Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30088
|
NGUYỄN THỊ HẠNH
|
20/7/1941
|
11/3/1975
|
Thôn La Bông, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh, khu An Dương, TP Hà Nội
|
30089
|
NGUYỄN VĂN HẠNH
|
0/10/1926
|
|
Xã Duy Chân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30090
|
PHAN HỒNG HẠNH
|
25/12/1947
|
20/2/1973
|
Thôn Giáng La, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh và học tập
|
30091
|
THÁI VĂN HẠNH
|
4/5/1946
|
1/8/1972
|
Xã Cẩm Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Thái Bình
|
30092
|
TRẦN ĐÌNH HÀO
|
|
|
Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
|
30093
|
NGUYỄN THỊ HÀO
|
1929
|
|
Xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30094
|
ĐẶNG VĂN HẢO
|
1/10/1945
|
20/2/1975
|
Khu Sông Đà, huyện Hà Vang - Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
|
30095
|
LÊ VĂN HẢO
|
15/8/1939
|
10/2/1973
|
Thôn Thái Cẩm, xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30096
|
NGÔ ĐÌNH HẢO
|
10/9/1929
|
21/4/1975
|
Làng Thanh Châu, xã Duy Đông, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Phòng kỹ thuật Sở quản lý phân phối điện khu vực 3, tỉnh Nam Hà
|
30097
|
NGUYỄN VĂN HẢO
|
1946
|
10/2/1973
|
Xã Duyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc (B trở vào)
|
30098
|
PHẠM VĂN HẢO
|
1/9/1955
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30099
|
TRẦN HẢO
|
10/10/1932
|
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30100
|
TỐNG PHƯỚC HẠP
|
13/3/1918
|
10/3/1975
|
Xã Thạch Giáng, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Nhà máy Thuốc lá Thăng Long, Hà Nội
|
30101
|
NGUYỄN VĂN HAY
|
28/9/1946
|
1/8/1972
|
Thôn 14, xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Nam Hà
|
30102
|
DOÃN HÂN
|
8/8/1932
|
6/5/1975
|
Xã Tam Xuân, huyện Tam Kỳ, Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Cục Quản lý đường bộ, Bộ Giao thông Vận tải
|
30103
|
ĐÀO NGỌC HÂN
|
13/9/1951
|
23/7/1969
|
Thôn 2, xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Tiên Lãng, Hải Phòng
|
30104
|
NGUYỄN VĂN HẬN
|
12/10/1938
|
1/6/1973
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30105
|
TRƯƠNG THỊ HẸ
|
1/1/1930
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30106
|
ĐOÀN NGỌC HIỀN
|
13/5/1949
|
15/4/1975
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30107
|
ĐỖ XUÂN HIỀN
|
0/9/1935
|
24/12/1974
|
Xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
UBHC huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
|
30108
|
NGUYỄN SUỶ HIỀN
|
7/6/1942
|
19/10/1974
|
Thôn Giáng La, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Giám đôc Nhà In Giải phóng tỉnh Quảng Đà
|
30109
|
NGUYỄN THỊ HIỀN
|
6/12/1942
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30110
|
NGUYỄN VĂN HIẾN
|
1/1/1944
|
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
|
30111
|
PHẠM ĐÌNH HIỂN
|
1950
|
|
Thôn Thuỷ Tú, xã Hoà Thắng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Phòng Giao lưu Khu I huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
30112
|
PHẠMTHỊ MINH HIỀN
|
2/3/1950
|
|
Xã Hoà Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30113
|
PHAN VĂN HIẾN
|
10/2/1954
|
0/1/1975
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Học sinh miền Nam số I Đông Triều, Quảng Ninh
|
30114
|
LÊ PHƯỚC HIỆP
|
12/3/1916
|
17/6/1975
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30115
|
MAI ĐẠI HIỆP
|
1952
|
1974
|
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K5T72 - Ban Thống nhất
|
30116
|
NGÔ THỊ HIỆP
|
2/10/1950
|
0/4/1974
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh, Gia Viễn, Ninh Bình
|
30117
|
LÊ MINH HIẾU
|
1/3/1949
|
|
Thôn Điện Sơn, khu 2, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30118
|
TRẦN THỊ HINH
|
1947
|
|
Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30119
|
ĐẶNG THỊ NHƯ HOA
|
25/12/1946
|
1974
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30120
|
ĐINH THỊ HOA
|
0/3/1910
|
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30121
|
ĐOÀN NGỌC HOA
|
5/8/1940
|
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30122
|
ĐỖ THỊ HOA
|
1949
|
1974
|
Xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh Gia Viễn, Ninh Bình
|
30123
|
HÀ THÚC HOA
|
1/11/1932
|
|
Xã Hòa Vinh, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30124
|
LÊ THỊ THÚY HOA
|
25/12/1948
|
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K622
|
30125
|
LÊ VĂN HOA
|
1/1/1951
|
1974
|
Thôn 4, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa thương binh Nam Hà
|
30126
|
NGUYỄN HOA
|
10/1/1950
|
1974
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh cấp III Hải Hưng
|
30127
|
NGUYỄN THỊ HOA
|
5/5/1952
|
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30128
|
NGUYỄN THỊ HOA
|
1949
|
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30129
|
NGUYỄN THỊ HOA
|
20/8/1953
|
1975
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30130
|
NGUYỄN THỊ HOA
|
10/2/1950
|
1975
|
Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm Giao liên, tỉnh Quảng Đà
|
30131
|
NGUYỄN THỊ KIM HOA
|
1946
|
|
Xã Cẩm Thanh, Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa thương binh Vĩnh Phú
|
30132
|
NGUYỄN THỊ THUÝ HOA
|
1/5/1952
|
11/4/1969
|
Xã Trhy, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Văn công giải phóng khu V
|
30133
|
PHẠM HỒNG HOA
|
10/6/1950
|
|
Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30134
|
PHAN THỊ HỒNG HOA
|
20/2/1951
|
21/2/1972
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Bệnh viện E Hà Nội
|
30135
|
PHAN THỊ MAI HOA
|
31/12/1940
|
|
Xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30136
|
TRẦN HOA
|
6/12/1940
|
|
Xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30137
|
TRƯƠNG VĂN HOA
|
1/7/1953
|
6/10/1971
|
Thôn 1, xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Việt Nam Thông Tấn xã
|