Ngày:8/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
29533 BÙI NGỌC THẮNG 1940 Thôn Trúc Lý, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
29534 NGUYỄN THỊ THẮNG 16/9/1953 20/2/1973 Thôn Bến, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Trường Cán bộ Y tế Nam Hà
29535 PHẠM CHIẾN THẮNG 23/1/1951 17/5/1975 Thôn Huyện Nưu, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình Nhà máy Cơ khí Hà Nội
29536 PHẠM XUÂN THẮNG 15/2/1954 Xóm Bình Minh, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường Công nhân kỹ thuật III
29537 PHAN CHIẾN THẮNG 23/11/1948 10/3/1975 Xóm Hải Cần, xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Đội Cơ giới Khai hoang tỉnh Quảng Bình
29538 PHAN DŨNG THĂNG 10/10/1938 18/8/1973 Xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp I Sơn Trạch, Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
29539 NGUYỄN VĂN THẶNG 2/2/1952 8/3/1975 Thôn Ninh Lộc, xã Hoa Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Chi cục Công cụ Cơ giới - Uỷ ban Nông nghiệp Quảng Bình
29540 aTRẦN QUANG THẨM 21/7/1940 20/5/1975 Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Bệnh viện B - Quảng Bình
29541 TRƯƠNG QUANG THẺ 26/3/1951 17/1/1975 Hợp tác xã Nam Lý, xã Lý Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Đội 1 Trạm Cơ giới Nông nghiệp, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
29542 ĐINH QUANG THẾ 23/11/1923 Xóm Bắc Lộc, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trạm máy Nông nghiệp Nam Hà
29543 TRƯƠNG THỊ THÊ 10/9/1952 20/3/1973 Thôn Lý Nhân Bắc, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nam Hà
29544 ĐINH MINH THÍ 9/1/1951 24/1/1975 HTX Thanh Long, xã Quy Hoá, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình Trạm Cơ giới Nông nghiệp huyện Quảng Ninh - Cty Cơ giới tỉnh Quảng Bình
29545 PHẠM HỮU THỈ 4/10/1936 Xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
29546 HOÀNG VĂN THIỀNG 20/11/1950 1973 Thôn Phú Hòa, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường cấp 1 xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
29547 NGUYỄN VĂN THIỆP 6/6/1950 0/8/1973 Thôn Xuân Hoà, xã Hoa Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp I Thanh Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
29548 NGUYỄN VĂN THIẾT 13/10/1949 Xóm Thượng Sơn, xã Quảng Long, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban Lâm nghiệp, Quảng Trị
29549 HOÀNG ĐÌNH THIỂU 6/8/1944 0/8/1973 Chòm Tiên Am, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường Phổ thông Cấp I xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
29550 ĐOÀN XUÂN THỊNH 28/4/1937 Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường cấp 1 xã Quảng Phong, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
29551 LÊ GIA THỊNH 5/11/1945 1973 Thôn Tân Lộc, xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường cấp 1 xã Liêm Bắc, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
29552 NGUYỄN HỮU THỌ 12/9/1949 22/6/1970 Thôn Bắc Sơn, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình Đàon văn công Trị Thiên - Huế
29553 LÊ VĂN THÔ 30/10/1952 28/3/1973 Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Viện Sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng, thành phố Hà Nội
29554 HỒ CÔNG THÔNG 19/5/1932 Thôn Thu Trừ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Ty y tế Quảng Bình
29555 NGUYỄN VĂN THÔNG 20/9/1949 20/8/1973 Xóm Chòm Đông, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Lâm trường Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
29556 TRẦN PHỔ THÔNG 28/12/1953 15/3/1975 Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trạm Máy kéo, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Ninh
29557 PHẠM XUÂN THỚNG 15/2/1954 23/7/1972 Thôn Bình Minh, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường Công nhân kỹ thuật III, tỉnh Bắc Thái
29558 NGUYỄN THỊ THUẤN 28/8/1953 28/11/1972 Thôn Lộc Long, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Trường Cán bộ Y tế Nam Hà
