Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
29835
|
NGUYỄN CHÁT
|
1939
|
22/5/1975
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29836
|
NGUYỄN THỊ CHẠY
|
10/6/1943
|
2/4/1974
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Nữ Thương binh TP Hà Nội
|
29837
|
NGUYỄN THỊ CHẬM
|
10/10/1949
|
5/4/1974
|
Thôn 2 Tân Thành, xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh, Gia Viễn, Ninh Bình
|
29838
|
HUỲNH THỊ CHẨN
|
1947
|
|
Thôn Thị An, xã Hoà Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29839
|
LÂM THỊ CHẤT
|
10/12/1949
|
30/3/1972
|
Thôn 2, xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K4 học tại Trường văn hóa Quân khu III
|
29840
|
ĐẶNG VĂN CHÂU
|
10/5/1934
|
30/3/1974
|
Thôn Tùng Lâm, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Ninh Bình
|
29842
|
ĐỒNG MINH CHÂU
|
0/10/1926
|
3/4/1973
|
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
29843
|
LÊ NGỌC CHÂU
|
1/5/1950
|
|
Xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
29844
|
LÊ HỒNG CHÂU
|
|
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
|
29845
|
MAI NGỌC CHÂU
|
1924
|
9/4/1973
|
Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4 ( B trở vào)
|
29846
|
NGUYỄN TÂM CHÂU
|
19/9/1946
|
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29847
|
PHẠM NGỌC CHÂU
|
4/4/1954
|
8/5/1975
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29848
|
PHẠM NGỌC CHÂU
|
1952
|
6/4/1974
|
Thôn Phùng Xá, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Quảng Ninh
|
29849
|
TRẦN VĂN CHÂU
|
1942
|
22/2/1974
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K1, T72, Sầm Sơn, Thanh Hóa
|
29850
|
TRẦN VĂN CHÂU
|
1946
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
29851
|
VÕ VĂN CHÂU
|
21/7/1942
|
7/4/1974
|
Thôn 3, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh miền Nam, Thanh Hóa
|
29852
|
ĐINH VĂN CHÉN
|
5/5/1944
|
27/3/1974
|
Thôn 2, xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, Hải Hưng
|
29853
|
LÊ THỊ KIM CHI
|
05/10/1951
|
|
Xã Tân Lộc, huyện Đại Lộc, Quảng Ngãi
|
|
29854
|
DƯƠNG ĐÌNH CHIẾN
|
12/2/1941
|
19/9/1972
|
La Thọ, xã Điện An, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Toà án Nhân dân Tối cao (B trở vào)
|
29855
|
NGUYỄN THIỆN CHÍ
|
7/3/1925
|
|
Thôn Tuý Loan, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29856
|
LÊ MINH CHIẾN
|
10/9/1950
|
19/4/1974
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Thái Bình
|
29857
|
LÊ TƯ CHIẾN
|
0/12/1946
|
2/2/1972
|
Thôn Thanh Quít, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn 588
|
29858
|
LÊ THỊ CHIẾN
|
1955
|
|
Xã Hoa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29859
|
LÊ VĂN CHIẾN
|
2/3/1951
|
|
Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
29860
|
LƯƠNG CÔNG CHIẾN
|
13/1/1947
|
20/4/1972
|
Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
TrườngTuyên giáo TW (B trở ra)
|
29861
|
NGUYỄN ĐỨC CHIẾN
|
1/11/1949
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29862
|
NGUYỄN VĂN CHIẾN
|
5/1/1951
|
|
Thôn Cẩm Văn, xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29863
|
NGUYỄN VĂN CHIẾN
|
1/1/1933
|
|
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29864
|
THÁI CHINH CHIẾN
|
10/2/1949
|
10/3/1975
|
Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, Nam Hà
|
29865
|
TRẦN NGỌC CHIẾN
|
6/5/1924
|
|
Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29866
|
TRẦN VĂN CHIẾN
|
1/2/1949
|
|
Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29867
|
ĐOÀN THỊ CHÍN
|
10/10/1935
|
0/4/1975
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
29868
|
HÀ PHƯỚC CHÍN
|
5/10/1944
|
0/4/1975
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K110
|
29869
|
HOÀNG MINH CHÍN
|
0/1/1938
|
0/4/1975
|
Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Tỉnh Ủy Quảng Nam ra Bắc điều trị
|
29870
|
HUỲNH THỊ CHÍN
|
1951
|
16/7/1972
|
Thôn Tập Phước, xã Lộc Thành, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Phú Thọ
|
29871
|
LÊ MINH CHÍN
|
7/7/1950
|
10/10/1971
|
Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh - Bộ Nội vụ Thanh Hoá
|
29872
|
LÊ NGỌC CHÍN
|
20/12/1948
|
21/2/1972
|
Thôn Đa Hoà, xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
|
29873
|
NGUYỄN CHÍN
|
15/2/1952
|
0/5/1975
|
Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Y tế Hải Phòng
|
29874
|
NGUYỄN THỊ CHÍN
|
23/10/1941
|
10/8/1974
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
29875
|
LÊ VĂN CHINH
|
5/2/1933
|
21/2/1972
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm I thương binh tỉnh Hà Bắc
|
29876
|
LƯU THỊ CHINH
|
1950
|
30/3/1974
|
Xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29877
|
NGUYỄN THỊ CHINH
|
14/12/1954
|
0/4/1975
|
Xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
29878
|
LÊ TRUNG CHÍNH
|
10/10/1942
|
10/7/1972
|
Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K600 - Ban lương thực Quảng Đà
|
29879
|
LÊ VĂN CHÍNH
|
10/10/1922
|
0/5/1975
|
Thôn Xuân Thiềm, xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29880
|
THIỀU THỊ CHÍNH
|
5/10/1947
|
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29881
|
TRẦN MINH CHÍNH
|
19/4/1934
|
0/4/1974
|
Xã Xuyên Khương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K55 Bắc Ninh
|
29882
|
TRẦN VĂN CHÍNH
|
2/2/1945
|
2/8/1972
|
Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm thương binh Miêu Nua, xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
29883
|
NGUYỄN CHÍT
|
0/12/1928
|
15/5/1975
|
Xã Cẩu Hà, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Cục Nghiên cứu - Bộ Tổng Tham mưu
|
29885
|
HUỲNH KIM CHỌN
|
20/6/1945
|
|
Xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
29886
|
A LĂNG CHỐP
|
1946
|
|
Xã Cà Dông, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|