Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
29683 LÊ VĂN BÁN 10/10/1933 22/12/1973 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100, Phú Thọ
29684 NGUYỄN ĐỨC BÁN 3/5/1950 16/3/1973 Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
29685 TRẦN VĂN BẢN 15/6/1951 8/4/1974 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
29686 LÊ VĂN BẠN 3/8/1950 2/8/1972 Thôn Gò Hà, xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
29687 LÊ BÀNG 5/5/1942 Thôn 2, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29688 PHẠM BÁNG 26/11/1933 6/5/1975 Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Vụ Giá tư liệu sản xuất - Ủy ban Vật giá Nhà nước
29689 CƠ LÂU (PANH) BANH 1942 21/10/1972 Voong - Trhy, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Chính trị Nguyễn Ái Quốc
29690 HỒ THỊ BAO 1945 7/4/1975 Xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà K110
29691 LÊ HỮU BẢO 5/10/1934 19/4/1975 Xã Điện Sơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Đoàn A5 - K110
29692 NGUYỄN ĐỨC BẢO 1/1/1950 1/8/1972 Thôn Bích Trâm, xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh 2 - Hải Phòng
29693 LÊ BAY 15/3/1925 17/5/1975 Thôn 1, xã Cẩm Hà, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà K100, thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
29694 LÊ VĂN BAY 15/10/1943 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29695 DIỆP ĐÌNH BẢY 10/10/1952 Xã Duy Hồng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29696 ĐẶNG THỊ BẢY 1949 Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29697 HỒ VĂN BẢY 1947 2/5/1969 Thôn ARây, xã A Xan, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
29698 LÂM THỊ BẢY 28/12/1936 22/5/1975 Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K55
29699 LÊ THỊ BẢY 15/7/1930 Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29700 LÊ VĂN BẢY 15/10/1943 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29701 NGUYỄN HỮU BẢY 5/7/1938 13/2/1973 Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương - Hà Nội
29702 NGUYỄN THỊ BẢY 12/2/1950 30/3/1974 Xã Điện Xuân, huỵên Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
29703 NGUYỄN THỊ BẢY 15/8/1949 11/4/1975 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
29704 NGUYỄN VĂN BẢY 1952 8/4/1974 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Thanh Hóa
29705 NGUYỄN VĂN BẢY 12/3/1950 29/5/1975 Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20, Tam Dương, Vĩnh Phú
29706 NGUYỄN VĂN BẢY 2/2/1950 5/4/1974 Lộc Thành, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Thanh Hóa
29707 NGUYỄN VĂN BẢY 1/1/1937 10/4/1975 Xã Lộc Bình, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K110 Cục đón tiếp cán bộ B
29708 NGUYỄN VĂN BẢY 1943 20/4/1973 Thôn Trường Định, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Tổng cục Thông tin
29710 NGUYỄN VĂN BẢY 0/10/1938 Thôn 3, xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29711 PHẠM BẢY 1/1/1940 Xã Đại Lợi, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29712 PHẠM THỊ BẢY 20/12/1948 3/6/1975 Thôn 4, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K110, Vĩnh Phú
29713 TRƯƠNG VĂN BẢY 1926 Huyện Hòa Khuê, thị xã Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
29714 VÕ ĐÌNH BẢY 25/12/1936 19/1/1975 Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thái Bình
29715 NGÔ VĂN BẬC 21/7/1947 15/4/1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công tỉnh Quảng Đà
29716 ĐẶNG VĂN BÉ 1945 28/4/1975 Làng Hoá Sơn, xã Hoà Cường, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29717 HUỲNH VĂN BÉ 1952 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29718 LÊ CÔNG BÉ 10/10/1950 13/2/1973 Xã Cẩm An, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
29719 NGUYỄN MINH BÊ 10/11/1946 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29720 LÊ BỀN 21/5/1930 29/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20 Tam Dương, Vĩnh Phú
29721 NGUYỄN VĂN BẾN 1929 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29722 NGUYỄN ĐỨC BÍCH 17/1/1951 11/7/1972 Thôn Trung, xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường phổ thông Lao động Trung ương
29723 LÊ THỊ BIÊN 25/3/1927 19/4/1975 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K100, Phú Thọ, Vĩnh Phú
29724 ZRỚM PIÊNH (NGUYỄN XUÂN BIÊN) 30/12/1955 Pa oai, xã La Ê, huyện Nam Giang , tỉnh Quảng Đà
29725 NGUYỄN THANH BIÊN 1946 Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
29726 NGUYỄNTHỊ LONG BIÊN 10/3/1942 2/5/1975 Thôn Khái Tây, xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K110, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
29727 TRẦN THANH BIÊN 1947 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29728 TRẦN THỊ XUÂN BIÊN 30/12/1955 0/4/1969 Xã Laê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công Giải phóng khu 5
29729 DƯƠNG TẤN BIỆN 2/9/1911 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang , tỉnh Quảng Đà
29730 NGUYỄN NGỌC BIN 1953 Xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29731 NGUYỄN HỒNG BÍNH 15/10/1923 15/4/1975 Xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K100 - Ban Thống nhất CP
29732 A THỊ BÌNH 1939 18/1/1975 Thôn PaLanh, xã A Roóng, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà K15, tỉnh Hà Đông
29733 ĐẶNG NGỌC BÌNH 0/4/1936 Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
Đầu ... [569] [570] [571][572] [573] [574] [575]... Cuối
Trang 572 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội