Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30238 NGUYỄN THỊ HƯỞNG 14/7/1949 22/2/1974 Xã Điện Sơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
30239 HOÀNG VĂN HƯỚNG 2/5/1919 14/10/1971 Xã Điện Nhân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở vào
30240 NGUYỄN HỮU 1/1/1937 Thôn 2, xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30241 NGUYỄN HỮU 1935 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Học viện ở Trường Nguyễn Ái Quốc, phân hiệu 4
30242 PHAN SỸ HY 15/6/1914 Thôn Giáng La, xã Định Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30243 NGUYỄN THỊ HỶ 5/5/1932 Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30244 NGÔ VĂN ÍT 3/8/1937 0/5/1965 Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Đông Sơn, Thanh Hòa, Quảng Nam
30245 NGUYỄN KÉO 0/4/1951 1974 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Cấp III Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
30246 LƯU VĂN KÉO 10/10/1948 0/4/1974 Thôn Gò Hà, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hùng Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng
30247 THÁI VĂN KẾ 10/10/1948 28/12/1972 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Thái Bình
30248 HỒ KÍCH 20/12/1957 1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30249 ĐỖ VĂN KIÊM 15/3/1919 10/12/1974 Thôn Cẩm Toại, xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang , tỉnh Quảng Đà K74 - Văn phòng Uỷ ban - Cục đón tiếp Cán bộ B
30250 NGUYỄN KIỆM 1939 1975 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30251 LÊ CÔNG KIÊN 10/10/1930 19/6/1971 xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Tổ chức TW
30252 LÊ THỊ KIỀN 1929 Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30253 LÊ TRUNG KIÊN 9/9/1939 21/4/1975 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trạm Biến thế và Cáp ngầm, TP. Hải Phòng
30254 NGÔ TRƯỜNG KIỆN 7/4/1938 1/4/1972 Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc
30255 TRẦN VĂN KIỆN 5/7/1946 1974 Thôn Phú Xuân, xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
30256 TRƯƠNG KIỆN 1918 19/6/1973 Xã Xuyên Quan, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30257 LÊ ĐÌNH KIỆT 1943 Xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Lương thực Quảng Đà
30258 VÕ NHƯ KIỆT 1930 2/6/1973 Thôn I, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30259 ĐỖ THỊ KIỀU 10/2/1949 1975 Xã An Xuyên, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30260 TRƯƠNG CÔNG KIỂU 10/8/1935 Thôn La Bông, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30261 TRƯƠNG THỊ KIỀU 21/4/1954 2/6/1973 Thôn Phú Hương, xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30262 VĂN CÔNG KIỀU 12/4/1954 1974 Thôn 4, xã Xuyên Thanh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20
30263 HỒ KIM 20/7/1950 1972 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Giao Bưu tỉnh Quảng Đà
30264 TRẦN KINH 10/10/1908 Xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 Vĩnh Phú
30265 HỨA THỊ KỈNH 12/4/1948 9/3/1975 Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh Phú Thọ
30266 NGUYỄN VĂN KỈNH 1949 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30267 Y KÔNG 10/10/1934 3/4/1975 Xã Taroong, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà Huyện Đông Giang tỉnh Quảng Đà
30268 LÝ KỘNG 10/5/1951 Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30269 PHẠM VĂN KƯƠNG 20/12/1920 Xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30270 BÙI VĂN KỲ 12/3/1945 6/4/1974 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá tỉnh Thanh Hoá
30271 LÊ TĂNG KỲ 1937 25/4/1975 Thôn 3, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá TW B
30272 LƯƠNG MẬU KỲ 10/5/1927 7/5/1975 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cục I Bộ Giáo dục
30273 TRƯƠNG TẤN KỲ 7/7/1925 27/4/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30274 LÊ VĂN KỶ 10/5/1943 Xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30275 NGUYỄN VĂN KỶ 1944 20/1/1973 Thôn Gò Hà, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Tổng cục Thông tin
30276 NGUYỄN VĂN KÝ 30/1/1931 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Thanh tra Ngân hàng Trung ương
30277 ĐẶNG CÔNG KHA 7/3/1925 25/2/1972 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K15
30278 TRẦN ĐÌNH KHA 10/8/1930 1973 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30279 ĐẶNG VĂN KHÁ 1939 23/5/1975 Xã Hoà Phụng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường An ninh quận 3 Đà Nẵng
30280 PHAN NGỌC KHẢ 5/10/1946 4/5/1973 Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K90 thuộc Ban Tổ chức TW
30281 NGÔ KHANG 12/11/1933 28/12/1961 Thôn 1, xã Thăng An, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Đà Đảng uỷ các bệnh viện Hải Phòng
30282 LÊ VĂN KHẢI 5/8/1939 19/11/1974 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K25
30283 LÊ ĐỨC KHÁNG 10/10/1949 27/3/1974 Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
30284 HUỲNH KHANH 21/1/1940 4/6/1975 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K15 Hà Đông, tỉnh Hà Tây
30285 LÝ KHANH 1937 11/5/1975 Xã Cẩm Châu, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà K100 Phú Thọ tỉnh Vĩnh Phú
30287 NGUYỄN CÔNG KHANH 20/2/1920 15/1/1975 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Chi hành kiến thiết khu Hồng Quảng, tỉnh Quảng Ninh
30288 PHẠM QUANG KHIẾT 15/10/1928 Xã Điện Hương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [580] [581] [582][583] [584] [585] [586]... Cuối
Trang 583 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội