Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
29683
|
LÊ VĂN BÁN
|
10/10/1933
|
22/12/1973
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K100, Phú Thọ
|
29684
|
NGUYỄN ĐỨC BÁN
|
3/5/1950
|
16/3/1973
|
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
|
29685
|
TRẦN VĂN BẢN
|
15/6/1951
|
8/4/1974
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
|
29686
|
LÊ VĂN BẠN
|
3/8/1950
|
2/8/1972
|
Thôn Gò Hà, xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
|
29687
|
LÊ BÀNG
|
5/5/1942
|
|
Thôn 2, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29688
|
PHẠM BÁNG
|
26/11/1933
|
6/5/1975
|
Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Giá tư liệu sản xuất - Ủy ban Vật giá Nhà nước
|
29689
|
CƠ LÂU (PANH) BANH
|
1942
|
21/10/1972
|
Voong - Trhy, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Chính trị Nguyễn Ái Quốc
|
29690
|
HỒ THỊ BAO
|
1945
|
7/4/1975
|
Xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K110
|
29691
|
LÊ HỮU BẢO
|
5/10/1934
|
19/4/1975
|
Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn A5 - K110
|
29692
|
NGUYỄN ĐỨC BẢO
|
1/1/1950
|
1/8/1972
|
Thôn Bích Trâm, xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh 2 - Hải Phòng
|
29693
|
LÊ BAY
|
15/3/1925
|
17/5/1975
|
Thôn 1, xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K100, thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
29694
|
LÊ VĂN BAY
|
15/10/1943
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29695
|
DIỆP ĐÌNH BẢY
|
10/10/1952
|
|
Xã Duy Hồng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29696
|
ĐẶNG THỊ BẢY
|
1949
|
|
Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29697
|
HỒ VĂN BẢY
|
1947
|
2/5/1969
|
Thôn ARây, xã A Xan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
|
29698
|
LÂM THỊ BẢY
|
28/12/1936
|
22/5/1975
|
Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K55
|
29699
|
LÊ THỊ BẢY
|
15/7/1930
|
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29700
|
LÊ VĂN BẢY
|
15/10/1943
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29701
|
NGUYỄN HỮU BẢY
|
5/7/1938
|
13/2/1973
|
Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương - Hà Nội
|
29702
|
NGUYỄN THỊ BẢY
|
12/2/1950
|
30/3/1974
|
Xã Điện Xuân, huỵên Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
|
29703
|
NGUYỄN THỊ BẢY
|
15/8/1949
|
11/4/1975
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
29704
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
1952
|
8/4/1974
|
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Thanh Hóa
|
29705
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
12/3/1950
|
29/5/1975
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20, Tam Dương, Vĩnh Phú
|
29706
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
2/2/1950
|
5/4/1974
|
Lộc Thành, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Thanh Hóa
|
29707
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
1/1/1937
|
10/4/1975
|
Xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K110 Cục đón tiếp cán bộ B
|
29708
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
1943
|
20/4/1973
|
Thôn Trường Định, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Tổng cục Thông tin
|
29710
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
0/10/1938
|
|
Thôn 3, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29711
|
PHẠM BẢY
|
1/1/1940
|
|
Xã Đại Lợi, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
29712
|
PHẠM THỊ BẢY
|
20/12/1948
|
3/6/1975
|
Thôn 4, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K110, Vĩnh Phú
|
29713
|
TRƯƠNG VĂN BẢY
|
1926
|
|
Huyện Hòa Khuê, thị xã Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
|
29714
|
VÕ ĐÌNH BẢY
|
25/12/1936
|
19/1/1975
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
|
29715
|
NGÔ VĂN BẬC
|
21/7/1947
|
15/4/1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Văn công tỉnh Quảng Đà
|
29716
|
ĐẶNG VĂN BÉ
|
1945
|
28/4/1975
|
Làng Hoá Sơn, xã Hoà Cường, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29717
|
HUỲNH VĂN BÉ
|
1952
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29718
|
LÊ CÔNG BÉ
|
10/10/1950
|
13/2/1973
|
Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
29719
|
NGUYỄN MINH BÊ
|
10/11/1946
|
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29720
|
LÊ BỀN
|
21/5/1930
|
29/5/1975
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Tam Dương, Vĩnh Phú
|
29721
|
NGUYỄN VĂN BẾN
|
1929
|
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29722
|
NGUYỄN ĐỨC BÍCH
|
17/1/1951
|
11/7/1972
|
Thôn Trung, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường phổ thông Lao động Trung ương
|
29723
|
LÊ THỊ BIÊN
|
25/3/1927
|
19/4/1975
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100, Phú Thọ, Vĩnh Phú
|
29724
|
ZRỚM PIÊNH (NGUYỄN XUÂN BIÊN)
|
30/12/1955
|
|
Pa oai, xã La Ê, huyện Nam Giang , tỉnh Quảng Đà
|
|
29725
|
NGUYỄN THANH BIÊN
|
1946
|
|
Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
29726
|
NGUYỄNTHỊ LONG BIÊN
|
10/3/1942
|
2/5/1975
|
Thôn Khái Tây, xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K110, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
|
29727
|
TRẦN THANH BIÊN
|
1947
|
|
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29728
|
TRẦN THỊ XUÂN BIÊN
|
30/12/1955
|
0/4/1969
|
Xã Laê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Văn công Giải phóng khu 5
|
29729
|
DƯƠNG TẤN BIỆN
|
2/9/1911
|
|
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang , tỉnh Quảng Đà
|
|
29730
|
NGUYỄN NGỌC BIN
|
1953
|
|
Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
29731
|
NGUYỄN HỒNG BÍNH
|
15/10/1923
|
15/4/1975
|
Xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 - Ban Thống nhất CP
|
29732
|
A THỊ BÌNH
|
1939
|
18/1/1975
|
Thôn PaLanh, xã A Roóng, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
K15, tỉnh Hà Đông
|
29733
|
ĐẶNG NGỌC BÌNH
|
0/4/1936
|
|
Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|