Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30289 TRẦN CÔNG KHẮC 5/3/1940 Xã Lộc An, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30290 ĐÀO MINH KHOA 3/3/1941 7/3/1975 Thôn Nông Sơn, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trạm Thương binh I tỉnh Nam Hà
30291 TRƯƠNG KHÔI 12/9/1932 16/3/1972 Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30292 NGUYỄN THỊ KHÔNG 10/9/1943 1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Bệnh viện E1
30293 LÊ THỊ KHƯƠNG 26/6/1949 1974 Xã Hòa Lăng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa nữ thương binh Hà Nội
30294 TRẦN THỊ KHƯƠNG 1950 Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh nữ Hà Nội
30295 VÕ VĂN LÀ 5/10/1951 Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K25
30296 PHAN VĂN LẠC 20/11/1936 Thôn Cẩm Toại, xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K15 ra Bắc
30297 PHAN THỊ LAI 15/8/1948 1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
30298 TRƯƠNG LAI 15/5/1930 13/6/1966 Thôn 7, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Phòng Kế hoạch Công ty Xây lắp mỏ và đường dây - Bộ Công nghiệp nặng
30299 ĐẶNG THỊ LẠI 10/3/1944 15/8/1972 Thôn I, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
30300 LÊ HỒNG LAM 1/3/1945 1969 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
30301 LÊ THỊ LAM 10/5/1949 3/6/1973 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30302 HOÀNG THỊ NGỌC LAN 10/8/1948 4/12/1974 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Cán bộ Học vận TW
30303 LÊ THỊ THU LAN 6/2/1948 3/6/1973 Thôn 4, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30304 NGUYỄN HỮU LAN 20/10/1943 7/2/1973 Thôn Cẩm Nê, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30305 NGUYỄN HỮU LAN 15/3/1930 18/8/1968 Thôn 8, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K15
30306 NGUYỄN THỊ LAN 10/5/1950 4/5/1973 Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K90
30307 NGUYỄN THỊ LAN 20/1/1953 30/5/1975 Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20 - Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
30308 PHẠM THỊ LAN 10/6/1949 11/4/1975 Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cơ quan Giao vận tỉnh Quảng Đà
30309 PHÙNG THỊ LAN 1/1/1946 18/6/1973 Thôn 1, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30310 QUẢNG THỊ KIM LAN 12/12/1949 12/12/1974 Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Bí thư chi đoàn ở đơn vị kinh tài
30311 THÂN THỊ LAN 10/10/1947 1975 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW Từ Hồ
30312 TRẦN THỊ LAN 11/1/1950 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30313 TRẦN THỊ LAN 1952 15/6/1973 Xã Duyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30314 VÕ THỊ LAN 1935 18/6/1973 Thôn Dũng Công, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30315 PHẠM XUÂN LANG 15/7/1947 10/4/1975 Xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Du kích xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
30316 VÕ VĂN LANG 10/9/1937 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30317 HỒ VĂN LÂM 20/10/1947 2/6/1973 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30318 HỒ DUY LÂM 1927 12/6/1973 Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30319 HỒ HOÀNG LÂM 2/4/1949 23/3/1974 Xã Xuyên Quang, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
30320 LÊ TỰ LÂM 8/7/1974 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Công trường lắp máy Hà Bắc
30321 NGUYỄN BÁ LÂM 12/8/1942 0/6/1973 Thôn Bảo An, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30322 NGUYỄN ĐÌNH LÂM 19/8/1951 15/11/1974 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
30323 NGUYỄN TẤN LÂM 1952 29/5/1975 Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20 - Cục Tiếp đón cán bộ B
30324 ĐẶNG VĂN LÂN 1957 18/1/1975 Xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K15 thuộc Ban Tổ chức TW
30325 HỒ PHÚC LÂN 0/10/1953 2/6/1975 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
30326 TÁN VĂN LÂN 10/10/1942 30/5/1975 Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20 tỉnh Vĩnh Phú
30327 TRÀ LÂU 19/7/1934 15/12/1968 Thôn An Trạch, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh II Hải Phòng
30328 TRẦN VĂN LÂU 0/9/1947 21/11/1974 Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K15
30329 NGUYỄN VĂN LÊ 2/5/1926 21/4/1975 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Công ty Vải sợi may mặc Hải Phòng
30330 HỒ VĂN LỆ 17/2/1948 Làng Lỗ Giáng, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30331 LÊ THỊ THANH LỆ 10/10/1952 30/3/1974 Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Phú Thọ
30332 MAI THỊ LỆ 1948 Thôn Tấn Lưu, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30333 NGUYỄN THỊ CẨM LỆ 1955 29/5/1975 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Đang học văn hoá tại K20
30334 LÊ TRUNG LỊCH 2/2/1944 0/3/1975 Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Thanh Hoá
30335 LÊ VĂN LỊCH 1937 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30336 ĐOÀN NGỌC LIÊM 5/7/1940 21/4/1975 Thôn 4, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Học sinh Trường tư Pháp Trung ương
30337 HỒ DUY LIÊM 1927 12/6/1973 Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30338 ARÂL LIÊN 1940 14/2/1972 Thôn Xơ Xơi, xã A Vương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Cán bộ đường dây tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [581] [582] [583][584] [585] [586] [587]... Cuối
Trang 584 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội