Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30389
|
HUỲNH THỊ NHƯ LUYẾN
|
1951
|
30/7/1972
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh thành phố Hà Nội
|
30390
|
NGUYỄN LUYẾN
|
4/4/1949
|
19/3/1974
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Đội Xung kích và đội Thanh niên cờ đỏ của K5
|
30391
|
NGUYỄN VĂN LỮ
|
15/7/1934
|
13/2/1973
|
Xã Cẩm Nam, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Bệnh nhân K85
|
30392
|
LÊ VĂN LỰ
|
4/4/1939
|
29/5/1975
|
Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Cục đón tiếp cán bộ B
|
30393
|
TRẦN VĂN LỰ
|
3/5/1928
|
3/3/1975
|
Thôn Thanh Châu, xã Xuyên Thanh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Phòng Tài chính thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
|
30394
|
ĐỖ LỰC
|
05/11/1928
|
1975
|
Xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Bổ túc K20
|
30395
|
DƯƠNG TẤN LỰC
|
20/4/1951
|
18/12/1972
|
Xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường phổ thông Lao động Trung ương thành phố Hà Nội
|
30396
|
NGUYỄN TẤN LỰC
|
1952
|
15/4/1975
|
Xã Hòa Long, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30397
|
ĐINH VĂN LƯỢC
|
5/10/1946
|
0/4/1975
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Hoà, tỉnh Quảng Đà
|
|
30398
|
Y LƯỢC
|
1929
|
12/6/1973
|
Thôn Ca La, xã Dang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30399
|
NGUYỄN VĂN LƯỢM
|
0/4/1936
|
3/9/1974
|
Xã Hà Khê, huyện Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30400
|
BÙI VĂN LƯƠNG
|
1/3/1945
|
28/11/1971
|
Xã Điền Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh thành phố hà Nội
|
30401
|
LÊ KIM LƯƠNG
|
1/10/1945
|
29/7/1972
|
Xã Hòa Hiệp, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
|
30402
|
LÊ THỊ THANH LƯƠNG
|
20/7/1950
|
|
Thôn 1, xã Điền Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cục đón tiếp cán bộ đi B tỉnh Quảng Đà
|
30403
|
PHẠM HIỀN LƯƠNG
|
10/5/1943
|
0/4/1974
|
Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
|
30404
|
NGUYỄN THỊ LƯỜNG
|
15/2/1953
|
0/3/1974
|
Xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30405
|
ĐINH LƯỜNG
|
2/6/1927
|
6/5/1975
|
Khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Nhà máy Văn phòng phẩm Hồng Hà - Bộ Công nghiệp
|
30406
|
ĐỖ THỊ LƯỠNG
|
1949
|
18/6/1973
|
Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30407
|
LÊ VĂN LƯỠNG
|
15/5/1945
|
0/4/1975
|
Thôn Nông Sơn, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Công an vũ trang Quảng Đà ra Bắc chữa bệnh
|
30408
|
ĐẶNG THỊ LƯỢNG
|
20/8/1949
|
0/4/1974
|
Xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
|
30409
|
NGÔ VĂN LƯỢNG
|
15/8/1930
|
0/4/1974
|
Thôn La Châu, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hoá
|
30410
|
NGUYỄN ĐÌNH LƯỢNG
|
12/10/1939
|
0/4/1975
|
Xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K20 - Uỷ ban Thống nhất CP
|
30411
|
TRẦN VĂN LƯỠNG
|
12/12/1948
|
|
Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
|
30412
|
TRƯƠNG VĂN LƯỢNG
|
1954
|
14/6/1973
|
Xã Đại Lợi, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30413
|
LÊ LƯU
|
2/9/1949
|
15/1/1972
|
Thôn Hồng Triều, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường bổ túc Văn hóa Thương binh cấp III tỉnh Hải Hưng
|
30414
|
NGUYỄN THỊ LƯU
|
0/12/1945
|
0/4/1975
|
Xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Ban chấp hành phụ nữ tỉnh Quảng Nam ra Bắc điều trị
|
30415
|
TRẦN THỊ LY
|
12/12/1946
|
10/6/1973
|
Thôn Thanh An, xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30416
|
VÕ TẤN LỰU
|
10/5/1954
|
|
Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30417
|
HỒ LÝ
|
10/10/1918
|
15/5/1975
|
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
Nằm chờ đợi tại K100 thị xã Phú Thọ
|
30418
|
HUỲNH THỊ LÝ
|
1952
|
|
Xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30419
|
MAI THỊ LÝ
|
4/2/1952
|
9/8/1972
|
Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100 Vĩnh Phú
|
30420
|
PHẠM THỊ LÝ
|
15/10/1931
|
17/5/1975
|
Thôn Quan Hiệu, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường phổ thông Lao động Trung ương ở Dốc Bắc được điều về K15 Ủy ban Thống nhất TW
|
30421
|
TRẦN THỊ LÝ
|
0/11/1946
|
5/4/1974
|
Thôn 1, xã Xuyên Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30422
|
TRẦN THỊ MINH LÝ
|
6/10/1950
|
31/7/1972
|
Thôn Bồ Bản, xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Phú Thọ
|
30423
|
VĂN CÔNG LÝ
|
11/1/1930
|
27/10/1972
|
Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Tuyên huấn tỉnh Quảng Đà, ra Bắc chữa bệnh
|
30424
|
ĐẶNG ĐÌNH MAI
|
30/10/1918
|
|
Thôn II Nam Thượng, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
|
30425
|
ĐẶNG THỊ LINH MAI
|
4/2/1951
|
|
Thôn Tuý Loan, xã Hòa Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Ty Thương binh Xã hội Nam Hà
|
30426
|
ĐINH THỊ MAI
|
5/7/1946
|
10/6/1973
|
Thôn Ba, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30427
|
HÀ XUÂN MAI
|
1/1/1946
|
19/2/1972
|
Xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Hải Phòng
|
30428
|
HỒ VĂN MAI
|
1954
|
|
Xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30429
|
HOÀNG MAI
|
1/1/1945
|
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K15 ra điều trị
|
30430
|
HOÀNG THỊ MAI
|
27/7/1952
|
0/4/1975
|
Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Giao bưu Đại Lộc, Quảng Đà
|
30431
|
LÊ THỊ MAI
|
10/8/1948
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
|
30432
|
LÊ THỊ NHƯ MAI
|
5/3/1930
|
27/2/1973
|
Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường phổ thông Lao động Trung ương Hà Nội
|
30433
|
NGÔ VĂN MAI
|
3/3/1939
|
20/11/1974
|
Xã Xuyên Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30434
|
NGUYỄN NGỌC MAI
|
5/5/1944
|
|
Thôn Quang Nam, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Thanh Hóa
|
30435
|
NGUYỄN THỊ MAI
|
30/12/1932
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc 4, huyện Từ Liêm, Hà Nội
|
30436
|
NGUYỄN THỊ NHƯ MAI
|
|
1974
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30437
|
NGUYỄN THỊ THANH MAI
|
20/12/1953
|
|
Xã Điện Tân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30438
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
|
10/10/1950
|
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Nữ Thương binh Hà Nội
|