIÊNG
|
1922
|
|
Thôn Đac Xoa, xã Đac Tôi, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30484
|
LÝ VĂN MUA
|
0/12/1928
|
6/5/1975
|
Làng Thạc Giám, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Phòng Điều phối Lao động Xã hội - Ty Lao động Yên Bái
|
30485
|
NGUYỄN THỊ MUỘN
|
28/12/1945
|
0/2/1975
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K5, T72, Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
30486
|
TRƯƠNG VĂN MƯA
|
1946
|
|
Xã Lạc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30487
|
DƯƠNG VĂN MƯỜI
|
19/5/1930
|
0/5/1975
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
30488
|
ĐẶNG MƯỜI
|
10/10/1938
|
10/2/1973
|
Thôn 2, xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|