Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
29937 THÁI DUNG 10/10/1936 6/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Đài Điện thoại thành phố - Trung tâm Bưu điện Hà Nội
29938 TRẦN THỊ PHƯƠNG DUNG 1958 Xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29939 ĐẶNG CÔNG DŨNG 12/2/1952 0/4/1974 Thôn I, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29940 ĐINH THỊ DŨNG 20/10/1930 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29941 ĐINH VĂN DŨNG 10/1/1948 16/4/1974 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
29942 DƯƠNG ĐÌNH DŨNG 12/6/1950 7/2/1972 Thôn II, xã Xuyên Quang, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
29943 HUỲNH NGỌC DŨNG 1/1/1929 26/2/1972 Xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K15
29944 LÊ NGỌC DŨNG 10/5/1952 20/1/1972 Xã Xuyên Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Đoàn 580 - Quân khu Hữu Ngạn
29945 LÊ VĂN DŨNG 15/1/1930 Xã Hoà Thương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29946 MAI ĐĂNG DŨNG 3/2/1945 4/5/1973 Xã Hòa Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4 - Hà Nội
29947 NGUYỄN ANH DŨNG 0/9/1930 Xã Thạch Gián, huyện Hoà Vang, TP Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà K15
29948 NGUYỄN ĐỨC DŨNG 1931 2/4/1972 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K15
29949 NGUYỄN TIẾN DŨNG 10/5/1947 27/5/1972 Thôn Bảo An, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
29950 NGUYỄN VĂN DŨNG 2/5/1949 0/4/1974 Vùng 6, xã Cẩm Phả, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
29951 PHẠM VĂN DŨNG 3/3/1933 9/2/1973 Thôn 9, xã Điện Phong, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Công ty Hành khách Hải Phòng - Sở Giao thông Vận tải thành phố Hải Phòng
29952 NGUYỄN VĂN DŨNG 10/9/1934 Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K110 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
29953 PHAN VĂN DŨNG 1922 0/7/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà Vụ Chính sách - UBTNCP
29954 TẠ QUANG DŨNG Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29955 TRẦN CAO DŨNG 1/1/1944 Xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29956 TRẦN VĂN DŨNG Xã Cẩm Thanh, Hội An, tỉnh Quảng Đà
29957 TRƯƠNG TẤN DŨNG 5/3/1927 9/3/1972 Thôn Phong Nhất, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 tỉnh Phú Thọ
29958 TRẦN DUY 10/10/1936 30/5/1975 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
29959 NGUYỄN THỊ DUYÊN 1951 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29960 LÊ TRỌNG DƯ 18/2/1938 23/12/1974 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trưởng ban Công vân
29961 HUỲNH VĂN DỰNG 7/8/1952 27/3/1974 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
29962 NGUYỄN VĂN DƯƠNG 19/4/1943 1974 Xã Duyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
29963 NGÔ VĂN DƯƠNG 20/10/1950 1975 Xã Hoà Phụng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20
29964 LÊ VĂN DƯỠNG 10/10/1951 7/2/1972 Thôn Tây Gia, xã Lộc Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
29965 PHÙNG VĂN ĐA 10/8/1942 1/8/1972 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
29966 HỒ VIẾT ĐÁ 15/10/1949 1/8/1972 Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Huấn luyện TW
29967 NGUYỄN VIẾT ĐẠI 1945 1/2/1972 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K15
29968 TRẦN QUANG ĐẠI 1923 1/9/1973 Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29969 NGUYỄN HỮU ĐÃI 1944 30/9/1972 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
29970 TRẦN ĐÀN 20/4/1941 Thôn Đại Thanh, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29971 LÊ VĂN ĐẢNG 15/9/1936 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K25
29972 LÊ VĂN ĐÁNG 10/3/1938 Thôn Thái Sơn, xã Điện Sơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29973 NGUYỄN ĐẢNG 10/10/1938 Thôn 2, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K20
29974 PHẠM NGỌC ĐẢNH 24/4/1949 28/9/1971 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
29975 HUỲNH THỊ ĐÀO 12/5/1933 Xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29976 NGUYỄN VĂN ĐÀO 23/10/1946 0/11/1971 Thôn La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thươg binh tỉnh Hà Bắc
29977 NGÔ ĐÁO 1920 20/5/1955 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc
29978 LÊ TRỌNG ĐẠT 5/10/1936 Thôn Đa Phước, xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29979 NGUYỄN ĐĂNG 20/5/1929 Thôn Hà Nha, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29980 NGUYỄN QUANG ĐẤU 28/12/1944 21/10/1971 Thôn I, xã Xuyên Hiệp, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Tổ chức Kiểm tra TW
29981 NGUYỄN VĂN ĐẤU 1930 27/1/1975 Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29982 HUỲNH ĐÂY 12/12/1950 15/1/1971 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29983 NGUYỄN HỮU ĐÂY 1944 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Ban Tổ chức TW
29984 TRẦN THỊ ĐỀ 19/5/1943 2/11/1971 Thôn Chánh Quán, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Kiểm tra Tổ chức TW
29985 ĐINH VĂN ĐÊNH 1948 Xã Ca Dâng, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
29986 VÕ VĂN ĐỀU 10/1/1948 Thôn 3, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [574] [575] [576][577] [578] [579] [580]... Cuối
Trang 577 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội