Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30038 NGUYỄN VĂN GIAI 3/7/1932 20/2/1973 Làng Giáo Ái, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc 4
30039 NHAN VĂN GIAI 10/2/1933 Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30040 TRƯƠNG GIAI 1/1/1921 Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30041 LƯU TRƯỜNG GIANG 15/5/1930 Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30042 ĐỖ THANH GIẢNG 28/8/1933 6/6/1974 Phường 5, khu Đông, Quảng Nam-Đà Nẵng Đội 208 - Công ty 769, Đức Thọ, Hà Tĩnh - Cục Công trình I
30043 NGUYỄN XUÂN GIANG 1924 Xã Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30044 NGUYỄN QUANG GIẢNG 2/2/1944 29/3/1974 Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Hà Tây
30045 NGUYỄN VĂN GIÁO 10/8/1936 1/8/1972 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
30046 NGUYỄN VĂN GIÁO 20/10/1931 17/5/1975 Thôn 1, xã Cẩm Nam, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4, Hà Nội
30047 LÊ VĂN GIÀU 3/1/1948 31/1/1975 Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công miền Tây, tỉnh Quảng Đà
30048 A LĂNG GIL 1923 Thôn Arâng, xã Axan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
30049 LÊ THỊ THANH GIỎI 0/10/1945 15/4/1974 Thôn 5, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Lương thực, tỉnh Quảng Đà
30050 LƯƠNG THANH GIỎI 3/2/1944 27/4/1973 Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Xã Cẩm An, Hội An ra Bắc chữa bệnh
30051 NGUYỄN VĂN GIỎI 1949 15/4/1975 Thôn 1, xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30052 BRIU GIỚI 1950 Aso, xã Tây Thắng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
30053 BÙI MINH GIỚI 10/1/1950 Xã A Nông, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
30054 LINH GIÚC 4/7/1970 Thôn AGiốc, xã AVương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
30055 LÊ THỊ HÀ 10/10/1950 19/4/1975 Xã Điện Nhơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100, Thị xã Phú Thọ
30056 NGUYỄN HỒNG HÀ 4/4/1948 5/4/1973 Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, Quảng Nam (Quảng Đà) Cán bộ Trung đội phó tại Đoàn an dướng 470 chiến trường
30057 NGUYỄN ĐĂNG HÀ 15/3/1948 Thôn Quảng Đại, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Đội trưởng xã Đại Cường, Đại Lộc
30058 NGUYỄN THANH HÀ 1927 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30059 NGUYỄN XUÂN HÀ 29/12/1927 17/4/1975 Xã Điền Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Giao vận, tỉnh Quảng Đà
30060 NGÔ XUÂN HẠ 1/1/1924 26/2/1973 Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B ra chữa bệnh
30061 NGÔ VĂN HẠ 1927 30/11/1971 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30062 ĐÀM THỊ HAI 5/10/1940 28/7/1972 Thôn Hóa An, xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh khu an dưỡng Hà Nội
30063 HỒ THỊ HAI 8/9/1952 26/4/1972 Thôn 2, Xã Điện Phong, huyện Điện bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc văn hóa thương binh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30064 HUỲNH THỊ HAI 0/2/1952 Xã Lộc Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30065 LÊ CÔNG HAI 1/8/1957 2/4/1972 Xã Điên Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30066 LÊ PHƯỚC HAI 0/1/1944 Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30067 LÊ THỊ HAI 1933 Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30068 LÊ VĂN HAI 12/11/1944 24/10/1972 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B ra chữa bệnh và học tập
30069 NGUYỄN QUANG HAI 10/3/1946 15/4/1975 Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K20 thuộc Cục Đón tiếp cán bộ B
30070 TRƯƠNG THỊ HAI 3/7/1947 Thôn 2, xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30071 TRẦN THỊ HAI 19/5/1950 Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30072 XUYÊN HAI 1937 Thôn Paran, xã Prin, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
30073 BÙI VÂN HẢI 19/10/1944 2/5/1975 Xã Hòa Hiệp, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trung tâm Bưu điện, Hà Nội
30074 HUỲNH PHƯỚC HẢI 3/7/1948 Thôn 2, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Ra Bắc chữa bệnh
30075 HUỲNH THANH HẢI 0/3/1941 5/9/1974 Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K1, T72, Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
30076 LÊ THANH HẢI 19/5/1940 13/9/1971 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh miền Nam
30077 NGUYỄN THANH HẢI 20/2/1950 13/9/1974 Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K 20, Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30078 PHAN MINH HẢI 10/10/1940 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20, Vĩnh Phú
30079 QUẢNG NGỌC HẢI 1937 4/5/1973 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
30080 TRẦN BÁ HẢI 5/6/1938 17/2/1973 Thôn 1, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4
30081 TRẦN ĐÌNH HẢI 10/12/1927 19/4/1975 Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trưởng ban quản đốc Trại Trung tâm tuyến tù hàng binh, Quảng Nam
30082 LÊ VĂN HÀM 1947 26/3/1972 Xã A Tiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà K15 Đoàn Văn công Quảng Đà
30083 NGUYỄN PHƯỚC HÀNG 10/3/1948 1/2/1975 Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15, Thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
30084 NGUYỄN VĂN HẠNG 1/10/1956 Xã Điện Vinh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30085 LÊ MINH HẠNH 23/1/1950 8/2/1973 Thôn 3, xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc, phân hiệu 4
30086 NGUYỄN ĐỨC HẠNH 5/5/1950 0/2/1972 Thôn 6, xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K110
30087 NGUYỄN THỊ HẠNH 3/3/1952 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [576] [577] [578][579] [580] [581] [582]... Cuối
Trang 579 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội