Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
27780 ĐÀO HIỆP NGHĨA 10/12/1929 15/12/1973 Xã Cà Rôm, huyện Du Long, tỉnh Ninh Thuận Xí nghiệp Thương nghiệp huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
27781 TRẦN NGỌ 1/5/1934 20/9/1966 Xã Bảo An, huyện Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Trường Đại học Y khoa
27782 NGUYỄN THỊ NHỊ 5/5/1932 18/4/1967 Làng Dư Khánh, xã Thuận Khánh, huyện Thuận Đắc, tỉnh Ninh Thuận Tổ đặc biệt T64 - Bộ Nội vụ
27783 TRẦN HOÀI NHƠN 0/1/1935 26/5/1975 Xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Chi nhánh Ngân hàng tỉnh Yên Bái - Phòng Nghiệp vụ Tiết kiệm
27784 NĂNG LỆ ƠI 12/2/1942 3/1/1974 Xóm Mơ Ni, xã Phú Huế, huyện An Phước, tỉnh Ninh Thuận Cục Điều tra Quy hoạch rừng Hà Nội
27785 MAI PHÊ 1/12/1922 20/4/1975 Xã Bắc Khánh, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Ngân hàng Nhà nước Trung ương
27786 PHẠM HỒNG PHONG 1/7/1936 17/8/1970 Thôn Mỹ Thái, xã Thuận Mỹ, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Đoạn I - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tây
27787 LÊ TUẤN PHÚ 15/5/1935 27/11/1973 Xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Ban phân vùng quy hoạch - Uỷ ban Nông nghiệp TW
27788 PHẠM HỒNG PHÚC 20/10/1929 Thôn Tư Thiên, xã Thuận Phong, tỉnh Ninh Thuận Giao tế TW đơn vị Hồng Hà
27789 NGUYỄN VĂN PHÚC 1935 Thôn Phú Qui, xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Đội Khai hoang Nông trường 3/2 - Bộ Nông trường Quốc doanh
27790 PHAN VĂN QUẾ 20/7/1933 Xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam (Phan Rang), tỉnh Ninh Thuận
27791 NGUYỄN PHƯƠNG 15/5/1928 Xã Thuận Chính, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Toà án Nhân dân huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
27792 NGUYỄN VĂN QUÝ 25/12/1938 Thị xã Phan Rang, Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban Kiến thiết Cơ bản mỏ Apatitc - Bộ Công nghiệp nặng
27793 TRẦN VĂN QUÝ 19/5/1934 24/7/1975 Xã Sơn Hải, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Đoàn Dân ca Thu Thanh - Đài Phát thanh CP90
27794 ĐỖ HỒNG QUẢNG 1936 Xã Thuận Diên, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
27795 TRẦN VĂN QUYẾT 2/2/1930 4/9/1960 Làng Khánh Nhơn, xã Thuận Mỹ, huyện Thuân Bắc, tỉnh Ninh Thuận Đaih đội 9 - Tiểu đoàn - Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324 - Quân khu 4
27796 BÙI VAN SÁNG 2/8/1931 9/9/1960 Xã Thuận Phương, huyện Thuân Bắc, tỉnh Ninh Thuận E 812 - Sư đoàn 324
27797 NGUYỄN SÁNG 18/5/1936 5/5/1968 Xã Thuận Hải, huyện Thuận Nan, tỉnh Ninh Thuận
27798 NGUYỄN VĂN SÁNG 24/5/1961 Thôn Lang Bình, xã Thuận Tâm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Lò Cao Vinh, Nghệ An
27799 NGUYỄN VĂN SÁNG 6/10/1929 Thôn Vạn Phước, xã Thuận Thành, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Phân sở rượu thành phố Hà Nội
27800 BA BO SNÚ CY SÁU 1941 19/2/1972 Thôn Ha Bon, Xã Gia Ngheo, huyện Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận K15
27801 TRẦN SÁU 10/10/1930 12/5/1975 Xã Thuận Phong, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Nhà máy Điện, tỉnh Thanh Hoá
27802 PHAN VĂN SÂM 0/11/1928 17/8/1963 Thôn Từ Hoà, xã Thuận Tâm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Xí nghiệp Lò Cao Vinh
27803 NGUYỄN VĂN SỊT 0/10/1937 19/3/1974 Thôn Sơn hải, xã Thuận Hải, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
27804 NGUYỄN HỮU SỞ 16/12/1923 8/9/1960 Thôn Hộ Diên, xã Thuận Quang, huyện Thuân Bắc, tỉnh Ninh Thuận Xưởng đường Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
