Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
29633
|
ĐINH VĂN AN
|
22/12/1952
|
12/11/1972
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
29634
|
HOÀI AN
|
1947
|
20/12/1973
|
Thôn A Rui, xã Dang, huyện Tây Giang , tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ. tỉnh Vĩnh Phú
|
29635
|
HUYỀN NGỌC AN
|
12/4/1941
|
21/2/1972
|
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K90-thị xã Hưng Yên
|
29636
|
NGUYỄN VĂN AN
|
1941
|
|
Thôn An Trạch, xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29637
|
BÙI NGỌC ANH
|
14/4/1932
|
18/11/1966
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào (Học tại Trường Phổ thông Lao động TW)
|
29638
|
ĐÀO THỊ KIM ANH
|
5/10/1946
|
2/8/1972
|
Xã Lộc Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Phú Thọ
|
29639
|
ĐOÀN THỊ NGỌC ANH
|
5/10/1948
|
|
Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29640
|
HỒ THỊ KIM ANH
|
3/3/1928
|
19/5/1975
|
Xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 tỉnh Vĩnh Phú
|
29641
|
LÊ VĂN ANH
|
10/3/1945
|
10/4/1974
|
Xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Tây
|
29642
|
NGÔ VĂN ANH
|
11/5/1949
|
9/2/1972
|
Thôn 3, xã Xuân Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Ninh Bình
|
29643
|
TRẦN NGUYÊN ANH
|
15/7/1927
|
22/4/1975
|
Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Chỉ đạo Vùng Kinh tế mới huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
29644
|
TRẦN THỊ ANH
|
10/11/1947
|
|
Thôn 2, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29645
|
VŨ NGỌC ANH
|
3/3/1936
|
1/4/1975
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
Lâm trường Ba Vì tỉnh Hà Tây
|
29646
|
ĐỖ THỊ NGỌC ẢNH
|
1949
|
30/3/1974
|
Thôn 3, xã Xuyên Long, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh I thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
|
29647
|
ĐOÀN ÁNH
|
1/1/1942
|
|
Thôn Hà My, xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29648
|
NGUYỄN MINH ÁNH
|
1/1/1944
|
10/2/1973
|
Xã Xuyên Quang, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
29649
|
TRỊNH NGỌC ÁNH
|
22/2/1946
|
5/2/1972
|
Thôn Châu Hiệp, xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Thương binh Xã hội tỉnh Thái Bình
|
29650
|
VÕ NGỌC ÁNH
|
2/8/1948
|
28/3/1974
|
Thôn 2, xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hải Hưng
|
29651
|
MAI PHƯỚC ÂN
|
5/6/1937
|
30/11/1971
|
Thôn Nam Ô, xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
29652
|
PHẠM CÔNG ẨN
|
1/5/1931
|
4/12/1972
|
Thôn Vân Dương, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Khu ủy khu 5s
|
29653
|
ĐINH ẤU
|
1942
|
|
Thôn La La, xã Đắc Tôi, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29654
|
DƯƠNG THỊ BA
|
1951
|
30/3/1974
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh 1 Vĩnh phú
|
29655
|
ĐÀO THỊ BA
|
10/10/1954
|
27/3/1974
|
Xã Xuyên Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hải Hưng
|
29656
|
HỒ THỊ THU BA
|
1952
|
0/4/1975
|
Xã Duy Tiến, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ B ra ở K20
|
29657
|
HUỲNH VĂN BA
|
1945
|
0/3/1975
|
Xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hà Tây
|
29658
|
LÊ CHÍ BA
|
10/8/1924
|
19/4/1975
|
Thôn Phước Vinh, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ tỉnh Vĩnh Phú
|
29659
|
LÊ NGỌC BA
|
20/2/1950
|
5/4/1975
|
Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Thương binh Thanh Hoá
|
29660
|
LÊ THỊ BA
|
1942
|
5/3/1975
|
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
29661
|
LÊ THỊ BA
|
15/5/1932
|
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29662
|
LÊ VĂN BA
|
6/3/1949
|
|
Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
|
29663
|
LÊ VĂN BA
|
15/9/1948
|
29/5/1975
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Vĩnh Phú
|
29664
|
MAI ĐĂNG BA
|
1/12/1924
|
|
Thôn Tân Lưu, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29665
|
NGUYỄN THỊ BA
|
25/7/1951
|
0/3/1974
|
Xã Lộc Thuận, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá nữ Thương binh Hà Nội
|
29666
|
NGUYỄN VĂN BA
|
05/5/1937
|
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29667
|
PHẠM VĂN BA
|
1/1/1944
|
29/2/1971
|
Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương
|
29668
|
PHAN THỊ BA
|
5/5/1956
|
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29669
|
PHAN VĂN BA
|
8/8/1935
|
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29670
|
TRẦN THỊ BA
|
0/4/1945
|
27/3/1974
|
Xã Hòa Phụng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hải Hưng
|
29671
|
TRƯƠNG VĂN BA
|
12/5/1943
|
13/3/1975
|
Thôn Phi Phú, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
|
29672
|
VÕ THỊ BA
|
2/1/1932
|
16/5/1975
|
Xã Cẩm Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
K55, Hà Bắc
|
29673
|
VÕ VĂN BA
|
0/4/1931
|
10/7/1972
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Giao lưu tỉnh Quang Nam
|
29674
|
LÊ BÁ
|
|
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29675
|
MAI ĐỨC BÁ
|
2/8/1937
|
|
Thôn Nhị Định, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29676
|
TRẦN VĂN BÁ
|
10/10/1926
|
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
29677
|
TRẦN VĂN BÁ
|
5/12/1930
|
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29678
|
NGUYỄN VĂN BÀI
|
2/3/1938
|
30/5/1975
|
Xã Hòa Lợi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20 Cục đón tiếp B
|
29679
|
TRẦN BÃI
|
1/7/1925
|
6/5/1975
|
Thôn 7, xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Viện Sử học - Ủy ban Khoa học - Xã hội Việt Nam
|
29680
|
NGÔ VĂN BAN
|
15/4/1937
|
10/7/1972
|
Xã Điện Tín, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động Trung ương khu Đống Đa - Hà Nội
|
29681
|
NGUYỄN VĂN BAN
|
5/2/1953
|
|
Thôn Hà Đông, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
29682
|
LÊ THỊ BÁN
|
20/10/1952
|
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|