Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30238
|
NGUYỄN THỊ HƯỞNG
|
14/7/1949
|
22/2/1974
|
Xã Điện Sơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30239
|
HOÀNG VĂN HƯỚNG
|
2/5/1919
|
14/10/1971
|
Xã Điện Nhân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
30240
|
NGUYỄN HỮU
|
1/1/1937
|
|
Thôn 2, xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30241
|
NGUYỄN HỮU
|
1935
|
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Học viện ở Trường Nguyễn Ái Quốc, phân hiệu 4
|
30242
|
PHAN SỸ HY
|
15/6/1914
|
|
Thôn Giáng La, xã Định Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30243
|
NGUYỄN THỊ HỶ
|
5/5/1932
|
|
Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30244
|
NGÔ VĂN ÍT
|
3/8/1937
|
0/5/1965
|
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Đông Sơn, Thanh Hòa, Quảng Nam
|
30245
|
NGUYỄN KÉO
|
0/4/1951
|
1974
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Cấp III Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
30246
|
LƯU VĂN KÉO
|
10/10/1948
|
0/4/1974
|
Thôn Gò Hà, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hùng Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
30247
|
THÁI VĂN KẾ
|
10/10/1948
|
28/12/1972
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Thái Bình
|
30248
|
HỒ KÍCH
|
20/12/1957
|
1975
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30249
|
ĐỖ VĂN KIÊM
|
15/3/1919
|
10/12/1974
|
Thôn Cẩm Toại, xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang , tỉnh Quảng Đà
|
K74 - Văn phòng Uỷ ban - Cục đón tiếp Cán bộ B
|
30250
|
NGUYỄN KIỆM
|
1939
|
1975
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
30251
|
LÊ CÔNG KIÊN
|
10/10/1930
|
19/6/1971
|
xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Tổ chức TW
|
30252
|
LÊ THỊ KIỀN
|
1929
|
|
Xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30253
|
LÊ TRUNG KIÊN
|
9/9/1939
|
21/4/1975
|
Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm Biến thế và Cáp ngầm, TP. Hải Phòng
|
30254
|
NGÔ TRƯỜNG KIỆN
|
7/4/1938
|
1/4/1972
|
Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc
|
30255
|
TRẦN VĂN KIỆN
|
5/7/1946
|
1974
|
Thôn Phú Xuân, xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
30256
|
TRƯƠNG KIỆN
|
1918
|
19/6/1973
|
Xã Xuyên Quan, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30257
|
LÊ ĐÌNH KIỆT
|
1943
|
|
Xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Lương thực Quảng Đà
|
30258
|
VÕ NHƯ KIỆT
|
1930
|
2/6/1973
|
Thôn I, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30259
|
ĐỖ THỊ KIỀU
|
10/2/1949
|
1975
|
Xã An Xuyên, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30260
|
TRƯƠNG CÔNG KIỂU
|
10/8/1935
|
|
Thôn La Bông, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30261
|
TRƯƠNG THỊ KIỀU
|
21/4/1954
|
2/6/1973
|
Thôn Phú Hương, xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30262
|
VĂN CÔNG KIỀU
|
12/4/1954
|
1974
|
Thôn 4, xã Xuyên Thanh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30263
|
HỒ KIM
|
20/7/1950
|
1972
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Giao Bưu tỉnh Quảng Đà
|
30264
|
TRẦN KINH
|
10/10/1908
|
|
Xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100 Vĩnh Phú
|
30265
|
HỨA THỊ KỈNH
|
12/4/1948
|
9/3/1975
|
Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Phú Thọ
|
30266
|
NGUYỄN VĂN KỈNH
|
1949
|
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
30267
|
Y KÔNG
|
10/10/1934
|
3/4/1975
|
Xã Taroong, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Huyện Đông Giang tỉnh Quảng Đà
|
30268
|
LÝ KỘNG
|
10/5/1951
|
|
Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30269
|
PHẠM VĂN KƯƠNG
|
20/12/1920
|
|
Xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30270
|
BÙI VĂN KỲ
|
12/3/1945
|
6/4/1974
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá tỉnh Thanh Hoá
|
30271
|
LÊ TĂNG KỲ
|
1937
|
25/4/1975
|
Thôn 3, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá TW B
|
30272
|
LƯƠNG MẬU KỲ
|
10/5/1927
|
7/5/1975
|
Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Cục I Bộ Giáo dục
|
30273
|
TRƯƠNG TẤN KỲ
|
7/7/1925
|
27/4/1975
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
30274
|
LÊ VĂN KỶ
|
10/5/1943
|
|
Xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30275
|
NGUYỄN VĂN KỶ
|
1944
|
20/1/1973
|
Thôn Gò Hà, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Tổng cục Thông tin
|
30276
|
NGUYỄN VĂN KÝ
|
30/1/1931
|
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Thanh tra Ngân hàng Trung ương
|
30277
|
ĐẶNG CÔNG KHA
|
7/3/1925
|
25/2/1972
|
Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
30278
|
TRẦN ĐÌNH KHA
|
10/8/1930
|
1973
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30279
|
ĐẶNG VĂN KHÁ
|
1939
|
23/5/1975
|
Xã Hoà Phụng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường An ninh quận 3 Đà Nẵng
|
30280
|
PHAN NGỌC KHẢ
|
5/10/1946
|
4/5/1973
|
Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K90 thuộc Ban Tổ chức TW
|
30281
|
NGÔ KHANG
|
12/11/1933
|
28/12/1961
|
Thôn 1, xã Thăng An, huyện Thăng Bình , tỉnh Quảng Đà
|
Đảng uỷ các bệnh viện Hải Phòng
|
30282
|
LÊ VĂN KHẢI
|
5/8/1939
|
19/11/1974
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K25
|
30283
|
LÊ ĐỨC KHÁNG
|
10/10/1949
|
27/3/1974
|
Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
|
30284
|
HUỲNH KHANH
|
21/1/1940
|
4/6/1975
|
Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K15 Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
30285
|
LÝ KHANH
|
1937
|
11/5/1975
|
Xã Cẩm Châu, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K100 Phú Thọ tỉnh Vĩnh Phú
|
30287
|
NGUYỄN CÔNG KHANH
|
20/2/1920
|
15/1/1975
|
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Chi hành kiến thiết khu Hồng Quảng, tỉnh Quảng Ninh
|
30288
|
PHẠM QUANG KHIẾT
|
15/10/1928
|
|
Xã Điện Hương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|