27805 CAO TA 1907 17/6/1975 Xã Thuận Tâm, huyện Thuận Tú, tỉnh Ninh Thuận
27806 BÙI VĂN TÀI 1/1/1931 4/9/1960 Thôn Phú Vinh, xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Ban tham mưu Trung đoàn 812
27807 NGUYỄN VĂN TẠO 10/10/1929 Xã Thuận Phương, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Bộ Nội vụ
27808 LA NHẬT TẤN 27/12/1937 11/5/1975 Xã Dư Khánh, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Nhà máy Điện Thái Nguyên
27809 NGUYỄN DUY TIẾT 3/3/1930 20/3/1974 Xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Xưởng 250 Nghĩa Đàn, Nghệ An
27810 LÊ VĂN TÂN 15/7/1921 9/6/1975 Xã Thuận Liêm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
27811 MẪU XUÂN TINH 19/8/1940 28/4/1975 Thôn Đá Mài, xã Phước Kháng, huyện Bắc Ái, tỉnh Ninh Thuận Trường Bổ túc Văn hóa
27812 NGUYỄN THANH TỈNH 15/10/1933 4/9/1960 Làng Phương Cựu, xã Thuận Phương, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Trung đội 12.7 - Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324
27813 NGUYỄN VĂN TỐNG 19/7/1919 11/6/1962 Thôn Sơn Hải, xã Nam Khê, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Nông trường 3/2 Nghệ An
27814 TRỊNH NGỌC TÙNG 0/10/1932 6/12/1973 Thôn Lâm Thuỷ, xã Thuận Tâm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Viện Nghiên cứu Lâm nghiệp - Tổng Cục Lâm nghiệp
27815 TRẦN TUYỂN 20/12/1915 12/12/1973 Xã Dư Khánh, huyện Minh Hải Hạ, tỉnh Ninh Thuận Quốc doanh Đánh cá Hạ Long, Hải Phòng
27816 PHẠM THỊ MINH TUYẾT 30/1/1953 1/2/1974 Xã Thuân Dân, huyện Can Phước, tỉnh Ninh Thuận Trường Phổ thông Lao động TW
27817 NGUYỄN VĂN TƯ 2/8/1931 1/4/1974 Xã Thuận Khánh, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Nông trường quốc doanh 3-2 Quy Hợp tỉnh Nghệ An
27819 CAO VĂN THANH 1946 12/11/1971 Thôn Ma Nai, xã Phước Thành, huyện Bắc Ái, tỉnh Ninh Thuận Vụ I - Bộ Y tế
27820 PHÙNG NGỌC THANH 1937 4/2/1966 Thôn An Thạnh, xã Thuận Phong, huyện Thanh Hải, tỉnh Ninh Thuận Ty Nông nghiệp tỉnh Thanh Hoá
27821 VÕ VĂN THANH 1/6/1936 Xóm Tập Là, xã Phúc Chiến, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
27822 HUỲNH CÔNG THÀNH 16/7/1933 1969 Làng Dư Khanh, xã Thuận thành, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Đoàn Vận tải chủ lực - Bộ Nội thương
27823 NGUYỄN VĂN THÀNH 25/9/1934 Xã Thuận An, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Phòng Giáo dục huyện Hà Bắc, tỉnh Lào Cai
27824 PHẠM NGỌC THÀNH 1/7/1928 27/5/1961 Xã Thuận Khánh, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Trường cấp II Hồng Thái, Kiến Xương, Thái Bình; Trường Chính trị - Bộ Giáo dục
27825 PHẠM ĐỨC THẮNG 1922 XÃ Thuận Khánh, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Ban Tổ chức Trung ương ĐẢng, Ban Quan hệ Bắc Nam, Ban thống nhất
27826 NGUYỄN THÁI THẤU 2/2/1919 Thôn Sơn Hải, xã Thuận Hải, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
27827 TUẤT XUÂN THEO 0/7/1954 Thôn Đá Trắng, xã Phước Tân, huyện Bắc Ái, tỉnh Ninh Thuận
27828 HỒ THI 5/2/1930 30/3/1974 Xã Thuận Phương, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Nông trường 3/2 Quỳ Hợp, Nghệ An
27829 TRẦN THỊNH 1928 1959 Xã Thuận Dân, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Vụ Kế hoạch Tài vụ - Bộ Nông lâm
27830 NGUYỄN VĂN THO 1938 Thôn Ấp Nam, xã Thuận Tú, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Phan xưởng Cơ khí mỏ At-pa-tít Lào Cai
Đầu ... [531] [532] [533][534] [535] [536] [537]... Cuối
Trang 534 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội