Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
29785
|
LÊ TRUNG CẢNH
|
1/1/1932
|
27/5/1975
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
29786
|
LÊ VĂN CẢNH
|
15/5/1939
|
10/7/1972
|
Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An,, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
29787
|
MAI PHƯỚC CẢNH
|
14/5/1929
|
10/2/1973
|
Thôn Trường Định, xã Hoà Lạc, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
29788
|
VÕ VIẾT CẢNH
|
1927
|
15/5/1975
|
Xã Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ Bộ Nông nghiệp TW Hà Nội
|
29789
|
TRƯƠNG MINH CẢNH
|
15/10/1948
|
11/2/1973
|
Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
29790
|
NGUYỄN ĐĂNG CAO
|
1930
|
0/4/1975
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Ngân hàng Hoàn Kiếm - TP Hà Nội
|
29791
|
NGUYỄN CÁO
|
20/8/1923
|
|
Thôn An Bàn, xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
29792
|
HUỲNH PHƯỚC CÁT
|
5/5/1948
|
27/7/1972
|
Thôn 1, xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn Hóa Thương binh Ninh Bình
|
29793
|
ĐOÀN THỊ CẨM
|
5/8/1952
|
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
29794
|
ĐOÀN THỊ THANH CẦN
|
12/12/1949
|
|
Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29795
|
LÊ VĂN CẤN
|
10/5/1916
|
|
Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
29796
|
VÕ NGỌC CẦN
|
1/5/1931
|
4/5/1975
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Công ty Thuỷ nông Gia Lâm - Hà Nội
|
29797
|
NGUYỄN THANH CẬN
|
10/9/1951
|
|
Thôn Châu Hiệp, xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29798
|
VÕ CẤP
|
1/1/1945
|
16/1/1972
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
29799
|
ĐẶNG CÔNG CẦU
|
3/4/1949
|
20/3/1974
|
Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trại An dương thương binh, Chí Linh, tỉnh Hải Hưng
|
29800
|
NGUYỄN NGỌC CẦU
|
2/2/1903
|
|
Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29801
|
PHẠM CẦU
|
15/12/1922
|
|
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
|
29802
|
ĐỖ VĂN CÓ
|
10/1/1945
|
10/7/1970
|
Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
|
29803
|
NGUYỄN XUÂN CÓ
|
15/3/1933
|
20/5/1975
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K55, Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
|
29804
|
ĐẶNG CÔNG CÒN
|
2/2/1943
|
25/7/1972
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm An dưỡng Thương binh, Hà Nội
|
29805
|
HUỲNH VĂN CỒN
|
11/10/1948
|
27/3/1974
|
Thôn 2, xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
|
29806
|
DƯƠNG VĂN CÔNG
|
1/1/1945
|
17/3/1975
|
Xã Điện Châu, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm thương binh I tỉnh Thanh hoá
|
29807
|
NGUYỄN ĐỨC CÔNG
|
1950
|
30/7/1972
|
Thôn Hạ Nông, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Thái Bình
|
29808
|
NGUYỄN PHI CÔNG
|
17/9/1926
|
22/5/1975
|
Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
29809
|
PHÙNG THỊ CÔNG
|
1/11/1947
|
21/2/1973
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Cục đón tiếp cán bộ "B"
|
29810
|
TRẦN ĐÌNH CÔNG
|
0/2/1927
|
17/5/1975
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
29811
|
PHẠM THỊ CỦ
|
15/5/1933
|
1/3/1975
|
Phường 3, khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Nhà phó nhà K5 - K5 - T72
|
29812
|
A RAL A CỦA
|
1936
|
17/9/1971
|
Thôn Đa Điêu, xã Arooi, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Phụ trách K10 thuộc Ban tổ chức TW
|
29813
|
CÙ KIM CÚC
|
18/10/1953
|
24/1/1973
|
Xã Xuân Trường, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
Bệnh viện Q81 ra Bắc an dưỡng và học tập
|
29814
|
LÊ THỊ CÚC
|
|
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29815
|
NGÔ CÚC
|
15/6/1945
|
19/2/1972
|
Thôn Hoá Yên, xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K90 Thị xã Hưng Yên, học trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4
|
29816
|
NGÔ THỊ KIM CÚC
|
20/3/1949
|
26/12/1974
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29817
|
PHẠM HỮU CÚC
|
10/10/1934
|
|
Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29818
|
TRẦN THỊ KIM CÚC
|
|
|
Thôn Bồ Bản, xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29819
|
VÕ THỊ KIM CÚC
|
2/2/1950
|
27/3/1974
|
Xã Xuyên Hiệp, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, Hải Hưng
|
29820
|
VŨ THỊ CÚC
|
12/3/1944
|
13/2/1973
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
29821
|
ĐOÀN THỊ CỤT
|
10/3/1949
|
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29822
|
NGUYỄN VĂN CƯ
|
20/4/1941
|
20/1/1972
|
Thôn La Bông, xã Hà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
29823
|
HỒ VĂN CỪ
|
1952
|
11/4/1974
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Y tá - Bệnh xá Dân y huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
29824
|
HUỲNH NGỌC CỪ
|
20/10/1922
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29825
|
ĐẶNG HỮU CỬ
|
15/10/1928
|
1/1/1975
|
Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Tổ nhiếp ảnh, phòng cán bộ B, Cục Đón tiếp Cán bộ B
|
29826
|
LÊ THỊ CỨ
|
0/12/1949
|
3/5/1975
|
Xã Xuân Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K110 tỉnh Vĩnh Phú
|
29827
|
NGÔ VĂN CỬ
|
19/12/1942
|
10/4/1974
|
Thôn Phong Nam, xã Hoà Chân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
29828
|
TRẦN VĂN CỬ
|
10/4/1932
|
|
Thôn Trà Lộ, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29829
|
LÊ ĐỨC CƯƠNG
|
15/5/1935
|
18/1/1975
|
Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K15, Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
29830
|
TRẦN CÔNG CƯỜNG
|
10/8/1931
|
3/7/1975
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Cục Tín dụng Công nghiệp Ngân hàng TW
|
29831
|
LÊ VĂN CƯỜNG
|
|
|
Thôn An Thuận, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29832
|
NGUYỄN VĂN CỨU
|
10/8/1940
|
1972
|
Xã Ting, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Đường dây khu V
|
29833
|
LÂM VĂN CHẢ
|
1/2/1939
|
10/4/1975
|
Thôn 3, xã Cẩm Thạnh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
|
29834
|
NGUYỄN THỊ CHÁNH
|
1950
|
30/3/1974
|
Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh 1 tỉnh Vĩnh Phú
|