Ngày:15/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26171 QUẾ SĨ SOAN 15/10/1947 5/4/1975 Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đoàn điều tra 1 - Viện Điều tra quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
26172 BÙI ĐÌNH SƠN 14/3/1949 0/5/1975 Xóm 5, thị trấn Đô Lương, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, tỉnh Nghệ An
26173 BÙI KIM SƠN 17/7/1950 24/5/1975 Xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh - Nghệ An
26174 CAO XUÂN SƠN 19/9/1945 18/3/1972 Thôn Xuân Lĩnh, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường cấp II xã Linh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
26175 ĐINH THANH SƠN 1936 1975 Xã Diễn Thám, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ban Lâm nghiệp Quảng Trị
26176 HỒ HẢI SƠN 13/6/1941 Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Đài Khí tượng, tỉnh Nghệ An
26177 HỒ THỊ SƠN 15/12/1951 23/6/1973 Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường cấp II xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
26178 HOÀNG LAM SƠN 1/1/1917 Xóm 14, chòm Bùi Hạ, xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y Khoa Hà Nội
26179 HOÀNG VĂN SƠN 19/8/1956 0/5/1975 Xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh - Nghệ An
26180 HOÀNG VĂN SƠN 10/10/1940 Xóm Hải Sơn, xã Thái Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đội Khảo sát 34 - Viện Thiết kế - Tổng cục Đường sắt
26181 LÊ ĐÌNH SƠN 4/8/1954 0/6/1974 Xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn Tuồng Liên khu V (B)
26182 LÊ HỒNG SƠN 1/12/1945 18/12/1973 Xóm Nam Tiến, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
26183 LÊ THANH SƠN 15/2/1947 9/9/1968 Xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Tổng cục Bưu điện - Hà Nội
26184 LÊ VĂN SƠN 6/6/1953 14/8/1974 Xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Đội Cơ giới Số 5 - Công ty Công trình Sông Hiếu
26185 NGUYỄN ĐÌNH SƠN 20/12/1954 3/7/1974 Xã Thanh Khai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân kỹ thuật I, tỉnh Hà Bắc, thuộc Bộ Cơ khí và luyện kim
26186 NGUYỄN HỒNG SƠN 3/4/1940 28/6/1973 Thôn Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II xã Nam Nghĩa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
26187 NGUYỄN THỊ SƠN 16/10/1949 14/1/1975 Xã Nam Long, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ngân hàng thị xã Hà Tĩnh
26188 NGUYỄN VĂN SƠN 11/11/1941 3/4/1967 Xóm Thịnh Ngọc, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện kĩ thuật-Bộ tổng Tham mưu
26189 PHẠM NGỌC SƠN 15/3/1942 27/11/1968 Xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Nhà hát tuồng Việt Nam
26190 TRẦN HỒNG SƠN 28/12/1945 6/12/1973 Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Đoàn điều tra 5 - Cục điều tra Quy hoạch
26191 TRẦN QUANG SƠN 23/2/1947 Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Công ty Cơ giới Nông nghiệp Nghệ An
26192 TRẦN TRỌNG SƠN 1954 Xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26193 LƯU KHẮC SUNG 10/9/1952 1/3/1975 Xã Hưng Lam, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Ty Y tế tỉnh Quảng Ninh
26194 PHẠM THỊ SỬ 20/10/1952 16/12/1972 Xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Dược TW
26195 CHU VĂN SỬU 13/3/1949 4/12/1974 Thôn Hoà Thịnh, xã Hưng Hoà, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Công ty Xăng dầu - tỉnh Nghệ An
26196 ĐÀO VĂN SỬU 21/12/1949 1/8/1972 Hợp tác xã Xuân Hồ Nam, xã Xuân Hoà, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa thành phố Hà Nội
26197 LÊ VĂN SỬU 3/10/1952 31/1/1975 Xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ty Tài chính tỉnh Nghệ An
26198 NGUYỄN HỮU SỬU 19/5/1949 21/5/1973 Xã Liên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Công tư hợp doanh Vận tải ô tô tỉnh Nghệ An
26199 TRẦN ĐỨC SỬU 22/12/1952 2/3/1975 Hợp tác xã Thượng Thắng, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Công trường Lắp máy - tỉnh Hà Bắc
26200 PHAN THÁI SỬU 26/10/1943 15/2/1971 Thôn Chòm Ngọc Thuỷ, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Xưởng vật liệu - Cục vận tải Đường sông - Bộ Giao thông
26201 NGUYỄN VĂN SỬU 1/1/1950 1/1/1975 Xã Xuân Hoà, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Tổng Cục Lâm nghiệp - thành phố Hà Nội
26202 HỒ QUỐC SỸ 5/10/1937 6/12/1973 Xã Nghi Tiến, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
26203 PHAN VĂN TÁC 10/8/1928 Thôn Phú Hoà, xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Uỷ ban Hành chính xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26204 ĐINH HỮU TÀI 10/10/1941 31/7/1974 Xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nông trường Quốc doanh Sông Con, tỉnh Nghệ An
26205 ĐINH VĂN TÀI 28/12/1936 5/5/1968 Thôn Nhân Lý, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Cát Hải, Hải Phòng
26206 HỒ SĨ TÀI 11/5/1939 13/6/1973 Xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Bệnh viện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
26207 HOÀNG ĐÌNH TÀI 5/1/1936 17/5/1974 Xã Phong Thịnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trạm Thuỷ văn Quỳ Châu - Ty Thuỷ Lợi Nghệ An
26208 ÔNG VĂN TÀI 20/9/1948 3/1/1975 Xã Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ty Tài chính - Nghệ An
26209 TỪ TRỌNG TÀI 30/12/1949 15/6/1974 Xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Công ty Vận tải Ôtô hành khách - Nghệ An
26210 LÊ VĂN TAM 10/5/1948 28/5/1975 Xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp mộc Thống Nhất Vinh, Ty công nghiệp Nghệ An
26211 NGUYỄN CẢNH TAM 25/12/1956 5/4/1975 Xã Tường Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra I Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26212 NGUYỄN ĐÌNH TAM 6/10/1938 10/3/1975 Xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Nghành động lực Công ty Gang thép Thái Nguyên
26213 NGUYỄN TIẾN TAM 19/12/1939 21/3/1975 Xã Văn Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Công trường 130 Công ty Xây lắp 2 - Bộ Vận tải
26214 PHAN NGỌC TAM 10/12/1940 20/6/1973 Xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Sơn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26215 BÙI HỮU TÁM 25/9/1932 20/11/1969 Xã Nam Thanh (Thanh Thuỷ cũ), huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa Hà Nội
26216 NGUYỄN THỊ HỒNG TÁM 21/3/1950 25/6/1973 Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
26217 RẦN THỊ TÁM 6/10/1954 8/4/1975 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Thanh Nho, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
26218 ĐINH THỊ MINH TẠO 20/8/1950 12/6/1973 Xã Hưng Hoà, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An Bệnh viện TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
26219 HOÀNG QUỐC TẠO 12/6/1952 13/3/1975 Xã Bắc Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Lâm nghiệp TW- Yên Hưng Quảng Ninh
26220 NGUYỄN VĂN TẠO 18/3/1942 18/3/1972 Làng Yên Thịnh, xã Phúc Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Đầu ... [499] [500] [501][502] [503] [504] [505]... Cuối
Trang 502 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội