Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
30038
|
NGUYỄN VĂN GIAI
|
3/7/1932
|
20/2/1973
|
Làng Giáo Ái, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc 4
|
30039
|
NHAN VĂN GIAI
|
10/2/1933
|
|
Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30040
|
TRƯƠNG GIAI
|
1/1/1921
|
|
Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30041
|
LƯU TRƯỜNG GIANG
|
15/5/1930
|
|
Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30042
|
ĐỖ THANH GIẢNG
|
28/8/1933
|
6/6/1974
|
Phường 5, khu Đông, Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Đội 208 - Công ty 769, Đức Thọ, Hà Tĩnh - Cục Công trình I
|
30043
|
NGUYỄN XUÂN GIANG
|
1924
|
|
Xã Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30044
|
NGUYỄN QUANG GIẢNG
|
2/2/1944
|
29/3/1974
|
Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Hà Tây
|
30045
|
NGUYỄN VĂN GIÁO
|
10/8/1936
|
1/8/1972
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
|
30046
|
NGUYỄN VĂN GIÁO
|
20/10/1931
|
17/5/1975
|
Thôn 1, xã Cẩm Nam, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4, Hà Nội
|
30047
|
LÊ VĂN GIÀU
|
3/1/1948
|
31/1/1975
|
Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Văn công miền Tây, tỉnh Quảng Đà
|
30048
|
A LĂNG GIL
|
1923
|
|
Thôn Arâng, xã Axan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30049
|
LÊ THỊ THANH GIỎI
|
0/10/1945
|
15/4/1974
|
Thôn 5, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Lương thực, tỉnh Quảng Đà
|
30050
|
LƯƠNG THANH GIỎI
|
3/2/1944
|
27/4/1973
|
Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Xã Cẩm An, Hội An ra Bắc chữa bệnh
|
30051
|
NGUYỄN VĂN GIỎI
|
1949
|
15/4/1975
|
Thôn 1, xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30052
|
BRIU GIỚI
|
1950
|
|
Aso, xã Tây Thắng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30053
|
BÙI MINH GIỚI
|
10/1/1950
|
|
Xã A Nông, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30054
|
LINH GIÚC
|
4/7/1970
|
|
Thôn AGiốc, xã AVương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30055
|
LÊ THỊ HÀ
|
10/10/1950
|
19/4/1975
|
Xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100, Thị xã Phú Thọ
|
30056
|
NGUYỄN HỒNG HÀ
|
4/4/1948
|
5/4/1973
|
Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, Quảng Nam (Quảng Đà)
|
Cán bộ Trung đội phó tại Đoàn an dướng 470 chiến trường
|
30057
|
NGUYỄN ĐĂNG HÀ
|
15/3/1948
|
|
Thôn Quảng Đại, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Đội trưởng xã Đại Cường, Đại Lộc
|
30058
|
NGUYỄN THANH HÀ
|
1927
|
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30059
|
NGUYỄN XUÂN HÀ
|
29/12/1927
|
17/4/1975
|
Xã Điền Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Giao vận, tỉnh Quảng Đà
|
30060
|
NGÔ XUÂN HẠ
|
1/1/1924
|
26/2/1973
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B ra chữa bệnh
|
30061
|
NGÔ VĂN HẠ
|
1927
|
30/11/1971
|
Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30062
|
ĐÀM THỊ HAI
|
5/10/1940
|
28/7/1972
|
Thôn Hóa An, xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh khu an dưỡng Hà Nội
|
30063
|
HỒ THỊ HAI
|
8/9/1952
|
26/4/1972
|
Thôn 2, Xã Điện Phong, huyện Điện bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa thương binh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30064
|
HUỲNH THỊ HAI
|
0/2/1952
|
|
Xã Lộc Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30065
|
LÊ CÔNG HAI
|
1/8/1957
|
2/4/1972
|
Xã Điên Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30066
|
LÊ PHƯỚC HAI
|
0/1/1944
|
|
Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30067
|
LÊ THỊ HAI
|
1933
|
|
Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
30068
|
LÊ VĂN HAI
|
12/11/1944
|
24/10/1972
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B ra chữa bệnh và học tập
|
30069
|
NGUYỄN QUANG HAI
|
10/3/1946
|
15/4/1975
|
Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K20 thuộc Cục Đón tiếp cán bộ B
|
30070
|
TRƯƠNG THỊ HAI
|
3/7/1947
|
|
Thôn 2, xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30071
|
TRẦN THỊ HAI
|
19/5/1950
|
|
Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
30072
|
XUYÊN HAI
|
1937
|
|
Thôn Paran, xã Prin, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30073
|
BÙI VÂN HẢI
|
19/10/1944
|
2/5/1975
|
Xã Hòa Hiệp, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trung tâm Bưu điện, Hà Nội
|
30074
|
HUỲNH PHƯỚC HẢI
|
3/7/1948
|
|
Thôn 2, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Ra Bắc chữa bệnh
|
30075
|
HUỲNH THANH HẢI
|
0/3/1941
|
5/9/1974
|
Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K1, T72, Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
30076
|
LÊ THANH HẢI
|
19/5/1940
|
13/9/1971
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Thương binh miền Nam
|
30077
|
NGUYỄN THANH HẢI
|
20/2/1950
|
13/9/1974
|
Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K 20, Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
30078
|
PHAN MINH HẢI
|
10/10/1940
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20, Vĩnh Phú
|
30079
|
QUẢNG NGỌC HẢI
|
1937
|
4/5/1973
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
|
30080
|
TRẦN BÁ HẢI
|
5/6/1938
|
17/2/1973
|
Thôn 1, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4
|
30081
|
TRẦN ĐÌNH HẢI
|
10/12/1927
|
19/4/1975
|
Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trưởng ban quản đốc Trại Trung tâm tuyến tù hàng binh, Quảng Nam
|
30082
|
LÊ VĂN HÀM
|
1947
|
26/3/1972
|
Xã A Tiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K15 Đoàn Văn công Quảng Đà
|
30083
|
NGUYỄN PHƯỚC HÀNG
|
10/3/1948
|
1/2/1975
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15, Thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
30084
|
NGUYỄN VĂN HẠNG
|
1/10/1956
|
|
Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30085
|
LÊ MINH HẠNH
|
23/1/1950
|
8/2/1973
|
Thôn 3, xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc, phân hiệu 4
|
30086
|
NGUYỄN ĐỨC HẠNH
|
5/5/1950
|
0/2/1972
|
Thôn 6, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K110
|
30087
|
NGUYỄN THỊ HẠNH
|
3/3/1952
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|