Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
29987 ĐỖ THỊ ĐI 0/4/1949 Xã Cẩm Kim, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
29988 LÊ THỊ KIM ĐI 1957 Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29989 MẠCH THỊ ĐI 1948 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
29990 VÕ THỊ ĐI 10/8/1945 Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29991 A - ĐIA 1940 Thôn Azơl, xã Tây Vương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
29992 LÊ VĂN ĐÍCH 11/11/1934 28/9/1965 Thôn 2, xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang , tỉnh Quảng Đà Nhà máy Super phốt phát Lâm Thao thuộc Công ty Kiến trúc Việt Trì
29993 PHẠM VĂN ĐIỂM 10/3/1932 Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29994 PHAN THỊ ĐIỂM 10/10/1948 13/3/1975 Thôn Quan Nam, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh, khu An Dương, Hà Nội
29995 BÙI THỊ ĐIỆT 28/1/1947 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà (Quảng Nam)
29996 VÕ VĂN ĐIỀU 10/1/1942 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29997 NGUYỄN VĂN ĐIỂU 20/2/1931 0/3/1974 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29998 NGUYỄN VĂN ĐIỆU 15/3/1942 4/5/1973 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
29999 PHAN HUỲNH ĐIỂU 11/11/1924 1/10/1964 Khu Trần Phú , tỉnh Quảng Đà Nhà xuất bản văn hóa nghệ thuật
30001 NGUYỄN HỮU ĐÍNH 0/1/1951 10/2/1973 Thôn Xuyên Tây, xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc
30002 NGUYỄN THỊ KIM ĐÍNH 10/10/1948 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30003 TRẦN NGỌC ĐÍNH 1/1/1939 Thôn La Huân, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
30004 TRƯƠNG THỊ ĐÍNH 15/12/1952 1/2/1974 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30005 NGUYỄN ĐÌNH ĐỊNH 15/3/1919 28/8/1962 Thôn Bình Yên, xã Quế Phước, huyện Quế Sơn , tỉnh Quảng Đà Công ty Da cao su số 1 - Cục Bách hoá Ngũ Kim - Bộ Nội thương
30006 NGUYỄN THỊ ĐỘ 5/5/1948 0/4/1945 Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K20
30007 ĐỖ ĐỐI 5/3/1935 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30008 PHAN VĂN ĐỐI 10/5/1950 12/2/1973 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30009 ĐẶNG PHƯƠNG ĐÔNG 15/8/1937 1975 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
30010 ĐOÀN VĂN ĐỒNG 1936 10/2/1973 Thôn Châu Bí, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30011 DƯƠNG ĐỒNG 1932 2/2/1972 Xã Hòa Hiệp, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K20, Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
30012 LÊ VĂN ĐỔNG 20/3/1920 Thôn Minh Tân, xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30013 NGUYỄN ĐÔNG 6/1/1928 10/4/1975 Xã Duy Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Uỷ ban Nông nghiệp TW
30014 NGUYỄN KIM ĐÔNG 10/7/1944 2/11/1974 Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30015 NGUYỄN THANH ĐÔNG 10/10/1942 6/2/1973 Khu 3, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K100
30016 NGUYỄN THỊ ĐÔNG 15/6/1952 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30017 VÕ THỊ ĐỠ 0/12/1950 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá nữ Thương binh Hà Nội
30018 ĐÀO VĂN ĐỨC Thôn Phú Mỹ, xã Lộc Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30019 DƯƠNG PHÚ ĐỨC 1/11/1949 4/5/1972 Xã Điện Thành, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn ÁI Quốc phân hiệu 4
30020 LÊ MINH ĐỨC 10/10/1949 Xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30021 NGUYỄN THÀNH ĐỨC 2/3/1950 16/7/1970 Thôn Trung, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Bộ Tư lệnh khu 5
30022 NGUYỄN VĂN ĐỨC 15/5/1946 Xã Cẩm Châu, thịc xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30023 NGUYỄN VĂN ĐỨC 1946 10/5/1975 Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30024 NGUYỄN VĂN ĐỨC 7/7/1946 15/4/1975 Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
30025 PHẠM MINH ĐỨC 1950 10/4/1975 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30026 THÁI BÁ ĐỨC 1/12/1948 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30027 NGUYỄN VĂN ĐƯỢC 1945 Huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30028 NGUYỄN VĂN ĐƯỢC 3/7/1945 Thôn 3, xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30029 TRẦN HỮU ĐƯỢC 1942 Thôn Khái Tây, xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30030 ĐẶNG VĂN ĐƯƠNG 1/3/1939 4/4/1974 Thôn Trung Lương, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
30031 LÊ VĂN ĐƯỜNG 19/2/1945 15/1/1975 Thôn Tư, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
30032 NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG 12/12/1936 29/3/1974 Thôn Hòa Nhơn, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà T27, tỉnh Hà Tây
30033 LÊ VIẾT GẶP 2/2/1947 18/12/1972 Vùng 8, thôn 3, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
30034 GIRẦM GHIA 1/5/1944 9/5/1975 Xã Laê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
30035 BRIU GÔN 1944 19/9/1970 Xã Tây Việt, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn 580 - Quân khu ủy 3
30036 LÊ VĂN GIA 2/6/1947 Thôn Gò Hà, xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30037 VÕ THỊ GIÃ 1949 4/5/1973 Xã Xuyên Thanh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc 4
Đầu ... [575] [576] [577][578] [579] [580] [581]... Cuối
Trang 578 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội