Ngày:14/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26522 TRẦN ĐỨC THẾ 15/11/1949 20/11/1973 Xã Đặng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đoàn địa chất 2đ Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
26523 VŨ ĐÌNH THỂ 19/9/1942 15/9/1974 Xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Trường cấp 1 xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
26524 CAO XUÂN THI 20/9/1952 16/9/1974 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Sư phạm ngoại ngữ Hà Nội
26525 LÊ SỸ THI 10/10/1938 17/1/1975 Xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Nông trường Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
26526 NGUYỄN ĐÌNH THI 10/10/1950 19/5/1975 Xã Nhân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Ty Giao thông Vận tải hàng hoá tỉnh Nghệ An
26527 NGUYỄN HỮU THI 24/8/1943 24/1/1975 Xóm Xuân Liên, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Nông trường Quốc doanh Sông Con, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
26528 NGUYỄN LÂM THI 6/2/1942 15/12/1974 Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Sư phạm Cấp II miền Núi tỉnh Nghệ An
26529 NGUYỄN VĂN THI 18/1/1968 20/3/1969 Xã Nghĩa Bình, huyện Vân Kỳ, tỉnh Nghệ An Cục Bưu điện TW
26530 PHẠM THỊ MINH THI 4/5/1951 27/3/1970 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nghệ An
26531 TRƯƠNG VĂN THI 5/1/1940 9/8/1974 Xóm Quyết Thắng, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 4, tỉnh Quảng Bình - Viện Điều tra quy hoạch
26532 VÕ VĂN THI 16/6/1943 Xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Cơ quan Huyện đoàn Đô Lương
26533 ĐÀO VĂN THỊ 20/10/1942 8/12/1973 Xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đoàn 5 - Cục Điều tra
26534 ĐẶNG THỊ THÍCH 2/9/1953 22/4/1975 Xóm Đồng Di, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Chế biến Gỗ, tỉnh Quảng Trị
26535 CAO XUÂN THIÊM 12/5/1928 0/3/1973 Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An K90
26536 CHU VĂN THIÊM 30/3/1941 1/3/1974 Thôn Liên Thắng, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Mỏ đá Quảng Nạp, tỉnh Thanh Hoá
26537 TRẦN DOÃN THIÊM 7/3/1940 4/5/1968 Xóm Cây Trúc, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Lạc Thủy, Hòa Bình
26538 HOÀNG VĂN THIỆN 12/6/1940 16/9/1974 Xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường cấp 2 xã Xuân Mỹ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
26539 NGUYỄN CẢNH THIỆN 1/1/1949 Xóm Lưu Hồng, xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
26540 NGUYỄN ĐÌNH THIỆN 20/3/1938 1/1/1975 Xóm Liên Đình, xã Liên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Nhà máy Gỗ Vinh, tỉnh Nghệ An
26541 NGUYỄN XUÂN THIỆN 1/3/1933 10/3/1975 Thôn Đức Tiến, xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Phòng Lương thực huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
26542 PHẠM VĂN THIỆN 7/9/1935 14/3/1969 Xóm Tân Xuân, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Phòng Y tế huyện Mường La, tỉnh Sơn La
26543 PHAN VĂN THIỆN 25/10/1950 24/12/1973 Xóm Hồng Phú, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Công ty Xây dựng cơ bản - Ty Lâm nghiệp Nghệ An
26544 HỒ QUANG THIỀNG 0/2/1939 10/4/1975 Thôn Tây Tháp, xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đội điều tra 15 - Viện Điều tra quy hoạch Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
26545 NGUYỄN BANH THIỀNG 15/10/1938 24/6/1975 Xóm Đình, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Chi nhánh Ngân hàng TP Vinh, tỉnh Nghệ An
26546 NUGYỄN VĂN THIỆP 4/3/1945 21/9/1971 Xã Nam Yên, huyện Nam Đàn , tỉnh Nghệ An Ty Thủy lợi tỉnh Thanh Hóa
26547 ĐẬU ĐĂNG THIẾT 24/7/1940 Xã Nghi Hoà, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đài Khí tượng, tỉnh Nghệ An
26548 HOÀNG VĂN THIẾT 25/2/1943 26/6/1973 Xóm 9, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường cấp 2 xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
26549 MAI VĂN THIẾT 0/10/1922 29/3/1964 Thôn Phú Lạc, xã Bình Thành, huyện Bình Khê, tỉnh Nghệ An Nông trường Đông Hiếu Nghệ An
26550 NGUYỄN CẢNH THIẾT 16/6/1934 22/11/1968 HTX Phong Phú, xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Phòng Tài chính Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Hà
26551 NGUYỄN MẠNH THIẾT 25/2/1938 24/6/1975 Xóm Hải Triều, xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Chuyên đề Tiền lương Ngân hàng Vinh, tỉnh Nghệ An
26552 LÊ HỮU THIỀU 7/10/1952 1/7/1974 Xóm Lưu Gia, xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân Cơ giới I
26553 LÊ THỊ MỸ THIỀU 12/4/1951 13/12/1972 Thôn Phong Nẫm, xã Thanh Nam, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nam Hà
26554 LÊ VĂN THIỀU 16/2/1945 Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
26555 NGUYỄN ĐÌNH THIỀU 3/2/1931 14/3/1969 Thôn Nam Bình, xã Nam Vân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Đội Chiếu bóng tỉnh Nghệ An
26556 PHẠM THIỀU 4/4/1904 1975 Thôn Trăng Thân, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam
26557 ĐINH VĂN THIỆU 3/2/1936 12/12/1974 Thôn Ngọc Sơn, xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Thuỷ lợi TW, thị xã Hà Nam
26558 LÊ KHẮC THIỆU 10/11/1940 4/5/1968 Xóm Phú Thành, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng huyện Quốc Oai, tỉnh Hà Tây
26559 NGUYỄN CÔNG THIỆU 23/4/1939 3/5/1968 Xóm Hội Minh, xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Trung tâm Bắc Thái
26560 NGUYỄN VĂN THIỆU 11/9/1948 15/4/1975 Xóm Chùa Me, xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra III - Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
26561 TRẦN THỊ THIỆU 25/5/1954 Xóm Minh Tiến, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Thương nghiệp HTX - Bộ Nội thương
26562 DƯƠNG THÌN 12/1/1932 18/2/1969 Thôn Yên Trung, xã Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Huyện ủy Hưng Yên tỉnh Nghệ An
26563 GIẢN VIẾT THÌN 28/4/1941 26/3/1975 Thôn Trường Sơn, xã Thanh Cát, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện tỉnh Lai Châu
26564 HỒ SỸ THÌN 15/2/1941 20/7/1971 Xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu , tỉnh Nghệ An Vụ I Bộ Y tế thành phố Hà Nội
26565 LÊ THỊ THÌN 10/8/1952 4/4/1975 HTX Tân Sơn, xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp I Nghĩa Phú III, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
26566 NGUYỄN ĐÌNH THÌN 11/12/1948 24/5/1975 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, tỉnh Nghệ An
26567 NGUYỄN HUY THÌN 19/9/1946 20/4/1972 Xã Thanh Bài, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường ĐH Y khoa Hà Nội
26568 NGUYỄN THÁI THÌN 1/6/1939 15/6/1973 Xã Yên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Nam Sơn, tỉnh Nghệ An
26569 NGUYỄN THỊ THÌN 12/2/1951 20/12/1973 Xóm Gót, HTX Quyết Tiến, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Đội Cơ giới - Cty Đại tu Đường bộ F105
26570 NGUYỄN XUÂN THÌN 27/7/1939 3/5/1968 Xóm Tây Thịnh, xã Tràng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Ngân hàng, tình Hòa Bình
26571 TRẦN NGỌC THÌN 22/11/1940 25/3/1975 Thôn Quang Thượng, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Cty Vật tư Kỹ thuật tỉnh Hà Tĩnh
Đầu ... [506] [507] [508][509] [510] [511] [512]... Cuối
Trang 509 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội