Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30289
|
TRẦN CÔNG KHẮC
|
5/3/1940
|
|
Xã Lộc An, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30290
|
ĐÀO MINH KHOA
|
3/3/1941
|
7/3/1975
|
Thôn Nông Sơn, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm Thương binh I tỉnh Nam Hà
|
30291
|
TRƯƠNG KHÔI
|
12/9/1932
|
16/3/1972
|
Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30292
|
NGUYỄN THỊ KHÔNG
|
10/9/1943
|
1975
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Bệnh viện E1
|
30293
|
LÊ THỊ KHƯƠNG
|
26/6/1949
|
1974
|
Xã Hòa Lăng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa nữ thương binh Hà Nội
|
30294
|
TRẦN THỊ KHƯƠNG
|
1950
|
|
Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Thương binh nữ Hà Nội
|
30295
|
VÕ VĂN LÀ
|
5/10/1951
|
|
Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K25
|
30296
|
PHAN VĂN LẠC
|
20/11/1936
|
|
Thôn Cẩm Toại, xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K15 ra Bắc
|
30297
|
PHAN THỊ LAI
|
15/8/1948
|
1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
|
30298
|
TRƯƠNG LAI
|
15/5/1930
|
13/6/1966
|
Thôn 7, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Phòng Kế hoạch Công ty Xây lắp mỏ và đường dây - Bộ Công nghiệp nặng
|
30299
|
ĐẶNG THỊ LẠI
|
10/3/1944
|
15/8/1972
|
Thôn I, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30300
|
LÊ HỒNG LAM
|
1/3/1945
|
1969
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
30301
|
LÊ THỊ LAM
|
10/5/1949
|
3/6/1973
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30302
|
HOÀNG THỊ NGỌC LAN
|
10/8/1948
|
4/12/1974
|
Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Học vận TW
|
30303
|
LÊ THỊ THU LAN
|
6/2/1948
|
3/6/1973
|
Thôn 4, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30304
|
NGUYỄN HỮU LAN
|
20/10/1943
|
7/2/1973
|
Thôn Cẩm Nê, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30305
|
NGUYỄN HỮU LAN
|
15/3/1930
|
18/8/1968
|
Thôn 8, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30306
|
NGUYỄN THỊ LAN
|
10/5/1950
|
4/5/1973
|
Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K90
|
30307
|
NGUYỄN THỊ LAN
|
20/1/1953
|
30/5/1975
|
Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20 - Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
|
30308
|
PHẠM THỊ LAN
|
10/6/1949
|
11/4/1975
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cơ quan Giao vận tỉnh Quảng Đà
|
30309
|
PHÙNG THỊ LAN
|
1/1/1946
|
18/6/1973
|
Thôn 1, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30310
|
QUẢNG THỊ KIM LAN
|
12/12/1949
|
12/12/1974
|
Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Bí thư chi đoàn ở đơn vị kinh tài
|
30311
|
THÂN THỊ LAN
|
10/10/1947
|
1975
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW Từ Hồ
|
30312
|
TRẦN THỊ LAN
|
11/1/1950
|
|
Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30313
|
TRẦN THỊ LAN
|
1952
|
15/6/1973
|
Xã Duyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30314
|
VÕ THỊ LAN
|
1935
|
18/6/1973
|
Thôn Dũng Công, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30315
|
PHẠM XUÂN LANG
|
15/7/1947
|
10/4/1975
|
Xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Du kích xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
30316
|
VÕ VĂN LANG
|
10/9/1937
|
|
Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30317
|
HỒ VĂN LÂM
|
20/10/1947
|
2/6/1973
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30318
|
HỒ DUY LÂM
|
1927
|
12/6/1973
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30319
|
HỒ HOÀNG LÂM
|
2/4/1949
|
23/3/1974
|
Xã Xuyên Quang, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
|
30320
|
LÊ TỰ LÂM
|
|
8/7/1974
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Công trường lắp máy Hà Bắc
|
30321
|
NGUYỄN BÁ LÂM
|
12/8/1942
|
0/6/1973
|
Thôn Bảo An, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30322
|
NGUYỄN ĐÌNH LÂM
|
19/8/1951
|
15/11/1974
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
|
30323
|
NGUYỄN TẤN LÂM
|
1952
|
29/5/1975
|
Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20 - Cục Tiếp đón cán bộ B
|
30324
|
ĐẶNG VĂN LÂN
|
1957
|
18/1/1975
|
Xã Hoà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K15 thuộc Ban Tổ chức TW
|
30325
|
HỒ PHÚC LÂN
|
0/10/1953
|
2/6/1975
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
30326
|
TÁN VĂN LÂN
|
10/10/1942
|
30/5/1975
|
Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20 tỉnh Vĩnh Phú
|
30327
|
TRÀ LÂU
|
19/7/1934
|
15/12/1968
|
Thôn An Trạch, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Thương binh II Hải Phòng
|
30328
|
TRẦN VĂN LÂU
|
0/9/1947
|
21/11/1974
|
Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30329
|
NGUYỄN VĂN LÊ
|
2/5/1926
|
21/4/1975
|
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Công ty Vải sợi may mặc Hải Phòng
|
30330
|
HỒ VĂN LỆ
|
17/2/1948
|
|
Làng Lỗ Giáng, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30331
|
LÊ THỊ THANH LỆ
|
10/10/1952
|
30/3/1974
|
Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Phú Thọ
|
30332
|
MAI THỊ LỆ
|
1948
|
|
Thôn Tấn Lưu, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30333
|
NGUYỄN THỊ CẨM LỆ
|
1955
|
29/5/1975
|
Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Đang học văn hoá tại K20
|
30334
|
LÊ TRUNG LỊCH
|
2/2/1944
|
0/3/1975
|
Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Thanh Hoá
|
30335
|
LÊ VĂN LỊCH
|
1937
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30336
|
ĐOÀN NGỌC LIÊM
|
5/7/1940
|
21/4/1975
|
Thôn 4, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Học sinh Trường tư Pháp Trung ương
|
30337
|
HỒ DUY LIÊM
|
1927
|
12/6/1973
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30338
|
ARÂL LIÊN
|
1940
|
14/2/1972
|
Thôn Xơ Xơi, xã A Vương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ đường dây tỉnh Quảng Đà
|