29559 NGÔ ĐÌNH THUẤN 22/12/1936 20/2/1969 Xóm Tây, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Đại học Nông nghiệp I thành phố Hà Nội
29560 NGUYỄN VĂN THUẬN 28/10/1953 7/7/1974 Thôn Châu Xá, xã may Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Nhà máy Khí cụ Điện I - Bộ Cơ khí - Luyện kim
29561 ĐẶNG THỊ HỒNG THUỶ 2/10/1953 Thôn Lộc Hạ, xã An Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
29562 NGUYỄN NGỌC THUÝ 18/4/1953 14/9/1974 Xã Ngư Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Quốc doanh Thuỷ sản Sông Gianh, tỉnh Quảng Bình
29563 PHẠM XUÂN THỦY 8/2/1950 17/8/1973 Đội 15, HTX Đại Phong, xã Phong Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp I Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
29564 LÊ CÔNG THUYÊN 3/2/1932 10/3/1975 Thôn Kim Nại, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú
29565 PHẠM THỊ THUYẾT 17/3/1952 22/2/1973 Thôn Nam Lý, xã Lý Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Vụ I - Bộ Y tế
29566 NGUYỄN PHÚ THỨ 19/7/1948 1973 Thôn Phú Kỳ, xã Phú Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp 1 xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
29567 HOÀNG TRỌNG THỰC 20/6/1942 30/8/1973 Xã Cảnh Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp I xã Phong Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình
29568 NGUYỄN ĐĂNG THƯƠNG 20/12/1947 16/8/1973 Xã Hưng Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp 1, xã Hưng Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
29569 NGUYỄN THẾ THƯỜNG 29/3/1938 13/8/1973 Thôn Lộc An, xã An Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp 1, xã An Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
29570 TRỊNH XUÂN THƯỜNG 20/8/1947 8/4/1974 Thôn Nam Sơn, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Xí nghiệp 202 Hải Phòng - Cục Vận tải Đường sông
29571 ĐÀO XUÂN THƯỞNG 1/7/1944 20/2/1969 Thôn Thượng Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường Đại học Tài chính thành phố Hà Nội
29572 NGUYỄN HÙNG TRẠC 15/9/1950 0/10/1969 Thôn Thương Minh, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược tỉnh Hải Hưng
29574 TRẦN XUÂN TRẠCH 14/4/1937 17/8/1973 Thôn Thạch Trường, xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Phòng Giáo dục huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
29575 HOÀNG XUÂN TRÃI 2/5/1947 17/1/1973 Thôn Hà, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Trạm Cơ giới Nông nghiệp huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
29576 HOẰNG VĂN TRANG 15/5/1930 19/5/1974 Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Công ty Chế biến Lương thực tỉnh Thanh Hoá
29577 DƯƠNG VĂN TRANH 12/12/1941 30/9/1973 Hợp tác xã Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp I, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
29578 ĐẶNG NGỌC TRẨM 8/5/1952 Thôn Đức Điền, xã Đức Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Trường Cấp I Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnhQuảng Bình
29579 NGUYỄN VĂN TRÍ 24/4/1946 5/3/1975 Thôn Xuân Dục, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Trạm Máy Lệ Thuỷ tỉnh Quảng Bình
29580 HÀ QUỐC TRỊ 10/10/1949 15/10/1971 Thôn Mỹ Khoa, xã Mỹ Thuỷ, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường Trung học Bưu điện I Nam Hà
29581 HOÀNG QUỐC TRỊ 10/10/1948 1/5/1975 Thôn Vĩnh Lộc, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Đoàn Điện lực Đ73 tỉnh Quảng Trị
29582 LÊ VĂN TRIỂN 12/10/1940 Thôn Hiển Vinh, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Trường cấp I, xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh
29583 CHÂU QUÍ TRỌNG 25/5/1944 1973 Thôn Phú Thọ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Trường cấp I xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Đầu ... [566] [567] [568][569] [570] [571] [572]... Cuối
Trang 569 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội