Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
29785 LÊ TRUNG CẢNH 1/1/1932 27/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
29786 LÊ VĂN CẢNH 15/5/1939 10/7/1972 Xã Cẩm Hà, thị xã Hội An,, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
29787 MAI PHƯỚC CẢNH 14/5/1929 10/2/1973 Thôn Trường Định, xã Hoà Lạc, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
29788 VÕ VIẾT CẢNH 1927 15/5/1975 Xã Cẩm Châu, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Cán bộ Bộ Nông nghiệp TW Hà Nội
29789 TRƯƠNG MINH CẢNH 15/10/1948 11/2/1973 Xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
29790 NGUYỄN ĐĂNG CAO 1930 0/4/1975 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Ngân hàng Hoàn Kiếm - TP Hà Nội
29791 NGUYỄN CÁO 20/8/1923 Thôn An Bàn, xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
29792 HUỲNH PHƯỚC CÁT 5/5/1948 27/7/1972 Thôn 1, xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn Hóa Thương binh Ninh Bình
29793 ĐOÀN THỊ CẨM 5/8/1952 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
29794 ĐOÀN THỊ THANH CẦN 12/12/1949 Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29795 LÊ VĂN CẤN 10/5/1916 Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29796 VÕ NGỌC CẦN 1/5/1931 4/5/1975 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Công ty Thuỷ nông Gia Lâm - Hà Nội
29797 NGUYỄN THANH CẬN 10/9/1951 Thôn Châu Hiệp, xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29798 VÕ CẤP 1/1/1945 16/1/1972 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
29799 ĐẶNG CÔNG CẦU 3/4/1949 20/3/1974 Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trại An dương thương binh, Chí Linh, tỉnh Hải Hưng
29800 NGUYỄN NGỌC CẦU 2/2/1903 Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29801 PHẠM CẦU 15/12/1922 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
29802 ĐỖ VĂN CÓ 10/1/1945 10/7/1970 Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
29803 NGUYỄN XUÂN CÓ 15/3/1933 20/5/1975 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K55, Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
29804 ĐẶNG CÔNG CÒN 2/2/1943 25/7/1972 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trạm An dưỡng Thương binh, Hà Nội
29805 HUỲNH VĂN CỒN 11/10/1948 27/3/1974 Thôn 2, xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
29806 DƯƠNG VĂN CÔNG 1/1/1945 17/3/1975 Xã Điện Châu, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trạm thương binh I tỉnh Thanh hoá
29807 NGUYỄN ĐỨC CÔNG 1950 30/7/1972 Thôn Hạ Nông, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Thái Bình
29808 NGUYỄN PHI CÔNG 17/9/1926 22/5/1975 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15
29809 PHÙNG THỊ CÔNG 1/11/1947 21/2/1973 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Cục đón tiếp cán bộ "B"
29810 TRẦN ĐÌNH CÔNG 0/2/1927 17/5/1975 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
29811 PHẠM THỊ CỦ 15/5/1933 1/3/1975 Phường 3, khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Nhà phó nhà K5 - K5 - T72
29812 A RAL A CỦA 1936 17/9/1971 Thôn Đa Điêu, xã Arooi, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Ban Phụ trách K10 thuộc Ban tổ chức TW
29813 CÙ KIM CÚC 18/10/1953 24/1/1973 Xã Xuân Trường, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà Bệnh viện Q81 ra Bắc an dưỡng và học tập
29814 LÊ THỊ CÚC Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29815 NGÔ CÚC 15/6/1945 19/2/1972 Thôn Hoá Yên, xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K90 Thị xã Hưng Yên, học trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4
29816 NGÔ THỊ KIM CÚC 20/3/1949 26/12/1974 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29817 PHẠM HỮU CÚC 10/10/1934 Xã Điện Phong, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29818 TRẦN THỊ KIM CÚC Thôn Bồ Bản, xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29819 VÕ THỊ KIM CÚC 2/2/1950 27/3/1974 Xã Xuyên Hiệp, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, Hải Hưng
29820 VŨ THỊ CÚC 12/3/1944 13/2/1973 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
29821 ĐOÀN THỊ CỤT 10/3/1949 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29822 NGUYỄN VĂN CƯ 20/4/1941 20/1/1972 Thôn La Bông, xã Hà Lợi, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
29823 HỒ VĂN CỪ 1952 11/4/1974 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Y tá - Bệnh xá Dân y huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29824 HUỲNH NGỌC CỪ 20/10/1922 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29825 ĐẶNG HỮU CỬ 15/10/1928 1/1/1975 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Tổ nhiếp ảnh, phòng cán bộ B, Cục Đón tiếp Cán bộ B
29826 LÊ THỊ CỨ 0/12/1949 3/5/1975 Xã Xuân Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K110 tỉnh Vĩnh Phú
29827 NGÔ VĂN CỬ 19/12/1942 10/4/1974 Thôn Phong Nam, xã Hoà Chân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá
29828 TRẦN VĂN CỬ 10/4/1932 Thôn Trà Lộ, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29829 LÊ ĐỨC CƯƠNG 15/5/1935 18/1/1975 Xã Hoà Châu, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K15, Hà Đông, tỉnh Hà Tây
29830 TRẦN CÔNG CƯỜNG 10/8/1931 3/7/1975 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Cục Tín dụng Công nghiệp Ngân hàng TW
29831 LÊ VĂN CƯỜNG Thôn An Thuận, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29832 NGUYỄN VĂN CỨU 10/8/1940 1972 Xã Ting, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Đường dây khu V
29833 LÂM VĂN CHẢ 1/2/1939 10/4/1975 Thôn 3, xã Cẩm Thạnh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
29834 NGUYỄN THỊ CHÁNH 1950 30/3/1974 Xã Điện Chính, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh 1 tỉnh Vĩnh Phú
Đầu ... [571] [572] [573][574] [575] [576] [577]... Cuối
Trang 574 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội